ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3069/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2806/TTr-SYT ngày 18/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục /Mã số hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng/hồ sơ) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.003773.000.00.00.H46 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
430.000/hồ sơ |
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Có |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.003748.000.00.00.H46 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
430.000/hồ sơ |
Có |
||
3 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.003709.000.00.00.H46 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
430.000/hồ sơ |
Có |
||
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.003787.000.00.00.H46 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
430.000/hồ sơ |
Có |
||
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.003824.000.00.00.H46 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
430.000/hồ sơ |
Có |
||
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ 1.002464.000.00.00.H46 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Số 09 đường Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000/hồ sơ |
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Có |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng/ 1.000562.000.00.00.H46 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000/hồ sơ |
Có |
||
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo/ 1.000511.000.00.00.H46 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000/hồ sơ |
Có |
||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)/ 1.003644.000.00.00.H46 |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.100.000/hồ sơ |
Có |
||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)/ 1.003803.000.00.00.H46 |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.100.000/hồ sơ |
Có |
||
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)/ 1.003547.000.00.00.H46 |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.100.000/hồ sơ |
Có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.