ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3086/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3350/TTr-SNN ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3086/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 thủ tục) |
||||
1 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Căn cứ Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
02/LN |
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN
NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3086/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Trường hợp không có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra thực tế (20 % lô hàng gỗ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
|||
* Trường hợp có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra thực tế (trên 20% lô hàng gỗ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.