ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT ngày 06/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 342/TTr-SKHĐT ngày 19/02/2024 và Đề án số 335/ĐA-SKHĐT ngày 16/02/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 674/TTr-SNV ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 36 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 09/24 người (chiếm 37,5%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương: 15/24 người (chiếm 62,5%).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Giám đốc Sở |
SKHĐT-LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SKHĐT-LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
SKHĐT-LĐQL.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
SKHĐT-LĐQL.04 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SKHĐT-LĐQL.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SKHĐT-LĐQL.06 |
Chuyên viên trở lên |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SKHĐT-LĐQL.07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
SKHĐT-LĐQL.08 |
Chuyên viên trở lên |
|
II |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch đầu tư |
|||
1 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp |
SKHĐT-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư |
SKHĐT-NVCN.02 |
Chuyên viên chính |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại |
SKHĐT-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch |
SKHĐT-NVCN.04 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu |
SKHĐT-NVCN.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp |
SKHĐT-NVCN.06 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
SKHĐT-NVCN.07 |
Chuyên viên chính |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
SKHĐT-NVCN.08 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
SKHĐT-NVCN.09 |
Chuyên viên |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
SKHĐT-NVCN.10 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
SKHĐT-NVCN.11 |
Chuyên viên |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
SKHĐT-NVCN.12 |
Chuyên viên |
|
13 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
SKHĐT-NVCN.13 |
Chuyên viên |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
SKHĐT-NVCN.14 |
Chuyên viên |
|
III |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|||
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính) |
SKHĐT-CMDC.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
SKHĐT-CMDC.02 |
Thanh tra viên chính |
|
3 |
Phụ trách kế toán |
SKHĐT-CMDC.03 |
Kế toán viên trở lên |
|
4 |
Kế toán viên chính |
SKHĐT-CMDC.04 |
Kế toán viên chính |
|
5 |
Chuyên viên về tổng hợp (tổ chức bộ máy; quản lý nguồn nhân lực; thi đua khen thưởng; truyền thông; cải cách hành chính) |
SKHĐT-CMDC.05 |
Chuyên viên |
|
6 |
Kế toán viên |
SKHĐT-CMDC.06 |
Kế toán viên |
|
7 |
Văn thư viên |
SKHĐT-CMDC.07 |
Văn thư viên |
|
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
SKHĐT-CMDC.08 |
Chuyên viên |
|
9 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SKHĐT-CMDC.09 |
Thanh tra viên |
|
10 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
SKHĐT-CMDC.10 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về pháp chế |
SKHĐT-CMDC.11 |
Chuyên viên |
|
IV |
Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|||
1 |
Nhân viên Phục vụ |
SKHĐT-HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
SKHĐT-HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
SKHĐT-HTPV.03 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.