ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đau thầu với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 641/TTr-SNV ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy: Phụ lục số 01.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy: Phụ lục số 02.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị: Phụ lục số 03.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng tài liệu tại phòng đọc: Phụ lục số 04.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ: Phụ lục số 05.
7. Phương pháp xác định đơn giá theo định mức kinh tế - kỹ thuật: Phụ lục số 06.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật được phê duyệt, căn cứ dự toán kinh phí đã thực hiện năm 2019, dự toán kinh phí giao năm 2020, chi phí thực tế của từng dịch vụ, xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ tài liệu, Sở Nội vụ kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Quy định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật: Chỉnh lý tài liệu giấy; Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Xử lý tài liệu hết giá trị; Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của phông lưu trữ và phục vụ độc giả sử dụng tài liệu tại phòng đọc; Tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ.
Quy định này được áp dụng tại các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - Nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; Lưu trữ lịch sử và lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Các cơ quan, tổ chức khác có thể áp dụng quy định này.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy bao gồm định mức lao động chỉnh lý tài liệu và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chỉnh lý tài liệu.
2. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu giấy là thời gian lao động hao phí để chỉnh lý 01 mét giá tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
a) Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình chỉnh lý tài liệu;
b) Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ chỉnh lý như phục vụ địa điểm chỉnh lý; bảo dưỡng máy móc; kiểm tra thiết bị, dụng cụ, nhà kho; vệ sinh nơi làm việc; bảo vệ;... được tính bằng 2% của thời gian lao động trực tiếp:
Tpv = Tcn x 2%;
c) Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình chỉnh lý tài liệu, được tính bằng 5% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
Tql = (Tcn + Tvp) x 5%.
3. Đơn vị tính: mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (viết tắt là m giá). Mét giá tài liệu là chiêu dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm.
4. Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn.
5. Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu.
6. Hệ số phức tạp là mức độ phức tạp của tài liệu đưa ra chỉnh lý, mức độ phức tạp phụ thuộc vào các yêu cầu cần phải tác động trong quá trình chỉnh lý. Việc đưa ra các hệ số phức tạp căn cứ vào:
a) Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);
b) Tính chất đa dạng, phức tạp của tài liệu và khối lượng tài liệu được sản sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị hình thành phông (cơ quan, tổ chức);
c) Tỷ lệ tài liệu được giữ lại bảo quản vĩnh viễn và lâu dài;
d) Yêu cầu nghiệp vụ chuyên môn phải lập hồ sơ khi giải quyết công việc.
7. Tài liệu của cơ quan, tổ chức tương đương là tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc chế độ cũ tương ứng như tài liệu của Toàn quyền Đông dương, tài liệu của Thống sứ Bắc Kỳ, tài liệu của Phủ Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa từ 1954 - 1975. Tương tự, tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện của các chính quyền trước tương đương với tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, huyện hiện nay.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.
b) Định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ là thời gian lao động hao phí để vệ sinh kho, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh kho bảo quản;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh kho như kiểm tra thiết bị, dụng cụ vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng 1% của thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv) = (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh kho, được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: 01m2 kho (kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng) bao gồm: 01m2 sàn kho + 01m2 trần kho + 2,82m2 tường kho + 1,35m2 tường hành lang + 0,084m2 cột trụ + 0,02m2 cửa thoát hiểm + 0,008m2 cửa chớp + 0,08m2 cửa ra vào + 0,045m2 cửa sổ + 0,1 thiết bị chiếu sáng + 0,04 thiết bị bảo vệ + 0,03 máy điều hòa + 0,01 máy hút ẩm + 0,01 quạt thông gió + 0,04 thiết bị báo cháy + 0,02 thiết bị chữa cháy + 0,72 giá để tài liệu + 28,8 hộp tài liệu (tương đương 3,6 mét giá tài liệu).
d) Kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường bao quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư số 09/2007/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng), hệ số phức tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ công/m2 kho.
đ) Kho thông thường (kho bảo quản tài liệu lưu trữ được thiết kế có một lớp tường bao quanh, cửa sổ và cửa ra vào bằng gỗ hoặc bằng kính, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hòa cục bộ, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, thiết bị báo cháy, thiết bị chữa cháy, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,2; định mức lao động là 1,513 giờ công/m2 kho.
e) Kho tạm (phòng làm việc được tận dụng để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không kín, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục bộ, quạt trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2 kho.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy.
b) Định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là thời gian lao động hao phí để vệ sinh tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv) là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy như đáp ứng các điều kiện làm việc của vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy, bàn giao tài liệu giấy cần vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc ... được tính bằng 1% của thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv) = (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql) là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy, được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: mét giá tài liệu. Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên giá bảo quản, có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10cm.
d) Tài liệu lưu trữ nền giấy là tất cả các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nên các loại giấy gồm: giấy dó, giấy pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị bao gồm định mức lao động; định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý.
11. Xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là việc đánh giá lại giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những tài liệu hết giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
12. Xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định những tài liệu không còn giá trị lưu trữ và thực hiện loại hủy những tài liệu đó.
13. Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện các bước công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá trị trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Tcn = Ttn + Tnn,nc + Tck.
a) Ttn: Thời gian tác nghiệp là thời gian lao động trực tiếp sử dụng công cụ lao động tác động vào đối tượng lao động, gồm thời gian để người lao động thực hiện toàn bộ công việc của quy trình xử lý tài liệu hết giá trị.
b) Tnn,nc: Thời gian nghỉ ngơi, nhu cầu là thời gian để nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu tự nhiên của người lao động trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động. Tổng thời gian nghỉ ngơi và thực hiện nhu cầu cần thiết cho một ngày làm việc là 30 phút.
c) Tck: Thời gian chuẩn kết là thời gian chuẩn bị và kết thúc cho quá trình làm việc. Tck được tính tối đa là 30 phút cho một ngày làm việc (480 phút).
14. Định mức lao động (Tsp) xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là thời gian lao động hao phí để xử lý 01 mét giá tài liệu hoặc 01 mét tài liệu loại, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Tsp= Tcn + Tpv + Tql
a) Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.
b) Định mức lao động quản lý (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
15. Đơn vị sản phẩm
a) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho là mét giá tài liệu.
b) Đơn vị sản phẩm được chọn để xây dựng định mức lao động xử lý tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý là mét tài liệu thực tế xử lý.
16. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ.
b) Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm:
Định mức lao động các bước: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ và phụ thuộc vào mức độ phức tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn vị tính là ngày công/phông. Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là Tsp,1:
Tsp,1 =T1 + T4 + T5 + T6
Định mức lao động các bước: Lựa chọn thống kê tài liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước 3) xác định cho 01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu trữ, đơn vị tính là phút/mét tài liệu.
Định mức lao động của các bước 2 và bước 3 phải được chuyển đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của phông, ký hiệu là Tsp,2 (ngày công/phông) theo công thức:
Tsp, 2 = |
(T2 + T3) (phút/mét TL) |
x Khối lượng tài liệu của phông (mét TL) |
480 phút |
Trong đó: 480 phút là thời gian lao động của 01 ngày công.
17. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại phòng đọc
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại phòng đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.
b) Định mức lao động Phục vụ độc giả tại phòng đọc là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại phòng đọc trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc là hồ sơ.
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.
d) Hệ số phức tạp của tài liệu (k)
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ hành chính (khổ A4) (ko) là 1,0.
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ bằng tiếng nước ngoài (k1) là 1,2.
Đối với tài liệu lưu trữ có tình trạng vật lý kém (k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như sau: Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975: 1,1.
Đối với tài liệu lưu trữ bản vẽ khổ lớn hơn A3 (k3): Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3.
Đối với trường hợp tài liệu lưu trữ có nhiều hệ số phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp đó.
18. Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL) là quá trình thu thập, chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ liệu số để lưu trữ dưới dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL theo thiết kế, yêu cầu của các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.
19. Dữ liệu tài liệu lưu trữ ở dạng thô là dữ liệu ở dạng số được chuyển từ tài liệu lưu trữ bằng phương pháp chụp, quét ảnh để lưu trữ trên máy tính cùng với dữ liệu tài liệu lưu trữ khác.
20. Dữ liệu đặc tả là những thông tin mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản lý và lưu trữ dữ liệu.
21. Xây dựng dữ liệu đặc tả là công việc xây dựng các trường thông tin và nội dung các trường thông tin mô tả về dữ liệu được số hóa trong CSDL phục vụ tìm kiếm, khai thác, sử dụng nội dung dữ liệu, đáp ứng mục tiêu và yêu cầu sử dụng dữ liệu.
22. Phiếu tin là biểu mẫu được thiết kế trên cơ sở thông tin đầu vào của CSDL.
23. Nhập dữ liệu là công việc đưa các dữ liệu vào CSDL để quản lý và khai thác, sử dụng.
24. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu là công việc chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng có cùng cấu trúc thiết kế với CSDL.
25. Định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, thiết bị, vật tư văn phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc liên quan tới tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý.
Điều 4. Thành phần cơ bản và lộ trình xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm ba định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức vật tư và định mức máy móc, thiết bị.
a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
c) Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Phương pháp xác định đơn giá theo định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quy định này.
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu giấy
a) Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo;
b) Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu rời lẻ quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo;
c) Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu đã lập sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu 03, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo.
d) Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu quy định tại Biểu 04, mục I, Phụ lục số 01 kèm theo
2. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý tài liệu
Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý tài liệu quy định tại mục II, Phụ lục số 01 kèm theo.
Điều 6. Định mức kinh tế-kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ theo hệ số phức tạp của loại kho quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ quy định tại Biểu 01, mục II, Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh kho là 6 tháng/lần.
Điều 7. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Biểu 02, mục II, tại Phụ lục số 02 kèm theo. Định mức vật tư, trang thiết bị phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị
1. Định mức lao động xử lý tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho quy định tại Biểu 01, mục I, Phụ lục số 03 kèm theo.
2. Định mức lao động xử lý tài liệu loại ra sau chỉnh lý quy định tại Biểu 02, mục I, Phụ lục số 03 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm xử lý tài liệu hết giá trị quy định tại Mục II, Phụ lục số 03 kèm theo.
