ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3071/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 26/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số, thúc đẩy chuyển đổi số quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chi tiết danh mục: (có Danh mục kèm theo)
2. Hình thức thực hiện: Trực tuyến toàn trình
3. Thời gian thí điểm: Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024
1. Giao các cơ quan, đơn vị, địa phương (có dịch vụ công thí điểm) chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tái cấu trúc quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và tổ chức tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy.
b) Cử công chức/viên chức hướng dẫn, hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thực hiện các thủ tục hành chính nêu trên bằng hình thức trực tuyến toàn trình.
c) Niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan, hết thời gian thí điểm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, đề xuất các giải pháp triển khai đảm bảo hiệu quả, báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3071/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Số TT |
Cơ quan/địa phương |
Tên thủ tục hành chính thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy |
Mã TTHC |
1 |
Sở Tài chính |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.000.00.00.H38 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H38 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H38 |
4 |
Sở Y tế |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003709.000.00.00.H38 |
5 |
Sở Nội vụ |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003503.000.00.00.H38 |
6 |
Thủ tục thành lập hội |
2.001481.000.00.00.H38 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H38 |
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791.000.00.00.H38 |
9 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H38 |
|
10 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H38 |
11 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650.000.00.00.H38 |
|
12 |
Ban quản lý khu kinh tế |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756.000.00.00.H38 |
13 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
2.001955.000.00.00.H38 |
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978.000.00.00.H38 |
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.000.00.00.H38 |
|
16 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H38 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
1.004269.000.00.00.H38 |
18 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010728.000.00.00.H38 |
|
19 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004122.000.00.00.H38 |
|
20 |
Sở Du lịch |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H38 |
21 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000.00.00.H38 |
|
22 |
Sở Công Thương |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033.000.00.00.H38 |
23 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474.000.00.00.H38 |
|
24 |
Sở Ngoại vụ |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312.000.00.00.H38 |
25 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002314.000.00.00.H38 |
|
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
1.003868.000.00.00.H38 |
27 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
1.009374.000.00.00.H38 |
|
28 |
Sở Giao thông vận tải & Xây dựng |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703.000.00.00.H38 |
29 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288.000.00.00.H38 |
|
30 |
UBND cấp huyện |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H38 |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H38 |
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H38 |
|
33 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H38 |
|
34 |
UBND cấp xã |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H38 |
35 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833.000.00.00.H38 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.