ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3083/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 713/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình thực hiện trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của huyện Trạm Tấu được thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thành phố Yên Bái theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Yên Bái thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
1. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thị hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
|
(3) |
(4) = (5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
74.670,59 |
357,79 |
3.111,29 |
9.673,54 |
12.270,97 |
1.447,97 |
7.161,74 |
3.693,22 |
2.172,24 |
3.169,38 |
8.854,37 |
14.852,39 |
7.905,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.775,23 |
264,36 |
2.722,35 |
9.121,50 |
10.828,64 |
1.282,10 |
6.210,61 |
2.875,65 |
2.045,66 |
2.93070 |
8.061,89 |
13.985,09 |
7.446,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.319,08 |
30,19 |
162,39 |
267,72 |
435,86 |
234,71 |
215,24 |
242,11 |
51,23 |
61,97 |
170,11 |
171,22 |
276,32 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.414,58 |
30,19 |
116,59 |
213,25 |
323,84 |
233,50 |
1,07 |
113,86 |
36,38 |
60,72 |
0,86 |
158,92 |
125,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.813,46 |
11,09 |
690,29 |
359,05 |
421,69 |
100,58 |
147,64 |
387,14 |
324,17 |
320,05 |
176,79 |
257,66 |
617,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
611,73 |
48,96 |
18,25 |
56,22 |
38,28 |
60,89 |
16,69 |
36,80 |
12,48 |
210,81 |
15,19 |
44,77 |
52,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
43.830,83 |
170,62 |
1.091,32 |
7.135,24 |
7.576,71 |
493,87 |
4.064,54 |
987,50 |
862,99 |
909,25 |
5.848,82 |
9.380,11 |
5.309,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.175,77 |
|
759,84 |
1.300,29 |
2.354,14 |
383,03 |
1.765,81 |
1.220,76 |
794,35 |
1.427.67 |
1.850,18 |
4.130,26 |
1.189,44 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.937,83 |
|
391,40 |
520,82 |
1.189,23 |
221,68 |
1.240,02 |
662,70 |
499,83 |
767,45 |
1.225,17 |
1.724,33 |
495,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,29 |
2,43 |
0,26 |
2,98 |
1,96 |
9,02 |
0,69 |
1,34 |
0,44 |
0,95 |
0,80 |
1,07 |
1,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.793,51 |
76,87 |
109,71 |
158,89 |
251,35 |
130,29 |
150,37 |
139,79 |
49,84 |
123,52 |
111,26 |
284,67 |
206,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,82 |
1,23 |
|
|
6,00 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,23 |
0,86 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
0,11 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,95 |
3,30 |
|
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
|
0,14 |
0,15 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
44,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,15 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
998,78 |
39,44 |
62,81 |
80,18 |
145,62 |
67,75 |
100,76 |
69,13 |
18,24 |
92,10 |
60,80 |
178,64 |
83,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
495,24 |
29,08 |
40,56 |
68,30 |
99,36 |
37,47 |
61,48 |
15,70 |
16,10 |
45,92 |
13,33 |
23,39 |
44,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
25,13 |
0,92 |
0,10 |
1,97 |
1,00 |
5,52 |
0,60 |
3,10 |
0,59 |
0,12 |
0,06 |
0,68 |
10,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
0,14 |
0,25 |
0,06 |
0,18 |
0,38 |
0,04 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
|
0,09 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,57 |
1,07 |
0,16 |
0,05 |
0,19 |
0,13 |
0,29 |
0,08 |
0,22 |
0,08 |
0,11 |
0,08 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
20,48 |
3,78 |
1,27 |
1,48 |
2,24 |
2,33 |
2,23 |
1,02 |
1,04 |
0,78 |
0,98 |
1,79 |