Điều 9. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
1. Định mức lao động Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp 1,0 quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
2. Định mức lao động xây dựng các văn bản tạo lập Danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của tài liệu và hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp,1) và tổng định mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp,2): Tsp = Tsp,1 + Tsp,2
a) Tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp,1) quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
b) Định mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp,2) tính cho 01 mét tài liệu quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 01, Mục II, Phụ lục số 04 kèm theo.
Điều 10. Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ độc giả tại phòng đọc
1. Định mức lao động phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
2. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ quy định tại Biểu 05, Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc quy định tại Biểu 02, Mục II Phụ lục số 04 kèm theo.
Điều 11. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa quy định tại Biểu 01, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
2. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa tài liệu quy định tại Biểu 02, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
3. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và đã số hóa quy định tại Biểu 03, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
4. Định mức lao động các công việc xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ theo khối lượng của một phông lưu trữ quy định tại Biểu 04, Mục I, Phụ lục số 05 kèm theo.
5. Định mức lao động đối với bước công việc số hóa tài liệu trong trường hợp tài liệu có tình trạng vật lý kém và khô giấy của tài liệu khác khổ A4, được tính tăng với hệ số k so với định mức lao động quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, cụ thể như sau:
a) Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;
b) Đối với tài liệu có kích thước khác A4: k2.
- Tài liệu khổ A3: (k2) = 2;
- Tài liệu khổ A2: (k2) = 4;
- Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;
- Tài liệu khổ A0: (k2) = 16.
6. Định mức trang thiết bị, vật tư văn phòng phẩm tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ quy định tại Mục II, Phụ lục số 05 kèm theo.
Điều 12. Phương pháp xác định đơn tiền công lao động, vật tư, văn phòng phẩm theo định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực lưu trữ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quy định này.
1. Thủ trưởng các cơ quan, sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung, sửa đổi theo quy định./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI
LIỆU GIẤY TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 1. Định mức lao động chỉnh lý đối với phông, nhóm tài liệu đã lập sơ bộ
Đơn vị tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt (Phút) |
Quy ra ngày công |
|||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng mức lao động (Tsp) |
Tài liệu tiếng Việt sau 30/4/1975 |
Tài liệu tiếng Việt trước 30/4/1975 |
Tiếng nước ngoài |
|||
A |
B |
C |
1 |
2= 1x2% |
3= (1+2) x 5% |
4 = 1+2+3 |
5 = (4/480) x 1,0 |
6 = 5 x 1,3 |
7 = 5 x 1,5 |
1 |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
a |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương |
1,0 |
13.054,0 |
261,08 |
665,75 |
13.980,83 |
29 |
38 |
44 |
b |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
0,9 |
11.748,6 |
234,97 |
599,18 |
12.582,75 |
26 |
34 |
39 |
c |
Cục, tổng công ty 90, sở, ban, ngành và tương đương |
0,8 |
10.443,2 |
208,86 |
532,60 |
11.184,66 |
23 |
30 |
35 |
d |
Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,7 |
9.137,8 |
182,76 |
466,03 |
9.786,59 |
20 |
26 |
30 |
2 |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
a |
Tài liệu xây dựng cơ bản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án quốc gia |
0,9 |
11.748,6 |
234,97 |
599,18 |
12.582,75 |
26 |
34 |
39 |
|
- Dự án nhóm A |
0,8 |
10.443,2 |
208,86 |
532,60 |
11.184,66 |
23 |
30 |
35 |
|
- Dự án nhóm B, C |
0,7 |
9.137,8 |
182,76 |
466,03 |
9.786,59 |
20 |
26 |
30 |
|
b |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,6 |
7.832,4 |
156,65 |
548,27 |
8.537,32 |
17 |
22 |
26 |
c |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) |
0,5 |
6.527,0 |
130,54 |
332,88 |
6.9890,42 |
15 |
20 |
23 |
Biểu 2. Định mức lao động chỉnh lý đối với Phông, nhóm tài liệu rời lẻ
Đơn vị tính: Mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
Số TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu tiếng Việt Phút) |
Quy ra ngày công |
|||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng mức lao động (Tsp) |
Tiếng Việt sau 30/4/1975 |
Tiếng Việt trước 30/4/1975 |
Tiếng nước ngoài |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1x2% |
3= (1+2) x 5% |
4= 1+2+3 |
5 = 4/480 |
6 = 5 x 1,3 |
7 = 5x 1,5 |
1 |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
||||||||
a |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương |
1,0 |
14.600,0 |
292,0 |
744,6 |
15.636 |
33 |
43 |
50 |
b |
Hội đồng nhân dân, UBND cấp huyện và tương đương |
0,9 |
13.140,0 |
262,8 |
670,14 |
14.072,94 |
29 |
38 |
44 |
c |
Cục, tổng công ty 90, sở, ban, ngành và tương đương |
0,8 |
11.680,0 |
233,6 |
595,68 |
12.509,28 |
26 |
34 |
39 |
d |
Đơn vị sự nghiệp; Công ty trực thuộc ngành dọc ở Trung ương; đơn vị trực thuộc sở, ngành và tương đương; Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,7 |
10.220,0 |
204,4 |
521,22 |
10.945,62 |
23 |
30 |
35 |
2 |
Tài liệu chuyên môn |
||||||||
a |
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia |
0,9 |
13.140,0 |
262,8 |
670,14 |
14.072,94 |
29 |
38 |
44 |
|
- Dự án nhóm A |
0,8 |
11.680,0 |
233,6 |
595,68 |
12.509,28 |
26 |
34 |
39 |
|
- Dự án nhóm B, C |
0,7 |
10.220,0 |
204,4 |
521,22 |
10.945,62 |
23 |
30 |
35 |
b |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
0,6 |
8.760,0 |
175,2 |
446,76 |
9.381,96 |
20 |
26 |
30 |
c |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) |
0,5 |
7.300,0 |
146,0 |
372,3 |
7.818,3 |
16 |
21 |
24 |
Biểu 3. Định mức lao động các bước công việc chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ theo hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị tính: Phút/mét giá tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động |
Thời gian lao động |
Tổng mức thời gian lao động (Tsp) |
||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tài liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975 |
Tài liệu tiếng Việt, trước 30/4/75 |
Tài liệu tiếng nước ngoài |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 2% |
3 = 1 + 2 x 5% |
4=(1+2+3) x 1,0 |
5 = 4 x 1,3 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
LTV TC bậc 1/12 |
6,0 |
0,12 |
0,31 |
6,43 |
8,36 |
9,65 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~ 100m) |
30,0 |
0,6 |
1,53 |
32,13 |
41,77 |
48,20 |
|
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
50,0 |
1,0 |
2,55 |
53,55 |
69,62 |
80,33 |
|
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,0 |
2,4 |
6,12 |
128,52 |
167,08 |
192,78 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 |
622,7 |
12,45 |
31,76 |
666,91 |
866,98 |
1.000,37 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
2.637,3 |
52,75 |
134,5 |
2.824,55 |
3.671,92 |
4.236,83 |
7 |
Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) |
1.598,4 |
31,97 |
81,52 |
1.711,89 |
2.225,46 |
2.567,84 |
|
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
1.225,08 |
24,50 |
62,48 |
1.312,06 |
1.705,68 |
1.968,09 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
LTV bậc 4/9 hoặc LTVTC bậc 9/12 |
86,4 |
1,73 |
4,41 |
92,53 |
120,30 |
138,81 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
144,0 |
2,88 |
7,34 |
154,22 |
200,49 |
231,33 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,0 |
12,2 |
31,11 |
653,31 |
849,30 |
979,97 |
b |
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn |
1.080,0 |
21,6 |
55,08 |
1.156,68 |
1.503,68 |
1.735,02 |
|
c |
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
720,0 |
14,4 |
36,72 |
771,12 |
1.002,46 |
1.156,68 |
|
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 |
455,1 |
9,1 |
23,21 |
487,41 |
633,63 |
731,12 |
13 |
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
123,0 |
2,46 |
6,27 |
131,73 |
171,25 |
197,60 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
490,4 |
9,81 |
25,01 |
525,18 |
682,73 |
787,77 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
40,0 |
0,8 |
2,04 |
42,84 |
55,69 |
64,26 |
|
16 |
Viết và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,0 |
0,7 |
1,79 |
37,49 |
48,74 |
56,24 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,0 |
0,6 |
1,53 |
32,13 |
41,77 |
48,20 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
610,0 |
12,2 |
31,11 |
653,31 |
849,30 |
979,97 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
LTVTC bậc 3/12 |
1.440,0 |
28,8 |
73,44 |
1.542,24 |
2.004,91 |
2.313,36 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12 |
359,9 |
7,2 |
18,35 |
385,42 |
501,05 |
578,13 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,4 |
0,29 |
0,73 |
15,42 |
20,05 |
23,13 |
b |
Lập bảng tra cứu bổ trợ |
57,6 |
1,15 |
2,94 |
61,69 |
80,20 |
92,54 |
|
c |
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
33,6 |
0,67 |
1,71 |
35,99 |
46,77 |
53,97 |
d |
Đóng quyển mục lục (03 bộ) |
33,5 |
0,67 |
1,71 |
35,87 |
46,63 |
53,81 |
|
22 |
Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,5 |
7,71 |
19,66 |
412,86 |
536,72 |
619,29 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
LTV chính 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 |
4,8 |
0,1 |
0,24 |
5,14 |
6,68 |
7,71 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,0 |
0,04 |
0,1 |
2,14 |
2,78 |
3,21 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 |
9,6 |
0,19 |
0,49 |
10,28 |
13,36 |
15,42 |
Cộng chi phí nhân công |
|
13.054 |
261,08 |
665,75 |
13.980,83 |
18.175,08 |
20.971,25 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
27 |
0,5 |
1,5 |
29 |
38 |
44 |
Biểu 4. Định mức lao động chi tiết các bước công việc chỉnh lý tài liệu rời lẻ theo hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị tính: Phút/mét giá tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động |
