ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tại Tờ trình số 31/TTr-BDT ngày 20 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN
DÂN TỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) |
Trình tự các bước thực hiện TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
75 ngày |
20 ngày |
Bước 1. UBND cấp xã |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
1.1. Công chức Văn hóa - xã hội giải quyết: 18 ngày. |
|||||
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. |
|||||
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày. |
|||||
10 ngày |
Bước 2. UBND cấp huyện |
||||
2.1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì chuyển cho Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện): 0,5 ngày. |
|||||
2.2. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) phân công thụ lý: 0,5 ngày. |
|||||
2.3. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. |
|||||
2.4. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) thông qua kết quả: 01 ngày. |
|||||
2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 01 ngày. |
|||||
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc tỉnh: 01 ngày. |
|||||
04 ngày |
Bước 3. Ban Dân tộc tỉnh |
||||
3.1. Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc tỉnh tiếp nhận và chuyển cho Phòng Chính sách của Ban Dân tộc: 0,5 ngày. |
|||||
3.2. Lãnh đạo Phòng Chính sách phân công thụ lý: 0,25 ngày. |
|||||
3.3. Chuyên viên giải quyết (tổng hợp, kiểm tra, rà soát, đề nghị thành lập hội đồng thẩm định): 02 ngày. |
|||||
3.4. Lãnh đạo Phòng Chính sách thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
3.5. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,5 ngày. |
|||||
3.6. Văn thư vào sổ gửi Giấy mời đến các thành viên trong Hội đồng thẩm định gồm: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày. |
|||||
05 ngày |
Bước 4. Hội đồng thẩm định tiến hành kiểm tra, rà soát. (Hội đồng thẩm định đi kiểm tra thực tế tại các huyện) |
||||
02 ngày |
Bước 5. Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp giải quyết |
||||
5.1. Chuyên viên Phòng Chính sách tổng hợp giải quyết: 01 ngày. |
|||||
5.2. Lãnh đạo Phòng Chính sách thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
5.3. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,25 ngày. |
|||||
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
04 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản và gửi trình Ủy Ban Dân tộc. |
||||
Không xác định |
Bước 7. Ủy ban Dân tộc xem xét, giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ. |
||||
Không xác định |
Bước 8. Thủ tướng Chính phủ xem xét, ký duyệt theo thẩm quyền và chuyển kết quả về UBND tỉnh. |
||||
0,5 ngày |
Bước 9. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh để Ban Dân tộc tỉnh chuyển đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
||||
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 ngày |
05 ngày |
Bước 1. UBND cấp xã |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
1.1. Công chức Văn hóa - xã hội giải quyết: 3,5 ngày. |
|||||
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 0,5 ngày. |
|||||
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày. |
|||||
05 ngày |
Bước 2. UBND cấp huyện |
||||
2.1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì chuyển cho Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện): 0,5 ngày. |
|||||
2.2. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) phân công thụ lý: 0,5 ngày. |
|||||
2.3. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. |
|||||
2.4. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) thông qua kết quả: 01 ngày. |
|||||
2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. |
|||||
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa của Ban Dân tộc tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
02 ngày |
Bước 3. Ban Dân tộc tỉnh |
||||
3.1. Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc tỉnh tiếp nhận và chuyển cho Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh: 0,25 ngày. |
|||||
3.2. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh phân công thụ lý: 0,25 ngày. |
|||||
3.3. Chuyên viên giải quyết (tổng hợp, kiểm tra, rà soát, tham mưu ban hành văn bản đề nghị tham gia góp ý kiến): 0,75 ngày. |
|||||
3.4. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
3.5. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,25 ngày. |
|||||
3.6. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đề nghị tham gia góp ý kiến đến các cơ quan liên quan: Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,25 ngày. |
|||||
01 ngày |
Bước 4: Công an tỉnh, Mặt trận tổ quốc Việt nam tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham gia góp ý kiến. |
||||
01 ngày |
Bước 5. Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp, giải quyết |
||||
5.1. Chuyên viên Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp, giải quyết: 0,25 ngày. |
|||||
5.2. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
5.3. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,25 ngày. |
|||||
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||||
01 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản; chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh và gửi cho Ủy ban Dân tộc để tổng hợp. |
||||
3 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 ngày và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn |
05 ngày |
Bước 1. UBND cấp xã |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
1.1. Công chức Văn hóa - xã hội giải quyết: 3,5 ngày. |
|||||
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 0,5 ngày. |
|||||
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày. |
|||||
05 ngày |
Bước 2. UBND cấp huyện |
||||
2.1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì chuyển cho Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện): 0,5 ngày. |
|||||
2.2. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) phân công thụ lý: 0,5 ngày. |
|||||
2.3. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. |
|||||
2.4. Lãnh đạo Phòng Dân tộc (đối với những nơi không có Phòng Dân tộc thì lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện) thông qua kết quả: 01 ngày. |
|||||
2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. |
|||||
2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc tỉnh: 0,5 ngày. |
|||||
02 ngày |
Bước 3. Ban Dân tộc tỉnh |
||||
3.1. Bộ phận Một cửa của Ban Dân tộc tỉnh tiếp nhận và chuyển cho Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh: 0,25 ngày. |
|||||
3.2. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh phân công thụ lý: 0,25 ngày. |
|||||
3.3. Chuyên viên giải quyết (tổng hợp, kiểm tra, rà soát, tham mưu ban hành văn bản đề nghị tham gia góp ý kiến): 0,75 ngày. |
|||||
3.4. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
3.5. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,25 ngày. |
|||||
3.6. Văn thư vào sổ, chuyển văn bản đề nghị tham gia góp ý kiến đến các cơ quan liên quan: Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,25 ngày. |
|||||
01 ngày |
Bước 4: Công an tỉnh, Mặt trận tổ quốc Việt nam tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham gia góp ý kiến. |
||||
01 ngày |
Bước 5. Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp, giải quyết |
||||
5.1. Chuyên viên Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp, giải quyết: 0,25 ngày. |
|||||
5.2. Lãnh đạo Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
|||||
5.3. Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt: 0,25 ngày. |
|||||
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
|||||
01 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản; chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh và gửi cho Ủy ban Dân tộc để tổng hợp. |
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.