1,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,49 |
1,41 |
|
|
|
0,35 |
|
|
0,09 |
|
|
0,64 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
438,40 |
0,37 |
20,34 |
8,03 |
39,13 |
18,59 |
36,06 |
48,92 |
0,08 |
43,55 |
46,28 |
150,65 |
26,40 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,82 |
0,16 |
0,05 |
0,05 |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
0,09 |
0,05 |
0,07 |
0,04 |
0,05 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,97 |
|
|
|
1,92 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,22 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,23 |
1,58 |
0,01 |
0,24 |
0,16 |
2,53 |
|
0,16 |
|
1,24 |
|
1,27 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,35 |
0,93 |
0,07 |
|
|
0,32 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
171,83 |
|
17,21 |
14,44 |
23,45 |
27,66 |
10,40 |
13,18 |
9,52 |
9,24 |
10,28 |
20,43 |
16,02 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
21,94 |
21,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,72 |
3,75 |
0,15 |
0,09 |
0,26 |
0,11 |
1,12 |
0,99 |
0,22 |
0,32 |
0,15 |
0,36 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
534,23 |
6,35 |
29,47 |
62,39 |
75,87 |
34,14 |
38,09 |
56,49 |
21,86 |
21,32 |
39,99 |
85,13 |
63,13 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.101,85 |
16,56 |
279,23 |
393,15 |
1.190,98 |
35,58 |
800,76 |
677,78 |
76,74 |
115,16 |
681,22 |
582,63 |
252,06 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
357,79 |
357,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.02631 |
79,15 |
134,84 |
269,47 |
362,12 |
294,39 |
17,76 |
150,66 |
48,86 |
271,53 |
16,05 |
203,69 |
177,80 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
61.006,60 |
170,62 |
1.851,16 |
8.435,53 |
9.930,85 |
876,90 |
5.830,35 |
2.208,26 |
1.657,34 |
2.336,92 |
7.699,00 |
13.510,37 |
6.499,30 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
401,16 |
|
38,21 |
41,40 |
56,35 |
49,33 |
36,27 |
28,16 |
18,76 |
37,78 |
19,12 |
40,05 |
35,73 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
291,58 |
12,88 |
8,32 |
28,85 |
60,73 |
25,61 |
43,19 |
10,44 |
4,16 |
22,99 |
41,24 |
17,77 |
15,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
33,94 |
1,93 |
0,08 |
1,85 |
10,25 |
4,96 |
1,11 |
0,16 |
0,02 |
1,77 |
4,48 |
4,44 |
2,90 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,12 |
1,93 |
0,05 |
0,65 |
1,13 |
4,93 |
0,24 |
0,13 |
|
1,02 |
|
4,30 |
0,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
47,81 |
3,98 |
1,11 |
5,79 |
17,39 |
1,10 |
6,00 |
|
1,19 |
4,00 |
0,08 |
0,15 |
7,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,78 |
2,25 |
0,17 |
3,31 |
5,19 |
4,24 |
14,08 |
|
|
9,39 |
4,12 |
0,01 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93,04 |
4,65 |
4,95 |
11,92 |
8,12 |
13,56 |
16,91 |
9,45 |
|
2,00 |
19,02 |
0,22 |
2,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73,87 |
|
2,01 |
5,98 |
19,78 |
1,68 |
5,09 |
0,83 |
2,95 |
5,83 |
13,54 |
12,95 |
3,23 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,14 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,81 |
0,16 |
0,33 |
|
5,86 |
0,63 |
1,84 |
|
0,22 |
0,54 |
2,01 |
5,01 |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,47 |
0,03 |
|
|
0,40 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,41 |
|
0,33 |
|
0,63 |
0,22 |
0,40 |
|
0,22 |
0,40 |
|
|
0,21 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,88 |
0,08 |
|
|
4,83 |
0,37 |
1,44 |
|
|
0,14 |
2,01 |
5,01 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
|
(3) |
(4) = (5) +...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
315,73 |
14,69 |
8,32 |
28,85 |
68,16 |
25,61 |
58,10 |
10,44 |
4,16 |
22,99 |
41,24 |
17,77 |
15,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,97 |
1,96 |
0,08 |
1,85 |
10,25 |
4,96 |
1,11 |