Thời gian lao động |
Tổng mức thời gian lao động (Tsp) |
||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tài liệu tiếng Việt, sau 30/4/1975 |
Tài liệu tiếng Việt, trước 30/4/ 1975 |
Tài liệu tiếng nước ngoài |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1 x 2% |
3 = (1+2) x 5% |
4 = (1+2+3) x 1,0 |
5 = 4 x 1,3 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
6,0 |
0,12 |
0,31 |
6,43 |
8,36 |
9,65 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
30,0 |
0,6 |
1,53 |
32,13 |
41,77 |
48,20 |
|
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
50,0 |
1,0 |
2,55 |
53,55 |
69,62 |
80,33 |
|
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 |
120,0 |
2,4 |
6,12 |
128,52 |
167,076 |
192,78 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
622,7 |
12,45 |
31,76 |
666,91 |
866,98 |
1000,37 |
|
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
4.182,7 |
83,65 |
213,32 |
4.479,67 |
5.823,57 |
6719,51 |
7 |
Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
1.598,4 |
31,97 |
81,52 |
1.711,89 |
2.225,46 |
2567,84 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 |
1.225,1 |
24,5 |
62,48 |
1.312,06 |
1.705,68 |
1968,09 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 |
86,4 |
1,73 |
4,41 |
92,53 |
120,289 |
138,795 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
LTV TC bậc 4/12 |
144,0 |
2,88 |
7,34 |
154,22 |
200,49 |
231,33 |
11 |
Biên mục hồ sơ: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đánh số tờ cho tài liệu quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,0 |
12,2 |
31,11 |
653,31 |
849,30 |
979,97 |
b |
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.080,0 |
21,6 |
55,08 |
1.156,68 |
1503,68 |
1735,02 |
c |
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
720,0 |
14,4 |
36,72 |
771,12 |
1002,46 |
1156,68 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 |
455,1 |
9,1 |
23,21 |
487,41 |
633,63 |
731,12 |
13 |
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
123,0 |
2,46 |
6,27 |
131,73 |
171,25 |
197,60 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
490,4 |
9,81 |
25,01 |
525,18 |
682,73 |
787,77 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,0 |
0,8 |
2,04 |
42,84 |
55,69 |
64,26 |
16 |
Viết và dán nhãn hộp (cặp) |
LTV trung cấp bậc 2/12 |
35,0 |
0,7 |
1,79 |
37,49 |
48,74 |
56,24 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,0 |
0,6 |
1,53 |
32,13 |
41,77 |
48,20 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận |
LTV TC bậc 2/12 |
610,0 |
12,2 |
31,11 |
653,31 |
849,30 |
979,97 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
1.440,0 |
28,8 |
73,44 |
1.542,24 |
2004,91 |
2313,36 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
LTV bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
359,9 |
7,2 |
18,35 |
385,42 |
501,05 |
578,13 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,4 |
0,29 |
0,73 |
15,42 |
20,05 |
23,13 |
b |
Lập bảng tra cứu bổ trợ |
57,6 |
1,15 |
2,94 |
61,69 |
80,20 |
92,54 |
|
c |
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
33,6 |
0,67 |
1,71 |
35,99 |
46,79 |
53,99 |
d |
Đóng quyển mục lục (03 bộ) |
33,5 |
0,67 |
1,71 |
35,87 |
46,63 |
53,81 |
|
22 |
Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,5 |
7,71 |
19,66 |
412,86 |
536,72 |
619,29 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,8 |
0,1 |
0,24 |
5,14 |
6,68 |
7,71 |
c |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu loại |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
d |
Bổ sung tài liệu giữ lại (nếu có) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Kết thúc chỉnh lý: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,0 |
0,04 |
0,1 |
2,14 |
2,78 |
3,21 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 |
9,6 |
0,19 |
0,49 |
10,28 |
13,36 |
15,42 |
c |
Tổ chức họp rút kinh nghiệm |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
Cộng chi phí nhân công |
|
14.600,0 |
292,0 |
744,6 |
15.636,6 |
20.327,58 |
23.454,9 |
|
Quy đổi ra ngày công |
|
30 |
1 |
2 |
33 |
|
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
TT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng vật tư tiêu hao |
Ghi chú |
|
TL từ 30/4/1975 về trước |
Tài liệu sau 30/4/1975 |
||||
A |
B |
1 |
|
|
4 |
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
200 |
126 |
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9251:2012 của Bộ khoa học và Công nghệ |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
285 |
190 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80 g/m2 |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
Tờ |
200 |
126 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 |
4 |
Giấy trang in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
60 |
40 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
12 |
18 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hóng) |
Tờ |
200 |
126 |
|
7 |
Bút viết bìa |
Chiếc |
8 |
5 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
Chiếc |
2 |
1 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
Chiếc |
1 |
0,5 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
Hộp |
0,02 |
0,01 |
|
11 |
Hộp bảo quản đựng tài liệu |
Chiếc |
10 |
7 |
Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9252:2012 của Bộ khoa học và Công nghệ |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
Lọ |
0,5 |
0,25 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO
QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 01. Định mức lao động vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Đơn vị tính: 01m2 kho
STT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc công chức, viên chức, người lao động |
Định mức chi tiết các bước công việc lao động vệ sinh kho (Phút) |
Tổng mức lao động vệ sinh kho bảo quản tài liệu (giờ công) |
||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Kho chuyên dụng |
Kho thông thường |
Kho tạm |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 = 1x1% |
3 = (1+2) x 3% |
4 = (1+2+3) x 1,0 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Vệ sinh trần kho |
3,0346 |
0,0303 |
0,0919 |
3,1568 |
3,7882 |
4,7352 |
|
a |
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,8600 |
0,0086 |
0,0261 |
0,8947 |
1,0736 |
1,3421 |
b |
Quét sạch trần kho |
0,3900 |
0,0039 |
0,0118 |
0,4057 |
0,4868 |
0,6086 |
|
c |
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu |
1,1200 |
0,0112 |
0,0339 |
1,1651 |
1,3981 |
1,7477 |
|
d |
Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm: |
|
|
|
|
- |
- |
|
- Thiết bị chiếu sáng |
0,5140 |
0,0051 |
0,0156 |
0,5347 |
0,6416 |
0,8021 |
||
- Thiết bị báo cháy |
0,1268 |
0,0013 |
0,0038 |
0,1319 |
0,1583 |
0,1979 |
||
- Thiết bị chữa cháy |
0,0238 |
0,0002 |
0,0007 |
0,0247 |
0,0296 |
0,0371 |
||
2 |
Bước 2. Vệ sinh tường, cột kho |
1,6284 |
0,0163 |
0,0493 |
1,6940 |
2,0328 |
2,5410 |
|
a |
Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,5814 |
0,0158 |
0,0479 |
1,6451 |
1,9741 |
2,4677 |
b |
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
0,0470 |
0,0005 |
0,0014 |
0,0489 |
0,0587 |
0,0734 |
|
3 |
Bước 3. Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp |
0,7383 |
0,0074 |
0,0224 |
0,7681 |
0,9217 |
1,1522 |
|
a |
Vệ sinh cửa sổ: |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi |
0,2067 |
0,0021 |
0,0063 |
0,2151 |
0,2581 |
0,3227 |
||
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) |
0,1311 |
0,0013 |
0,0040 |
0,1364 |
0,1637 |
0,2046 |
||
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm |
0,1995 |
0,0020 |
0,0060 |
0,2075 |
0,2490 |
0,3113 |
||
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi |
0,0345 |
0,0003 |
0,0010 |
0,0358 |
0,0430 |
0,0537 |
||
b |
Vệ sinh cửa chớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) |
0,0715 |
0,0007 |
0,0022 |
0,0744 |
0,0893 |
0,1116 |
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm |
0,0950 |
0,0010 |
0,0029 |
0,0989 |
0,1187 |
0,1484 |
|
4 |
Bước 4. Vệ sinh các trang thiết bị của kho |
0,4881 |
0,0049 |
0,0149 |
0,5079 |
0,6095 |
0,7619 |
|
a |
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa |
0,1317 |
0,0013 |
0,0040 |
0,1370 |
0,1644 |
0,2055 |
||
- Máy hút ẩm |
0,0618 |
0,0006 |
0,0019 |
0,0643 |
0,0772 |
0,0965 |
||
- Quạt thông gió |
0,1520 |
0,0015 |
0,0046 |
0,1581 |
0,1897 |
0,2372 |
||
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ |
0,0118 |
0,0001 |
0,0004 |
0,0123 |
0,0148 |
0,0185 |
||
- Thiết bị an ninh |
0,0952 |
0,0010 |
0,0029 |
0,0991 |
0,1189 |
0,1487 |
||
- Thiết bị báo cháy |
0,0356 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0371 |
0,0445 |
0,0557 |
||
5 |
Bước 5. Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu |
63,333 |
0,6334 |
1,9191 |
65,8855 |
79,0626 |
98,8283 |
|
a |
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2) |
LTVTC bậc 1/12 |
0,5868 |
0,0059 |
0,0178 |
0,6105 |
0,7326 |
0,91575 |
b |
Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
8,6400 |
0,0864 |
0,2618 |
8,9882 |
10,78584 |
13,4823 |
c |
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần) |
10,906 |
0,1091 |
0,3305 |
11,3458 |
13,61496 |
17,0187 |
|
d |
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông |
34,5600 |
0,3456 |
1,0472 |
35,9528 |
43,14336 |
53,9292 |
|
e |
Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m) |
8,6400 |
0,0864 |
0,2618 |
8,9882 |
10,78584 |
13,4823 |
|
6 |
Bước 6. Vệ sinh sàn kho |
1,5600 |
0,0156 |
0,0473 |
1,6229 |
1,9475 |
2,4344 |
|
a |
Quét sàn kho |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,3600 |
0,0036 |
0,0109 |
0,3745 |
0,4494 |
0,56175 |
b |
Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường |
0,5100 |
0,0051 |
0,0155 |
0,5306 |
0,63672 |
0,7959 |
|
c |
Lau sàn |
0,6900 |
0,0069 |
0,0209 |
0,7178 |
0,86136 |
1,0767 |
|
7 |
Bước 7. Vệ sinh cửa ra vào |
0,1038 |
0,0011 |
0,0032 |
0,1081 |
0,1297 |
0,1622 |
|
a |
Quét bụi trên cánh cửa |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,0354 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0369 |
0,04428 |
0,05535 |
b |
Lau cánh cửa |
0,0684 |
0,0007 |
0,0021 |
0,0712 |
0,08544 |
0,1068 |
|
8 |
Bước 8. Vệ sinh hành lang |
1,8703 |
0,0188 |
0,0565 |
1,9456 |
2,3347 |
2,9184 |
|
a |
