ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3083/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3684/TTr-KHĐT ngày 15 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ mục VIII, IX, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
||
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI (05 TTHC) |
|||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|||||
1 |
1 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
20 |
UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
- Bộ phận Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và trình Lãnh đạo Sở xem xét |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
|
|
|
Bước 3 |
Ký trình phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
|
|
|
Bước 4 |
Thẩm tra, phê duyệt |
- UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
2 |
2 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
20 |
UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
- Bộ phận Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và trình Lãnh đạo Sở xem xét |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình lãnh đạo báo cáo lấy ý kiến của các Bộ liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
|
|
|
Bước 4 |
Thẩm tra, ký VB lấy ý kiến của Bộ liên quan/Bộ cho ý kiến |
- UBND tỉnh |
7,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Tiếp thu ý kiến, trình phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
|
|
|
Bước 6 |
Thẩm tra, HĐND phê duyệt |
- UBND tỉnh/HĐND tỉnh |
4 |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
0,5 |
|
3 |
3 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
30 từ ngày ký thỏa thuận vay |
UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
- Bộ phận Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu cần) |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình lãnh đạo báo cáo UBND tỉnh phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt |
- UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
4 |
4 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Theo quy định của Chính phủ |
UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
- Bộ phận Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu cần) |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình lãnh đạo báo cáo UBND tỉnh phê duyệt |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
Bước 4 |
UBND phê duyệt |
- UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
|
|||
5 |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
45 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
- Bộ phận Kế hoạch và Đầu tư - Trung tâm Phục vụ hành chính công tình. |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến cơ quan có liên quan và trình Lãnh đạo Sở xem xét |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình lãnh đạo báo cáo UBND tỉnh lấy ý kiến của các Bộ liên quan |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
|
|
|
Bước 4 |
Thẩm tra, ký văn bản lấy ý kiến của Bộ, ngành liên quan |
- UBND tỉnh |
3 |
|
|
|
Bước 5 |
Các Bộ, ngành có ý kiến |
Các Bộ, ngành liên quan |
10 |
|
|
|
Bước 6 |
Tiếp thu ý kiến, trình UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh |
- Phòng Kinh tế đối ngoại - Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,5 |
|
|
|
Bước 7 |
Thẩm tra, HĐND phê duyệt |
- UBND tỉnh/HĐND tỉnh |
4 |
|
|
|
Bước 8 |
HĐND tỉnh phê duyệt |
- HĐND tỉnh phê duyệt |
4 |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
* Ghi chú:
1. Hình thức nộp hồ sơ: Tổ chức/Doanh nghiệp lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích: Tại các điểm/phòng giao dịch của Bưu điện trong toàn tỉnh; (3). Nộp qua bưu phát: Do các đơn vị giao nhận chuyển phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.