0,16 |
0,02 |
1,77 |
4,48 |
4,44 |
2,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,15 |
1,96 |
0,05 |
0,65 |
1,13 |
4,93 |
0,24 |
0,13 |
|
1,02 |
|
4,30 |
0,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,74 |
4,91 |
1,11 |
5,79 |
17,39 |
1,10 |
6,00 |
|
1,19 |
4,00 |
0,08 |
0,15 |
7,03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,38 |
2,85 |
0,17 |
3,31 |
5,19 |
4,24 |
14,08 |
|
|
9,39 |
4,12 |
0,01 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
105,27 |
4,65 |
4,95 |
11,92 |
15,55 |
13,56 |
21,71 |
9,45 |
|
2,00 |
19,02 |
0,22 |
2,24 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
83,98 |
|
2,01 |
5,98 |
19,78 |
1,68 |
15,20 |
0,83 |
2,95 |
5,83 |
13,54 |
12,95 |
3,23 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,39 |
0,32 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK7NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +... + (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,75 |
1,02 |
|
4,35 |
20,82 |
1,70 |
5,02 |
0,15 |
|
2,81 |
3,42 |
2,60 |
31,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,01 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
44,37 |
0,76 |
|
4,35 |
20,82 |
1,70 |
5,02 |
0,15 |
|
2,81 |
3,42 |
2,49 |
2,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
24,30 |
0,76 |
|
4,35 |
10,63 |
1,70 |
1,20 |
|
|
2,81 |
|
|
2,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
20,07 |
|
|
|
10,19 |
|
3,82 |
0,15 |
|
|
3,42 |
2,49 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
STT |
Tên công trình |
Mã |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp giấy xã (sơ đồ, vị trí bản đồ) |
Ghi chú năm kế hoạch |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao |
CQP |
6,00 |
|
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Xã Bản Mù |
KHTT24 |
KHSDĐ 2021 |
2 |
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM |
CQP |
0,59 |
|
0,59 |
|
|
|
0,59 |
Xã Hát Lừu |
KHTT28 |
KHSDĐ 2021; Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà cụm công an xã Hát Lim, huyện Trạm Tấu |
CAN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Hát Lừu |
KHTT27 |
KHSDĐ 2021 |
4 |
Xây dựng Nhà làm việc công an xã Túc Đán |
CAN |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Túc Đán |
KHTT56 |
KHSDĐ 2022 |
5 |
Xây dựng Nhà làm việc công an xã Xà Hồ |
CAN |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Xã Xà Hồ |
KHTT57 |
KHSDĐ 2022 |
6 |
Xây dựng Nhà làm việc công an xã Tà Xi Láng |
CAN |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,02 |
Xã Tà Xi Láng |
KHTT58 |
KHSDĐ 2022 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La). |
DGT |
60,90 |
|
60,90 |
3,50 |
15,50 |
|
41,90 |
TT Trạm Tấu, Xã Bản Công |
KHTT06 |
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 1/10/2021) |
8 |
Đường Bản Mù - Láng Nhi xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
DGT |
3,39 |
|
3,39 |
0,08 |
|
|
3,31 |
Xã Bản Mù, Xã Làng Nhì |
KHTT30 |
KHSDĐ 2021 |
9 |
Đường Trạm Tấu - Xà Hồ |
DGT |
20,34 |
|
20,34 |
2,13 |
7,08 |
|
11,13 |
Xã Trạm Tấu, Xã Xà Hồ |
KHTT25 |
KHSDĐ 2021 |
10 |
Dự án đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
DGT |
177,00 |
|
177,00 |
8,20 |
18,70 |
|
150,10 |
Xã Phình Hồ, Xã Làng Nhì, Xã Bản Mù, Xã Hát Lừu, TT Trạm Tấu |
KHTT31 |
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 2971/QĐ-UBND ngày 25/11/2020) |
11 |
Dự án Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn Km6 đi Giàng La Pán ) |
DGT |
12,50 |
|
12,50 |
|
|
|
12,50 |
Xã Bản Mù |
KHTT36 |
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020) |
12 |
Kẻ đường 5/10 thị trấn Trạm Tấu (giai đoạn III) |
DGT |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
TT Trạm Tấu |
KHTT11 |
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
13 |
Kiên cố hóa đường Km21 - thôn Mo Nhang xã Trạm Tấu |
DGT |
3,80 |