Quét sạch trần hành làng |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,1764 |
0,0018 |
0,0053 |
0,1835 |
0,2202 |
0,27525 |
b |
Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
0,5157 |
0,0052 |
0.0156 |
0,5365 |
0,6438 |
0,80475 |
|
c |
Quét sạch sàn hành lang |
|
|
|
|
|
|
|
- Quét sàn hành lang |
0,3471 |
0,0035 |
0,0105 |
0,3611 |
0,43332 |
0,54165 |
||
- Hút bụi sàn hành lang |
0,2902 |
0,0029 |
0,0088 |
0,3019 |
0,36228 |
0,45285 |
||
- Lau sàn hành lang |
0,5064 |
0,0051 |
0,0153 |
0,5268 |
0,63216 |
0,7902 |
||
d |
Vệ sinh cửa thoát hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0137 |
0,0001 |
0,0004 |
0,0142 |
0,01704 |
0,0213 |
|
- Lau cánh cửa |
0,0208 |
0,0002 |
0,0006 |
0,0216 |
0,02592 |
0,0324 |
||
|
Tổng cộng |
72,7565 |
0,7278 |
2,2046 |
75,6889 |
90,8267 |
113,5334 |
|
|
Quy đổi ra giờ công |
1,2126 |
0,0121 |
0,0367 |
1,2614 |
1,5137 |
1,8922 |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
1,261 |
1,514 |
1,892 |
Biểu 02. Định mức lao động vệ sinh nền giấy tài liệu lưu trữ
Đơn vị tính: 01 mét giá tài liệu
STT |
Nội dung công việc |
Ngạch viên chức và cấp bậc công việc |
Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút) |
||||
Lao động trực tiếp (Tcn) |
Lao động phục vụ (Tpv) |
Lao động quản lý (Tql) |
Mức Tổng hợp (Tsp) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2= 1 x 1% |
3= (1+2) x 3% |
4= 1+2+3 |
|
1 |
Bước 1. Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong) |
51,90 |
0,52 |
1,57 |
53,99 |
||
a |
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
4,74 |
0,05 |
0,14 |
4,93 |
|
b |
Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét) |
30,00 |
0,3 |
0,91 |
31,21 |
||
c |
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp |
6,25 |
0,06 |
0,19 |
6,50 |
||
d |
Làm sạch bên trong hộp |
10,91 |
0,11 |
0,33 |
11,35 |
||
2 |
Bước 2. Vệ sinh bìa hồ sơ |
99,40 |
1,00 |
3,01 |
103,41 |
||
a |
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ |
LTV trung cấp bậc 1/12 |
17,85 |
0,18 |
0,54 |
18,57 |
|
b |
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm |
81,55 |
0,82 |
2,47 |
84,84 |
||
3 |
Bước 3. Vệ sinh tài liệu |
923,84 |
9,24 |
27,99 |
961,07 |
||
a |
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,88 |
0,02 |
0,06 |
1,96 |
|
b |
Trải từng tờ tài liệu lên bàn |
187,50 |
1,88 |
5,68 |
195,06 |
||
c |
Làm sạch từng tờ tài liệu theo trình tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm |
734,46 |
7,34 |
22,25 |
764,05 |
||
4 |
Bước 4. Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
34,06 |
0,34 |
1,03 |
35,43 |
||
a |
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
12,97 |
0,13 |
0,39 |
13,49 |
|
b |
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
21,09 |
0,21 |
0,64 |
21,94 |
||
5 |
Bước 5. Đưa hồ sơ vào bảo quản hộp tài liệu |
20,74 |
0,21 |
0,62 |
21,57 |
||
a |
Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
12,68 |
0,13 |
0,38 |
13,19 |
|
b |
Đưa hồ sơ vào hộp |
8,06 |
0,08 |
0,24 |
8,38 |
||
6 |
Bước 6. Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản |
34,74 |
0,35 |
1,05 |
36,14 |
||
a |
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30 |
0,30 |
0,91 |
31,21 |
|
b |
Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu |
4,74 |
0,05 |
0,14 |
4,93 |
||
7 |
Bước 7. Kiểm tra vệ sinh tài liệu |
3,94 |
0,04 |
0,12 |
4,10 |
||
|
Tổng cộng |
|
1.168,62 |
11,70 |
35,39 |
1.215,71 |
|
|
Quy đổi ra giờ công |
|
19,477 |
0,195 |
0,590 |
20,262 |
|
|
Quy đổi ra ngày công |
|
2,435 |
0,024 |
0,074 |
2,533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH KHO VÀ TÀI LIỆU
Biểu 01. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ vệ sinh 01 m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Số TT |
Tên vật tư, công cụ, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Kho bảo quản tài liệu lưu trữ |
Ghi chú |
||
Kho chuyên dụng |
Kho thông thường |
Kho tạm |
||||
A |
B |
C |
1(1,0) |
2= 1 x 1,2 |
3= 1 x 1,5 |
4 |
1 |
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ |
Bộ |
0,0005 |
0,0006 |
0,0008 |
18 tháng/người/bộ |
2 |
Găng tay |
Đôi |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
1 tháng/người/đôi |
3 |
Khẩu trang |
Cái |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
1 tháng/người/cái |
4 |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,0028 |
0,0034 |
0,0042 |
0,3 kg/người/tháng |
5 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
0,0005 |
0,0006 |
0,0008 |
18 tháng/người/cái |
6 |
Thảm chùi chân |
Cái |
0,0031 |
0,0037 |
0,0047 |
|
7 |
Xô nhựa đựng nước |
Kg |
0,0016 |
0,0019 |
0,0024 |
|
8 |
Khăn lau |
Kg |
0,0016 |
0,0019 |
0,0024 |
|
9 |
Nước tẩy |
ml |
14,140 |
16,968 |
21,21 |
|
10 |
Cây lau nhà |
Cái |
0,0047 |
0,0056 |
0,0071 |
|
11 |
Chổi quét nhà |
Cái |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
|
12 |
Bạt nilông |
m2 |
0,3143 |
0,3772 |
0,4715 |
|
13 |
Máy hút bụi |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
14 |
Hót rác |
Cái |
0,0150 |
0,018 |
0,0225 |
|
15 |
Thang nhôm |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
16 |
Xe đẩy |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
Biểu 02. Vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh nền giấy cho 01 mét giá tài liệu
TT |
Tên vật tư, công cụ, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Bộ quần Áo blu + Mũ bảo hộ |
Cái |
0,0056 |
18 Tháng/người/bộ |
2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
0,1015 |
01 tháng/người/đôi |
3 |
Khẩu trang |
Cái |
0,1015 |
01 tháng/người/cái |
4 |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,0305 |
0,3 kg/người/tháng |
5 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
0,0055 |
18 tháng/người/cái |
6 |
Xô nhựa đựng nước |
Cái |
0,0169 |
|
7 |
Khăn lau |
Kg |
0,0169 |
|
8 |
Chổi lông mềm |
Cái |
0,1000 |
|
9 |
Chổi quét nhà |
Cái |
0,1015 |
|
10 |
Máy hút bụi |
Cái |
0,0017 |
|
11 |
Hót rác (tôn) |
Cái |
0,0169 |
|
12 |
Xe đẩy |
Cái |
0,0017 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ TÀI LIỆU
HẾT GIÁ TRỊ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 01. Định mức lao động xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ
Đơn vị sản phẩm: Phút/mét
STT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc |
Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút) |
|||
Lao
động trực tiếp |
Lao
động phục vụ |
Lao
động quản lý |
Định
mức tổng hợp |
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2) = (1) x 2% |
(3) = [(1)+(2)] x 5% |
(4) = (1)+(2)+(3) |
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
9,601 |
0,192 |
0,490 |
10,283 |
2 |
Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị |
159,635 |
3,193 |
8,141 |
170,969 |
|
a |
Lập danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
154,835 |
3,097 |
7,896 |
165,828 |
|
- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến tiết giá trị |
25,380 |
0,508 |
1,294 |
27,182 |
|
|
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị |
22,417 |
0,448 |
1,143 |
24,008 |
|
|
- Kiểm tra thực tế tài liệu hết giá trị |
76,148 |
1,523 |
3,884 |
81,555 |
|
|
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị |
30,890 |
0,618 |
1,575 |
33,083 |
|
b |
Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
3 |
Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị |
9,600 |
0,192 |
0,490 |
10,282 |
|
a |
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
b |
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
4 |
Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
58,010 |
1,160 |
2,959 |
62,129 |
a |
Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan |
33,600 |
0,672 |
1,714 |
35,986 |
b |
Kiểm tra thực tế tài liệu |
7,610 |
0,152 |
0,388 |
8,150 |
|
c |
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị |
16,800 |
0,336 |
0,857 |
17,993 |
|
5 |
Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
13,307 |
0,266 |
0,679 |
14,252 |
|
a |
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan |
3,707 |
0,074 |
0,189 |
3,970 |
b |
Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
c |
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
6 |
Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
20,606 |
0,412 |
1,051 |
22,069 |
|
a |
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị |
Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
9,601 |
0,192 |
0,490 |
10,283 |
b |
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
3,805 |
0,076 |
0,194 |
4,075 |
c |
Lập biên bản thẩm tra |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
d |
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
7 |
Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy |
13,464 |
0,269 |
0,687 |
14,420 |
|
a |
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,606 |
0,052 |
0,133 |
2,791 |
b |
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị |
6,058 |
0,121 |
0,309 |
6,488 |
|
c |
Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
8 |
Bước 8. Quyết định hủy tài liệu hết giá trị |
Lãnh đạo cơ quan |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
9 |
Bước 9. Hủy tài liệu hết giá trị |
17,681 |
0,353 |
0,901 |
18,935 |
|
a |
Đóng gói tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên Trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương |
3,864 |
0,077 |
0,197 |
4,138 |
b |
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
c |
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) |
5,153 |
0,103 |
0,263 |
5,519 |
|
d |
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
3,864 |
0,077 |
0,197 |
4,138 |
|
e |
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
10 |
Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
Cộng (Tcn) |
|
309,10 |
6,18 |
15,77 |
331,050 |
|
Quy ra giờ công |
|
5,15 |
0,10 |
0,26 |
5,52 |
|
Quy ra ngày công |
|
0,640 |
0,010 |
0,030 |
0,690 |
Biểu 02. Định mức lao động xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý
Đơn vị sản phẩm: Phút/mét
STT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc |
Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút) |
|||
Lao
động trực tiếp |
Lao
động phục vụ |
Lao
động quản lý |
Định
mức tổng hợp |
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2) = (1) x 2% |
(3) = [(1)+(2)] x 5% |
(4) = (1)+(2)+(3) |
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch thực hiện |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
9,601 |
