ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3087/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 152/TTr-SLĐTBXH ngày 21/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 466/STP-KSTTHC ngày 20/12/2016 về việc cho ý kiến đối với dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3087/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
24 |
Thủ tục trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
II. Lĩnh vực Phòng Chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý. |
2 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
4 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
IV. Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
V. Lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
4 |
Thủ tục xác nhận đã thu hồi giấy phép lao động |
5 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
6 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
7 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
VI. Lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp |
|
1 |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
6 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
7 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
8 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
VII. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
2 |
Tiếp nhận, rà soát và cho ý kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
3 |
Đăng ký nội quy lao động |
4 |
Thẩm định thang lương, bảng lương đối với công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
VIII. Lĩnh vực Quản lý đào tạo nghề |
|
1 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ(2) |
1 |
T-NDH-118944-TT |
Thủ tục thực hiện di chuyển hồ sơ, trợ cấp ưu đãi người có công |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động TB và XH |
2 |
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập. |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. |
3 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.. |
|
4 |
T-NDH-116510-TT |
Thủ tục Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm của Ủy ban nhân dân tỉnh |
-Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
5 |
T-NDH-116521-TT |
Thủ tục Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm của các tổ chức chính trị- xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
6 |
T-NDH-118918-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ |
7 |
T-NDH-118929-TT |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp |
|
8 |
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nam Định theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động (trừ các trường hợp theo quy định tại điểm 1 điều 9 Nghị định số 34/2008/NĐ-CP) |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. |
9 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động- giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm HĐLĐ với người sử dụng lao động khác |
|
10 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
|
11 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc theo các hình thức: Thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đông (trừ các trường hợp theo quy định tại Điều 9 Nghị định 34/2008/NĐ-CP) |
|
12 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
13 |
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
14 |
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
15 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
|
16 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động nhưng giấy phép lao động hết hiệu lực hoặc vô hiệu) có nhu cầu giao kết thêm HĐLĐ với người sử dụng lao động khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
|
17 |
T-NDH-116513-TT |
Thủ tục Hồ sơ, thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. |
18 |
T-NDH-116510-TT |
Thủ tục Thẩm định, xác nhận bản cam kết về tiền lương và chi phí của lao động Việt Nam sang làm việc tại Đài Loan thêm một hợp đồng (hợp đồng cá nhân) |
|
19 |
T-NDH-252865-TT |
Thủ tục Trợ cấp thất nghiệp hàng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp khi bị thất nghiệp có đủ điều kiện hưởng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định |
- Luật việc làm (Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội). - Nghị định số 28/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của Chính phủ. |
20 |
T-NDH-252869-TT |
Thủ tục Trợ cấp thất nghiệp một lần đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp mà tìm được việc làm hoặc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự |
|
21 |
T-NDH-252871-TT |
Thủ tục Hỗ trợ học nghề cho người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp có nhu cầu học nghề |
|
22 |
T-NDH-252874-TT |
Thủ tục Chuyển đi tỉnh, thành phố Trung ương khác để hưởng bảo hiểm thất nghiệp trước khi người lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
23 |
T-NDH-252880-TT |
Thủ tục Chuyển đi tỉnh, thành phố Trung ương khác để hưởng bảo hiểm thất nghiệp sau khi người lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
24 |
T-NDH-253009-TT |
Thủ tục Chuyển đến tỉnh Nam Định để hưởng bảo hiểm thất nghiệp trước khi người lao động có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
25 |
T-NDH-114519-TT |
Thủ tục Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 |
Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ. |
26 |
T-NDH-114541-TT |
Thủ tục Đăng ký bản tiêu chuẩn viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước |
Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ. |
27 |
T-NDH-114543-TT |
Thủ tục nâng ngạch lương chính đối với người chuyên môn nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước |
|
28 |
T-NDH-114545-TT |
Thủ tục Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
|
29 |
T-NDH-114509-TT |
Thủ tục Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
30 |
T-NDH-114517-TT |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
|
31 |
T-NDH-114521-TT |
Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
Nghị định 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 của Chính phủ. |
32 |
T-NDH-114571-TT |
Thủ tục Đăng ký quy chế trả lương, quy chế trả thưởng đối với công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. |
33 |
T-NDH-114548-TT |
Thủ tục xếp hạng công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu 100% vốn điều lệ |
|
34 |
|
Thủ tục Thẩm định quỹ lương viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|
35 |
|
Thủ tục Đăng ký đơn giá tiền lương công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|
36 |
|
Thủ tục Đăng ký kế hoạch sử dụng lao động đối với công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
Nghị định 51/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.