|
3,80 |
|
|
|
3,80 |
Xã Trạm Tấu |
KHTT13 |
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
14 |
Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì |
DGT |
5,21 |
|
5,21 |
0,06 |
|
|
5,15 |
Xã Làng Nhì |
KHTT14 |
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021); Năm 2022: Điều chỉnh hướng tuyến tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
15 |
Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu |
DGT |
22,90 |
11,00 |
11,90 |
|
|
|
11,90 |
Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau |
KHTT42 |
KHSDĐ 2022 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá) |
DGT |
2,13 |
1,08 |
1,05 |
|
0,72 |
|
0,33 |
Xã Bản Công |
KHTT44 |
KHSDĐ 2022 |
17 |
Mở rộng và kiên cố đường Háng Tàu đi Tống Trong xã Túc Đán |
DGT |
6,45 |
|
6,45 |
|
|
|
6,45 |
Xã Túc Đán |
KHTT52 |
KHSDĐ 2022 |
18 |
Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì |
DGT |
11,05 |
5,25 |
5,80 |
|
|
|
5,80 |
Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ |
KHTT43 |
KHSDĐ 2022 |
19 |
Mở rộng, nâng cấp đường từ UBND sang Trạm Tấu - Bắc Yên |
DGT |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
0,69 |
TT Trạm Tấu |
KHTT53 |
KHSDĐ 2022 |
2.1.1.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn Mù Thấp |
DGD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Bản Mù |
KHTT29 |
KHSDĐ 2021 |
21 |
Trường Mầm non Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao) |
DGD |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Xã Tà Xi Láng |
KHTT45 |
KHSDĐ 2022 |
22 |
Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới) |
DGD |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Xã Trạm Tấu |
KHTT46 |
KHSDĐ 2022 |
23 |
Xây dựng Trường TH & THCS thị trấn Trạm Tấu |
DGD |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
TT Trạm Tấu |
KHTT47 |
KHSDĐ 2022 |
24 |
Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu |
DGD |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
TT Trạm Tấu |
KHTT48 |
KHSDĐ 2022 |
25 |
Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán |
DGD |
0,14 |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Túc Đán |
KHTT50 |
KHSDĐ 2022 |
2.1.1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Xây dựng Thủy điện Bản Lìu |
DNL |
11,47 |
|
11,47 |
|
10,27 |
|
1,20 |
Xã Bản Mù, Hát Lừu |
KHTT21 |
KHSDĐ 2021 |
27 |
Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi |
DNL |
49,60 |
|
49,50 |
1,20 |
19,84 |
|
28,56 |
Xã Làng Nhì, Tà Xi Láng |
KHTT26 |
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 3491/QĐ-UBND ngày 31/12/2020); Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
28 |
Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
DNL |
1,57 |
|
1,57 |
0,13 |
0,40 |
|
1,04 |
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù Xà Hồ, Trạm Tấu, Pá Hu |
KHTT10 |
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020) |
29 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
DNL |
1,28 |
|
1,28 |
0,15 |
0,05 |
|
1,08 |
Xã Xà Hồ, Xã Hát Lừu, Xã Bản Mù, Xã Pá Hu, Xã Pá Lau, Xã Trạm Tấu |
KHTT11 |
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
30 |
Xây dựng nhà máy Thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
DNL |
22,50 |
|
22,50 |
4,30 |
0,10 |
|
18,10 |
Xã Túc Đán |
KHTT01 |
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 2316/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái ngày 26/10/2021 về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư đồng thời chấp thuận nhà Đầu tư |
31 |
Xây dựng thủy điện Chí Lư |
DNL |
35,03 |
|
35,03 |
3,50 |
11,60 |
|
19,93 |
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng |
KHTT07 |
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
DNL |
46,50 |
|
46,50 |
8,51 |
13,60 |
|
24,39 |
Xã Bản Mù, Xã Pá Hu |
KHTT12 |