0,192 |
0,490 |
10,283 |
2 |
Bước 2. Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (Theo bước 22a Thông tư 03/2010/TT-BNV ngày 29/10/2010 của Bộ Nội vụ) |
|
|
|
|
|
3 |
Bước 3. Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị |
9,600 |
0,192 |
0,490 |
10,282 |
|
a |
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
b |
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
4 |
Bước 4. Xét hủy tài liệu hết giá trị |
120,990 |
2,419 |
6,170 |
129,579 |
|
a |
Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan |
69,624 |
1,392 |
3,551 |
74,567 |
b |
Kiểm tra thực tế tài liệu |
16,554 |
0,331 |
0,844 |
17,729 |
|
c |
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị |
34,812 |
0,696 |
1,775 |
37,283 |
|
5 |
Bước 5. Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
17,206 |
0,344 |
0,878 |
18,428 |
|
a |
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan |
7,606 |
0,152 |
0,388 |
8,146 |
b |
Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
c |
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
6 |
Bước 6. Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
20,112 |
0,402 |
1,026 |
21,540 |
|
a |
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
9,601 |
0,192 |
0,490 |
10,283 |
b |
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
3,311 |
0,066 |
0,169 |
3,546 |
c |
Lập biên bản thẩm tra |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
d |
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
|
7 |
Bước 7. Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy |
17,972 |
0,360 |
0,917 |
19,249 |
|
a |
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,833 |
0,057 |
0,145 |
3,035 |
b |
Toàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị |
12,739 |
0,255 |
0,650 |
13,644 |
|
c |
Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
8 |
Bước 8. Quyết định hủy tài liệu hết giá trị |
Lãnh đạo cơ quan |
4,800 |
0,096 |
0,245 |
5,141 |
9 |
Bước 9. Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị |
|
61,664 |
1,233 |
3,144 |
66,041 |
a |
Đóng gói tài liệu hết giá trị |
LTV trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương |
17,059 |
0,341 |
0,870 |
18,270 |
b |
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
c |
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) |
22,746 |
0,455 |
1,160 |
24,361 |
|
d |
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
17,059 |
0,341 |
0,870 |
18,270 |
|
e |
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
10 |
Bước 10. Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,400 |
0,048 |
0,122 |
2,570 |
|
Cộng (Tcn) |
|
264,350 |
5,290 |
13,480 |
283,110 |
|
Quy ra giờ công |
|
4,405 |
0,088 |
0,225 |
4,719 |
|
Quy ra ngày công |
|
0,550 |
0,010 |
0,030 |
0,590 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
Đơn vị tính: 100 mét giá tài liệu
TT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Định mức vật tư, văn phòng phẩm |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
1.000 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 |
2 |
Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo |
Hộp |
0,3 |
|
3 |
Bút chì |
Cái |
5,0 |
|
4 |
Bút bi |
Cái |
20,0 |
|
5 |
Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy |
|
|
|
6 |
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ |
Bộ |
1,12 |
18 tháng/người/bộ |
7 |
Găng tay bạt |
Đôi |
20,0 |
1 tháng/người/đôi |
8 |
Khẩu trang xô |
Cái |
20,0 |
1 tháng/người/cái |
9 |
Xà phòng giặt |
Kg |
2,5 |
0,3 kg/người/tháng |
10 |
Kính bảo hộ |
Cái |
6,0 |
18 tháng/người/cái |
11 |
Bao đựng tài liệu |
Cái |
20,0 |
|
12 |
Chổi quét nhà |
Cái |
5,0 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP DANH MỤC
TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Biểu 01. Định mức lao động lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông tài liệu lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp của tài liệu
Đơn vị sản phẩm: phút/mét tài liệu
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc |
Mức lao động lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho 01 mét tai liệu (phút) |
|||||||
Thời gian lao động |
Loại hình và hệ số phức tạp |
|||||||||
Lao
động trực tiếp |
Lao
động phục vụ |
Lao
động quản lý |
Tài
liệu hành chính giấy A4 |
Tài liệu có vật lý kém hình thành từ 1945 đến 1975 |
Tài liệu khổ A1 và A3 |
Tiếng nước ngoài và vật lý kém trước 1945 |
Tài liệu khổ A0 |
|||
Hệ số phức tạp (Ktl) |
- |
- |
- |
- |
1,0 |
1,1 |
1,15 |
1,2 |
1,3 |
|
A |
B |
C |
(1) |
2=1 x 2% |
3 = (1 +2) x 5% |
4 = (1+2 +3) x 1,0 |
5= 4 x 1,1 |
6= 4 x 1,15 |
7= 4 x 1,2 |
8 = 4 x 1,3 |
1 |
Bước 1. Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 |
24,003 |
0,480 |
1,224 |
25,707 |
28,278 |
29,563 |
30,848 |
33,419 |
2 |
Bước 2. Lựa chọn thống kê tài liệu HCS |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
21,495 |
0,430 |
1,096 |
23,021 |
25,323 |
26,474 |
27,625 |
29,927 |
3 |
Bước 3. Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD |
|
58,937 |
1,179 |
3,005 |
63,121 |
69,433 |
72,589 |
75,745 |
82,057 |
a |
Viết phiếu yêu cầu |
LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12 |
2,298 |
0,046 |
0,117 |
2,461 |
2,707 |
2,830 |
2,953 |
3,199 |
b |
Lấy và cất tài liệu |
6,126 |
0,123 |
0,312 |
6,561 |
7,217 |
7,545 |
7,873 |
8,529 |
|
c |
Làm thủ tục xuất nhập tài liệu |
16,848 |
0,337 |
0,859 |
18,044 |
19,848 |
20,751 |
21,653 |
23,457 |
|
d |
Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
24,065 |
0,481 |
1,227 |
25,773 |
28,350 |
29,639 |
30,928 |
33,505 |
e |
Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD |
9,600 |
0,192 |
0,490 |
10,282 |
11,310 |
11,824 |
12,338 |
13,267 |
|
4 |
Bước 4. Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD |
LTV bậc 4/9 hoặc tương đương |
33,604 |
0,672 |
1,714 |
35,990 |
39,589 |
41,389 |
43,188 |
46,787 |
5 |
Bước 5. Trình danh mục tài liệu HCSD |
LTV bậc 4/9 |
9,601 |
0,192 |
0,490 |
10,283 |
11,311 |
11,825 |
12,340 |
13,368 |
6 |
Bước 6. Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và Ban hành danh mục tài liệu HCSD |
LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo |
28,804 |
0,5760 |
1,469 |
30,849 |
33,934 |
35,476 |
37,019 |
40,104 |
Đối với 01 mét giá |
Tổng cộng |
176,444 |
3,529 |
8,998 |
188,971 |
207,868 |
217,317 |
226,765 |
245,662 |
|
Quy đổi ra giờ công |
2,940 |
0,059 |
0,150 |
3,150 |
3,464 |
3,622 |
3,779 |
4,094 |
||
Quy đổi ra ngày công |
0,368 |
0,007 |
0,019 |
0,394 |
0,433 |
0,453 |
0,472 |
0,512 |
||
|
Ngày công 100 mét giá= 0,394 x 100 |
39,4 |
43,34 |
45,31 |
47,28 |
51,22 |
Biểu 02. Định mức lao động tổng các bước 1,4,5,6 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của Phông lưu trữ theo hệ số phức tạp và hệ số khối lượng tài liệu khác 1,0
Đơn vị sản phẩm: ngày công/phông
TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ theo các bước 1,4,5 và 6 (Tổng Tsp1) |
|||||
Phông dưới 50 m giá tài liệu |
Phông từ 50 m đến phông dưới 100 m |
100 m giá tài liệu |
Phông từ 100 m đến phông 200 m |
Phông từ 200 m đến phông 300 m |
Phông lớn hơn 300 m giá tài liệu |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Hệ số khối lượng |
|
0,85 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
1 |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|||||||
a |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương |
1,00 |
18,19 |
19,26 |
21,40 |
23,54 |
25,68 |
27,82 |
b |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
0,90 |
16,37 |
17,33 |
19,26 |
21,19 |
23,11 |
25,04 |
c |
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và tương đương |
0,80 |
14,55 |
15,41 |
17,12 |
18,83 |
20,54 |
22,26 |
d |
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành và tương đương |
0,70 |
12,73 |
13,48 |
14,98 |
16,48 |
17,98 |
19,47 |
2 |
Tài liệu chuyên môn |
|||||||
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
0,90 |
16,37 |
17,33 |
19,26 |
21,19 |
23,11 |
25,04 |
b |
Dự án nhóm A |
0,80 |
14,55 |
15,41 |
17,12 |
18,83 |
20,54 |
22,26 |
c |
Dự án nhóm B, C |
0,70 |
12,73 |
13,48 |
14,98 |
16,48 |
17,98 |
19,47 |
d |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học |
0,60 |
10,91 |
11,56 |
12,84 |
14,12 |
15,41 |
16,69 |
đ |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) |
0,50 |
9,10 |
9,63 |
10,70 |
11,77 |
12,84 |
13,91 |
Biểu 03. Định mức lao động bước 02 và bước 03 lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một Phông lưu trữ có hệ số phức tạp
Đơn vị sản phẩm: phút/mét
TT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Định
mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng |
Mức tổng hợp |
||
Lựa chọn thống kê - bước 2 |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu, chỉnh sửa DMHCSD - bước 3 |
Phút/mét |
Ngày công |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
a |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương |
1,00 |
23,021 |
63,121 |
86,142 |
0,18 |
b |
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
0,90 |
20,719 |
56,809 |
77,528 |
0,16 |
c |
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Trung ương có trụ sở tại tỉnh, sở, ban ngành và tương đương |
0,80 |
18,417 |
50,497 |
68,914 |
0,14 |
d |
Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc ngành dọc Trung ương có trụ sở tại tỉnh; sở, ngành và tương đương |
0,70 |
16,115 |
44,185 |
60,3 |
0,13 |
2 |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
|
a |
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia |
0,90 |
20,719 |
56,809 |
77,528 |
0,16 |
|
- Dự án nhóm A |
0,80 |
18,417 |
50,497 |
68,914 |
0,14 |
|
- Dự án nhóm B, C |
0,70 |
16,115 |
44,185 |
60,3 |
0,13 |
b |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học |
0,60 |
13,813 |
37,873 |
51,686 |
0,11 |
c |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) |
0,50 |
11,511 |
31,561 |
43,072 |
0,09 |
Biểu 04. Định mức lao động phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc
Đơn vị sản phẩm: Hồ sơ
TT |
Nhóm tài liệu |
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc |
Định mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại phòng đọc (phút) |
|||
Lao
động trực tiếp |
Lao
động phục vụ |
Lao
động quản lý |
Định
mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu |
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2) = (1) x 2% |
(3) = [(1) +(2)] x 5% |