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 1663/QĐ-UBND của UBND huyện Trạm Tấu ngày 15/12/2021 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
33 |
Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV (thôn Pa Te) |
DNL |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Túc Đán |
KHTT02 |
KHSDĐ 2020 |
34 |
Công trình điện nông thôn giai đoạn (2014-2020) |
DNL |
1,04 |
|
1,04 |
0,18 |
0,35 |
|
0,51 |
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu |
KHTT39 |
KHSDĐ 2020 |
35 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Làng Nhì |
KHTT51 |
KHSDĐ 2022 |
2.1.1.4 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng |
DYT |
0,12 |
|
0,12 |
|
0,04 |
|
0,08 |
Xã Tà Xi Láng |
KHTT59 |
KHSDĐ 2022 |
2.1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu trung tâm mới) |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Làng Nhì |
KHTT15 |
KHSDĐ 2020 |
2.1.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chỉnh trang đô thị (Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2)) |
ODT |
0,62 |
|
0,62 |
0,12 |
|
|
0,50 |
TT Trạm Tấu |
KHTT16 |
KHSDĐ 2021 |
39 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp đường 5/10) |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
TT Trạm Tấu |
KHTT23 |
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021) |
2.1.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Xà Hồ |
TSC |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Xã Xà Hồ |
KHTT05 |
KHSDĐ 2020 |
41 |
Dự án xây dựng nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng xã Túc Đán |
TSC |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Túc Đán |
KHTT34 |
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020) |
2.1.5 |
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
SKS |
27,82 |
|
27,82 |
|
|
|
27,82 |
Xã Xà Hồ |
KHTT32 |
KHSDĐ 2020 |
43 |
Dự án khai thác và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì kẽm (hạng mục: bãi thải - quặng đuôi) xã Xà Hồ |
SKS |
4,41 |
|
4,41 |
0,71 |
|
|
3,70 |
Xã Xà Hồ |
KHTT17 |
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021) |
2.2.1 |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hợp tác xã du lịch Cường Hải (TDP số 3) |
TMD |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
|
1,26 |
TT Trạm Tấu |
KHTT19 |
KHSDĐ 2020 |
45 |
Dự án đầu tư nhà nghỉ cộng đồng Homestay và khu trưng bày, bán bộ lưu niệm truyền thống địa phương tại thị trấn Trạm Tấu |
TMD |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
0,55 |
TT Trạm Tấu |
KHTT55 |
KHSDĐ 2022 |
2.2.2 |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
2,23 |
|
2,23 |
1,07 |
|
|
1,16 |
|
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
0,69 |
|
0,69 |
0,09 |
|
|
0,60 |
|
|
Đăng ký mới năm 2022 |
TT |
Tên Công Trình |
Mã Loại đất |
ĐV Hành Chính |
Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
1 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2) |
TSC |
TT Trạm Tấu |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
KHSDĐ 2019 |
|
2 |
Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca |
DGD |
Xã Bản Công |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
KHSDĐ 2019 |
|
3 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
DBV |
Xã Làng Nhì |
0,05 |
- |
- |
- |
0,05 |
KHSDĐ 2019 |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp. |
ONT |
Xã Trạm Tấu, Bản Công, Bản Mù, Hát Lờ, Làng Nhì, Pá Hu, Xà Hồ |
2,42 |
0,65 |
0,33 |
- |
1,44 |
KHSDĐ 2018 |
|
5 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao) |
ONT |
Xã Xà Hồ |
3,00 |
0,52 |
- |
- |
2,48 |
KHSDĐ 2018 |
|
6 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao) |
ONT |
Xã Xà Hồ |
0,27 |
0,20 |
- |
- |
0,07 |
KHSDĐ 2018 |
|
7 |
Điểm thăm quan du lịch thác Hánh Tề Chơ |
TMD |
Xã Tà Xi Láng |
2,00 |
- |
- |
- |
2,00 |
KHSDĐ 2019 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.