(4) = (1)+(2)+ (3) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở hồ sơ |
3,476 |
0,070 |
0,177 |
3,723 |
|
a |
Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,929 |
0,019 |
0,047 |
0,995 |
b |
Làm thẻ độc giả |
1,833 |
0,037 |
0,094 |
1,964 |
|
c |
Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả |
0,714 |
0,014 |
0,036 |
0,764 |
|
2 |
Bước 2. Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu |
4,590 |
0,092 |
0,233 |
4,915 |
|
a |
Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
1,750 |
0,035 |
0,089 |
1,874 |
b |
Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu |
2,126 |
0,043 |
0,108 |
2,277 |
|
c |
Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ |
0,714 |
0,014 |
0,036 |
0,764 |
|
3 |
Bước 3. Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền |
3,658 |
0,073 |
0,186 |
3,917 |
|
a |
Trình Lãnh đạo phòng đọc |
LTV bậc 2/9, Lãnh đạo |
1,943 |
0,039 |
0,099 |
2,081 |
b |
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ |
1,715 |
0,034 |
0,087 |
1,836 |
|
4 |
Bước 4. Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản |
|
|
|
|
|
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,521 |
0,010 |
0,027 |
0,558 |
5 |
Bước 5. Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu |
2,526 |
0,050 |
0,129 |
2,705 |
|
a |
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
1,965 |
0,0390 |
0,100 |
2,104 |
b |
Chuyển tài liệu xuống phòng đọc |
0,561 |
0,0110 |
0,029 |
0,601 |
|
6 |
Bước 6. Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc |
5,464 |
0,110 |
0,279 |
5,853 |
|
a |
Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
4,783 |
0,096 |
0,244 |
5,123 |
b |
Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu |
0,681 |
0,014 |
0,035 |
0,730 |
|
7 |
Bước 7. Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu |
2,733 |
0,055 |
0,139 |
2,927 |
|
a |
Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu với phòng đọc |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
2,392 |
0,048 |
0,122 |
2,562 |
b |
Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu |
0,341 |
0,007 |
0,017 |
0,365 |
|
8 |
Bước 8. Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu |
0,872 |
0,017 |
0,044 |
0,933 |
|
9 |
Bước 9. Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả |
2,733 |
0,055 |
0,139 |
2,927 |
|
a |
Kiểm tra nhận lại tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
2,392 |
0,048 |
0,122 |
2,562 |
b |
Ký nhận vào sổ phòng đọc |
0,341 |
0,007 |
0,017 |
0,365 |
|
10 |
Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản (Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu) |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
8,511 |
0,170 |
0,434 |
9,115 |
11 |
Bước 12. Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả |
0,572 |
0,012 |
0,030 |
0,614 |
|
a |
Hoàn thiện hồ sơ độc giả |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,286 |
0,006 |
0,015 |
0,307 |
b |
Lưu hồ sơ độc giả |
0,286 |
0,006 |
0,015 |
0,307 |
|
|
Cộng |
|
35,656 |
0,714 |
1,817 |
38,187 |
|
Quy đổi ra giờ |
|
|
|
|
0,636 |
Ghi chú: Bước 10. Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ chi tiết tại mục 2 phụ lục này
Biểu 05. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ
Đơn vị sản phẩm: Trang tài liệu
TT |
Nhóm tài liệu |
Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc |
Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút) |
|||
Lao
động trực tiếp |
Lao
động phục vụ |
Lao
động quản lý |
Định
mức tổng hợp |
|||
A |
B |
C |
(1) |
(2)=(1) x 2% |
(3) = [(1) +(2)] x 5% |
(4) = (1)+(2)+ (3) |
1 |
Bước 10.1. Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
2,415 |
0,048 |
0,123 |
2,586 |
|
a |
Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
1,701 |
0,034 |
0,087 |
1,822 |
b |
Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ |
0,714 |
0,014 |
0,036 |
0,764 |
|
2 |
Bước 10.2. Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền |
Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo |
2,115 |
0,042 |
0,108 |
2,265 |
a |
Trình Lãnh đạo phòng đọc |
1,143 |
0,023 |
0,058 |
1,224 |
|
b |
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ |
0,972 |
0,019 |
0,050 |
1,041 |
|
3 |
Bước 10.3. Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản |
|
0,385 |
0,008 |
0,020 |
0,413 |
a |
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,310 |
0,006 |
0,016 |
0,332 |
b |
Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bản |
0,075 |
0,002 |
0,004 |
0,081 |
|
4 |
Bước 10.4. Nhân bản tài liệu |
|
0,522 |
0,010 |
0,027 |
0,559 |
a |
Nhân bản tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,414 |
0,008 |
0,021 |
0,443 |
b |
Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự ban đầu |
0,108 |
0,002 |
0,006 |
0,116 |
|
5 |
Bước 10.5. Nhận lại tài liệu gốc và bản sao |
|
0,184 |
0,004 |
0,010 |
0,198 |
a |
Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,071 |
0,0010 |
0,004 |
0,076 |
b |
Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao |
0,083 |
0,0020 |
0,004 |
0,089 |
|
c |
Ký nhận vào số |
0,030 |
0,0010 |
0,002 |
0,033 |
|
6 |
Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực |
|
|
|
|
|
a |
Đóng dấu sao |
0,081 |
0,002 |
0,004 |
0,087 |
|
b |
Đóng dấu chứng thực |
|
1,771 |
0,035 |
0,091 |
1,897 |
|
- Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chứng thực |
|
0,718 |
0,0140 |
0,037 |
0,769 |
|
- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực |
LTV bậc 2/9, Lãnh đạo |
0,972 |
0,0190 |
0,050 |
1,041 |
|
- Văn thư đóng dấu cơ quan |
0,081 |
0,0020 |
0,004 |
0,087 |
|
7 |
Bước 10.7. Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả |
|
0,281 |
0,006 |
0,014 |
0,301 |
a |
Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả |
Lưu trữ viên bậc 2/9 |
0,047 |
0,001 |
0,002 |
0,050 |
b |
Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu |
0,234 |
0,005 |
0,012 |
0,251 |
|
|
Định mức lao động cấp bản sao |
|
5,983 |
0,120 |
0,306 |
6,409 |
|
Định mức lao động cấp bản chứng thực |
|
7,673 |
0,153 |
0,393 |
8,219 |
Quy đổi ra giờ |
Định mức lao động cấp bản sao |
|
|
|
|
0,107 |
Định mức lao động cấp bản chứng thực |
|
|
|
|
0,137 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM
Biểu 01. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng cho Phông lưu trữ
TT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
100 mét giá tài liệu |
01 mét giá tài liệu |
||||
A |
B |
C |
1 |
2=(1):(100) |
3 |
1 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ giấy trắng A4 |
500 |
5,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
2 |
Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ giấy trắng A4 |
500 |
5,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
3 |
Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng |
Hộp |
0,5 |
0,005 |
|
4 |
Bút bi |
Cái |
50 |
0,50 |
|
Biểu 02. Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả tại phòng đọc tài liệu
TT |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc |
Tính cho 100 hồ sơ |
||
a |
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
30 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
b |
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu |
Hộp |
0,02 |
|
c |
Bút bi |
Cái |
2 |
|
2 |
Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
Tính cho 100 trang tài liệu |
||
a |
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
30 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
b |
Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
115 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
c |
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu |
Hộp |
0,1 |
|
d |
Mực dấu |
lọ |
0,5 |
Dung tích 60 ml |
đ |
Bút ký |
Cái |
1 |
|
e |
Bút bi |
Cái |
2 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ
DỮ LIỆU; CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG LĨNH VỰC LƯU TRỮ
CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 01. Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương |
Thời gian tạo lập cơ sở dữ liệu |
|||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng mức thời gian (Tsp) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém |
||||
A |
B |
C |
1 |
2= 1 x 2% |
3= (1+2) x 5% |
4= (1+2+3) x 1,0 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu |
0,219 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2345 |
0,2814 |
0,3518 |
|
a |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,004 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
b |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
0,084 |
0,0017 |
0,0043 |
0,09 |
0,1080 |
0,1350 |
|
c |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
0,004 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
|
d |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,127 |
0,0025 |
0,0065 |
0,136 |
0,1632 |
0,2040 |
|
2 |
Bước 2. Xây dựng dữ liệu đặc tả |
0,356 |
0,0071 |
0,0182 |
0,3813 |
0,4576 |
0,5720 |
|
a |
Biên mục phiếu tin |
|
0,348 |
0,007 |
0,0177 |
0,3727 |
0,4472 |
0,5591 |
|
- In sao chụp phiếu tin |
LTVTC bậc 2/12 |
0,085 |
0,0017 |
0,0043 |
0,091 |
0,1092 |
0,1365 |
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn |
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12 |
0,219 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2345 |
0,2814 |
0,3518 |
|
- Kiểm tra kết quả biên mục |
LTV bậc 2/9 |
0,022 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0236 |
0,0283 |
0,0354 |
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra |
LTV bậc 2/9 |
0,022 |
0,0004 |
0,0011 |
0,0236 |
0,0283 |
0,0354 |
b |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
LTV TC bậc 1/12 |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
3 |
Bước 3. Nhập phiếu tin |
1,276 |
0,0255 |
0,0651 |
1,3666 |
1,6399 |
2,0499 |
|
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; nhập phiếu tin văn bản hồ sơ |
LTVTC bậc 3/12 |
1,064 |
0,0213 |
0,0543 |
1,1395 |
1,3674 |
1,7093 |
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,106 |
0,0021 |
0,0054 |
0,1135 |
0,1362 |
0,1703 |
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,106 |
0,0021 |
0,0054 |
0,1135 |
0,1362 |
0,1703 |
|
4 |
Bước 4. Số hóa tài liệu |
4,982 |
0,0996 |
0,2541 |
5,3357 |
6,4028 |
8,0036 |
|
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTV TC bậc 1/12 |
0,092 |
0,0018 |
0,0047 |
0,0985 |
0,1182 |
0,1478 |
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa |
0,004 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
LTV bậc 1/9 |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
0,201 |
0,004 |
0,0103 |
0,2153 |
0,2584 |
0,3230 |
|
e |
Thực hiện số hóa |
|
4,111 |
0,0822 |
0,2097 |
4,4029 |
5,2835 |
6,6044 |
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu |
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 |
3,426 |
0,0685 |
0,1747 |
3,6692 |
4,4030 |
5,5038 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,685 |
0,0137 |
0,0349 |
0,7336 |
0,8803 |
1,1004 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
KS tin học bậc 2/9 |
0,466 |
0,0093 |
0,0238 |
0,4991 |
0,5989 |
0,7487 |
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,084 |
0,0017 |
0,0043 |
0,09 |
0,1080 |
0,1350 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
|
5 |
Bước 5. Kiểm tra sản phẩm |
0,342 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3663 |
0,4396 |
0,5495 |
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,342 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3663 |
0,4396 |
0,5495 |
6 |
Bước 6. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
0,487 |
0,0097 |
0,0248 |
0,5216 |
0,6259 |
0,7824 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,479 |
0,0096 |
0,0244 |
0,513 |
0,6156 |
0,7695 |
|
Tổng cộng |
|
7,662 |
0,1532 |
0,3908 |
8,206 |
9,8472 |
12,3090 |
Biểu 02. Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu đã biên mục phiếu tin, chưa số hóa
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, viên chức và tương đương |
Thời gian thực hiện chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu |
|||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng mức thời gian (Tsp) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém |
||||
A |
B |
C |
1 |
2= 1 x 2% |
3 = (1+2) x 5% |
4 = (1+2+ 3) x 1,0 |
5 = 4 x 1,2 |
6= 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Lập kế hoạch, thu thập cơ sở dữ liệu, |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Bước 2. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,52 |
0,0104 |
0,0265 |
0,5569 |
0,6683 |
0,8354 |
a |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,454 |
0,0091 |
0,0232 |
0,4862 |
0,5834 |
0,7293 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
0,234 |
0,0047 |
0,0119 |
0,2506 |
0,3007 |
0,3759 |
|
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
0,22 |
0,0044 |
0,0112 |
0,2356 |
0,2827 |
0,3534 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
0,187 |
0,0037 |
0,0095 |
0,2003 |
0,2404 |
0,3005 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,033 |
0,0007 |
0,0017 |
0,0353 |
0,0424 |
0,0530 |
b |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,046 |
0,0009 |
0,0023 |
0,0493 |
0,0592 |
0,0740 |
c |
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTV TC bậc 1/12 |
0,02 |
0,0004 |
0,001 |
0,0214 |
0,0257 |
0,0321 |
3 |
Bước 3. Số hóa tài liệu |
5,089 |
0,1018 |
0,2595 |
5,4503 |
6,5404 |
8,1755 |
|
a |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
LTV TC bậc 1/12 |
0,004 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
b |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTV TC bậc 1/12 |
0,084 |
0,0017 |
0,0043 |
0,09 |
0,1080 |
0,1350 |
c |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu |
LTV TC bậc 1/12 |
0,004 |
0,0001 |
0,0002 |
0,0043 |
0,0052 |
0,0065 |
d |
làm vệ sinh tài liệu |
LTV TC bậc 1/12 |
0,127 |
0,0025 |
0,0065 |
0,136 |
0,1632 |
0,2040 |
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
LTV bậc 1/9 |
0,201 |
0,004 |
0,0103 |
0,2153 |
0,2584 |
0,3230 |
e |
Thực hiện số hóa tài liệu |
|
4,111 |
0,0822 |
0,2097 |
4,4029 |
5,2835 |
6,6044 |
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu |
Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
3,426 |
0,0685 |
0,1747 |
3,6692 |
4,4030 |
5,5038 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,685 |
0,0137 |
0,0349 |
0,7336 |
0,8803 |
1,1004 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
0,466 |
0,0093 |
0,0238 |
0,4991 |
0,5989 |
0,7487 |
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTV TC bậc 1/12 |
0,084 |
0,0017 |
0,0043 |
0,09 |
0,1080 |
0,1350 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
LTV TC bậc 1/12 |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
4 |
Bước 4. Kiểm tra sản phẩm |
0,342 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3663 |
0,4396 |
0,5495 |
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
0,342 |
0,0068 |
0,0174 |
0,3663 |
0,4396 |
0,5495 |
5 |
Bước 5. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
0,487 |
0,0097 |
0,0248 |
0,5216 |
0,6259 |
0,7824 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,008 |
0,0002 |
0,0004 |
0,0086 |
0,0103 |
0,0129 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,479 |
0,0096 |
0,0244 |
0,513 |
0,6156 |
0,7695 |
|
Tổng cộng |
|
6,4380 |
0,1288 |
0,3283 |
6,8951 |
8,2741 |
10,3427 |
Biểu 03. Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu đã biên mục phiếu tin, đã số hóa
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, viên chức và tương đương |
Thời gian chuẩn hóa và chuyển đổi tài liệu |
|||||
Tài liệu tiếng Việt |
Tài liệu tiếng nước ngoài |
|||||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng mức thời gian (Tsp) |
Tài liệu có tình trạng vật lý kém |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 = (1) x 2% |
3 = (1+2) x 5% |
4 = 1+2+3 |
5 = 4 x 1,2 |
6 = 4 x 1,5 |
1 |
Bước 1. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
3,922 |
0,137 |
0,348 |
7,315 |
8,778 |
10,972 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
- |
|
|
|
|
|
b |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
3,142 |
0,063 |
0,16 |
3,365 |
4,038 |
5,048 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) |
KS tin học bậc 1/9 |
0,2340 |
0,005 |
0,012 |
0,251 |
0,301 |
0,376 |
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
2,9080 |
0,058 |
0,148 |
3,114 |
3,737 |
4,672 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
KS tin học bậc 1/9 |
0,1870 |
0,004 |
0,010 |
0,200 |
0,240 |
0,300 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,0330 |
0,001 |
0,002 |
0,035 |
0,042 |
0,053 |
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu |
KS tin học bậc 1/9 |
2,6880 |
0,054 |
0,137 |
2,879 |
3,455 |
4,318 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 2/9 |
0,3140 |
0,006 |
0,016 |
0,336 |
0,404 |
0,504 |
d |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi |
KS tin học bậc 2/9 |
0,4660 |
0,009 |
0,024 |
0,499 |
0,599 |
0,749 |
2 |
Bước 2. Kiểm tra sản phẩm |
0,3420 |
0,007 |
0,017 |
0,366 |
0,440 |
0,549 |
|
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
0,007 |
0,017 |
0,366 |
0,440 |
0,549 |
3 |
Bước 3. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
0,4870 |
0,010 |
0,025 |
0,522 |
0,626 |
0,782 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
0,0002 |
0,0004 |
0,009 |
0,010 |
0,013 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ cơ sở dữ liệu |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
0,010 |
0,024 |
0,513 |
0,616 |
0,770 |
|
Tổng cộng |
|
4,7510 |
0,0950 |
0,2423 |
5,0883 |
6,1059 |
7,6324 |
Biểu 04. Định mức lao động các công việc xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu theo khối lượng của Phông lưu trữ
Đơn vị tịnh: ngày công/phông
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động |
||||||||||||
Trực tiếp (Tcn) |
Phục vụ (Tpv) |
Quản lý (Tql) |
Tổng thời gian (Tsp) |
Theo khối lượng của Phông lưu trữ |
||||||||||
Phông 50 m |
Phông |
|||||||||||||
Phút |
Ngày công |
< 50 m |
Từ 50 <100m |
Từ 100 < 200m |
Từ 200 < 300m |
Từ > 300m |
||||||||
Hệ số khối lượng |
|
1,0 |
0,9 |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
1,4 |
|||||||
A |
B |
(1) |
(2) = 1x2% |
(3)= 1 + 2x5% |
(4) = (1+2+3) |
(5) = (4:480) |
(6) = 5 x 0,9 |
(7) = (5x1,1) |
(8) = (5x1,2) |
(9) = (5x1,3) |
(1) = (5x1,4) |
|||
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
|||||||||||||
|
|
1.339,20 |
28,80 |
72,00 |
1.440 |
3,00 |
2,70 |
3,30 |
3,60 |
3,90 |
4,20 |
|||
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
|||||||||||||
|
|
5.580,0 |
120,0 |
300,0 |
6.000 |
12,50 |
11,25 |
13,75 |
15,00 |
16,25 |
17,50 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|||||||||||||
|
|
3.883,68 |
83,52 |
208,80 |
4.176 |
8,70 |
7,83 |
9,57 |
10,44 |
11,31 |
12,18 |
|||
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
|||||||||||||
|
|
5.856,77 |
125,95 |
314,88 |
6.297,6 |
13,12 |
11,81 |
14,43 |
15,74 |
17,06 |
18,37 |
|||
5 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
|||||||||||||
|
|
5.580,0 |
120,0 |
300,0 |
6.000 |
12,50 |
11,25 |
13,75 |
15,00 |
16,25 |
17,50 |
|||
|
Cộng |
22.239,65 |
478,27 |
1.195,68 |
23.913,6 |
49,82 |
44,84 |
54,80 |
59,78 |
64,77 |
69,75 |
|||
Ngày công |
49,82 |
44,84 |
54,80 |
59,78 |
64,77 |
69,75 |
||||||||
Giờ công |
398,56 |
358,72 |
438,4 |
478,32 |
518,16 |
558,0 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ |
||||
1 |
Thiết bị |
|
|
|
|
a |
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h |
Ca |
14,58 |
11,06 |
60 tháng |
b |
Máy photocopy công suất 1,3kw/h |
Ca |
0,19 |
|
60 tháng |
c |
Máy scan |
Ca |
8,56 |
|
60 tháng |
2 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
a |
Giấy A4 |
Tờ |
216 |
- |
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b |
Mực in |
Hộp |
0,2 |
- |
|
c |
Bút bi |
Cái |
2 |
1 |
|
d |
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...) |
% |
3 |
- |
|
3 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
a |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
0,05 |
- |
18 tháng/bộ/người |
b |
Găng tay |
Đôi |
0,59 |
- |
1 tháng/đôi/người |
c |
Khẩu trang |
Cái |
0,59 |
- |
1 tháng/cái/người |
d |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,18 |
- |
0,3kg/người/tháng |
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ
Đơn giá 01 đơn vị sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện 01 đơn vị sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
1. Xác định đơn giá tiền lương lao động các bước công việc trong quy trình thực hiện của từng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ hệ số 1,0 (trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu): Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.
Các bước xác định đơn giá tiền lương lao động:
Bước 1: Xác định tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV) trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, ..., n), ký hiệu là Vi theo công thức sau:
Vi = |
Tiền lương cơ bản của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực |
(đồng/phút) |
22 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 22 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền lương của từng BCV trong quy trình công việc (i = 1, 2, 3, 23), ký hiệu là Vsp,i theo công thức:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).
Trong đó:
- Vi là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV.
c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:
Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,n (đồng/sản phẩm).
Trong đó: Vsp,i là đơn giá tiền lương của tùng BCV trong cả quy trình công việc của từng dịch vụ.
- Đơn vị tính: đồng/01 sản phẩm.
- Đơn giá tiền lương lao động các bước công việc của từng dịch vụ có hệ số khác hệ số 1,0 được xác định theo đơn giá tiền lương có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định mức kinh tế - kỹ thuật của các dịch vụ.
2. Phương pháp xác định đơn giá vật tư, văn phòng phẩm:
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, thiết bị, bảo hộ lao động (VPP) cho 01 sản phẩm được tính theo công thức:
Đơn giá vật tư, VPP |
= |
Σ (Số lượng từng loại vật tư, VPP theo định mức |
x |
Đơn giá từng loại vật tư, VPP |
Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư, VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.
3. Phương pháp xác định đơn giá Dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy
Đơn giá 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (hệ số 1,0) bao gồm đơn giá tiền lương lao động và đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động, thiết bị phục vụ thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.
a) Xác định đơn giá tiền lương lao động
Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 được xác định theo các bước như sau:
a) Bước 1 : Xác định tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV) trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ..., 23), ký hiệu là Vi theo công thức sau:
Vi = |
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực |
(đồng/phút) |
26 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho tùng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 1 l/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng đối với dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
b) Bước 2: Xác định đơn giá tiền lương của từng BCV trong quy trình chỉnh lý (i = 1, 2, 3, ..., 23), ký hiệu là Vsp,i theo công thức:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét giá).
Trong đó:
- Vi là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu. Các mức lao động chi tiết chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 của quy trình chỉnh lý quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ.
c) Bước 3: Xác định đơn giá tiền lương (Vsp) của cả quy trình chỉnh lý tài liệu theo công thức:
Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... Vsp,i + ... Vsp,23 (đồng/mét giá).
Trong đó:
Vsp,i là đơn giá tiền lương của từng BCV trong 23 BCV của quy trình chỉnh lý tài liệu.
Đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số khác hệ số 1,0 xác định theo đơn giá tiền lương chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0 nhân với các hệ số phức tạp theo định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu.
b) Phương pháp xác định đơn giá vật tư, văn phòng phẩm:
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm (VPP) cho chỉnh lý 01 mét tài liệu được tính theo công thức:
Đơn giá vật tư, VPP |
= |
Σ (Số lượng từng loại vật tư, VPP theo định mức |
x |
Đơn giá từng loại vật tư, VPP |
Trong đó: Đơn giá từng loại vật tư, VPP tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện.
II. XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
1. Xác định đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc của các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu)
Được xác định theo công thức sau:
Vi = |
Tiền lương cơ bản của BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực |
(đồng/phút) |
22 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung là : 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.
- Các khoản nộp theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ 2%.
- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 22 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
Hệ số lương: áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ (TRỪ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: đồng/phút
TT |
Ngạch bậc, viên chức |
Hệ số |
Mức lương tối thiểu |
Tiền lương cấp bậc |
Phụ cấp khu vực |
Phụ cấp độc hại |
Các khoản đóng góp theo lương |
Tổng tiền lương |
Lương thời gian (Vi) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3*4 |
6=4*0.2 |
7=4*0,2 |
8=5*23,5% |
9=5+6+7+8 |
10=9/(22*8*60) |
1. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
1.490.000 |
2.771.400 |
298.000 |
298.000 |
651.279 |
4.018.679 |
380,56 |
2. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
1.490.000 |
3.069.400 |
298.000 |
298.000 |
721.309 |
4.386.709 |
415,41 |
3. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2,26 |
1.490.000 |
3.367.400 |
298.000 |
298.000 |
791.339 |
4.754.739 |
450,26 |
4. |
Lưu trữ viên bậc 1/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 1/9 |
2,34 |
1.490.000 |
3.486.600 |
298.000 |
298.000 |
819.351 |
4.901.951 |
464,20 |
5. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
1.490.000 |
3.665.400 |
298.000 |
298.000 |
861.369 |
5.122.769 |
485,11 |
6. |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 2/9 |
2,67 |
1.490.000 |
3.978.300 |
298.000 |
298.000 |
934.901 |
5.509.201 |
521,70 |
7. |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc tương đương; Kỹ sư tin học bậc 3/9 |
3,00 |
1.490.000 |
4.470.000 |
298.000 |
298.000 |
1.050.450 |
6.116.450 |
579,21 |
8. |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
3,33 |
1.490.000 |
4.961.700 |
298.000 |
298.000 |
1.166.000 |
6.723.700 |
636,71 |
9. |
Lưu trữ viên Trung cấp bậc 9/12 |
3,46 |
1.490.000 |
5.155.400 |
298.000 |
298.000 |
1.211.519 |
6.962.919 |
659,37 |
10. |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc tương đương |
3,66 |
1.490.000 |
5.453.400 |
298.000 |
298.000 |
1.281.549 |
7.330.949 |
694,22 |
11. |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
1.490.000 |
6.466.600 |
298.000 |
298.000 |
1.519.651 |
8.582.251 |
812,71 |
12. |
Lãnh đạo cơ quan (Chuyên viên chính bậc 3) |
5,08 |
1.490.001 |
7.569.205 |
298.000 |
298.000 |
1.778.763 |
9.943.969 |
941,66 |
* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc trong quy trình thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ (Trừ dịch vụ chỉnh lý tài liệu) tại bảng trên được tính theo phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị xã thuộc tỉnh Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
2. Xác định đơn giá tiền lương thời gian thực hiện các bước công việc trong quy trình thực hiện dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy.
Được xác định theo công thức sau:
Vi = |
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại + Phụ cấp khu vực |
(đồng/phút) |
26 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung: 1.490.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ nhân với hệ số lương của BCV.
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% gồm: BHXH: 17%; BHYT: 3%, BHTN: 1%; BHTNLĐ,BNN: 0,5% và KPCĐ 2%.
- Phụ cấp độc hại 0,2 quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ.
- Phụ cấp khu vực bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số khu vực được tính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
Đơn vị tính: đồng/phút
STT |
Ngạch bậc, viên chức |
Hệ số |
Mức lương tối thiểu |
Tiền lương cấp bậc |
Tiền lương bổ sung |
Phụ cấp khu vực |
Phụ cấp độc hại |
Các khoản đóng góp theo lương |
Tổng tiền lương |
Lương thời gian (Vi) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3*4 |
6=5*0,1 |
7= |
8= |
9= |
10= |
11= |
1. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
1.490.000 |
2.771.400 |
277.140 |
298.000 |
298.000 |
716.407 |
4.360.947 |
349,43 |
2. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
1.490.000 |
3.069.400 |
306.940 |
298.000 |
298.000 |
793.440 |
4.765.780 |
381,87 |
3. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2,26 |
1.490.000 |
3.367.400 |
336.740 |
298.000 |
298.000 |
870.473 |
5.170.613 |
414,31 |
4. |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
1.490.000 |
3.665.400 |
366.540 |
298.000 |
298.000 |
947.506 |
5.575.446 |
446,75 |
5. |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 7/12 |
3,00 |
1.490.000 |
4.470.000 |
447.000 |
298.000 |
298.000 |
1.155.495 |
6.668.495 |
534,33 |
6. |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 9/12 (thông tư số 12/2010/TT-BNV) |
3,33 |
1.490.000 |
4.961.700 |
496.170 |
298.000 |
298.000 |
1.282.599 |
7.336.469 |
587,86 |
7. |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 8/12. |
3,33 |
1.490.000 |
4.961.700 |
496.170 |
298.000 |
298.000 |
1.282.599 |
7.336.469 |
587,86 |
8. |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên Trung cấp bậc 10/12 |
3,66 |
1.490.000 |
5.453.400 |
545.340 |
298.000 |
298.000 |
1.409.704 |
8.004.444 |
641,38 |
9. |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc Lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
1.490.000 |
6.466.600 |
646.660 |
298.000 |
298.000 |
1.671.616 |
9.380.876 |
751,67 |
* Ghi chú: Đơn giá tiền lương thời gian các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy tại bảng trên được tính theo phụ cấp khu vực tại thành phố Yên Bái là 0,2; đối với các huyện, thị xã thuộc tỉnh Yên Bái tính phụ cấp khu vực theo hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.