ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3060/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 30/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 404,56 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.629,96 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 4,67 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.655,63 ha;
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 82,05 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 6,51 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Vĩnh Yên kèm theo Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố Vĩnh Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 416/Tr-STNMT ngày 30/10/2021.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm
1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng(+) giảm (-) (ha) |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
5.039,20 |
5.039,20 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.060,13 |
404,56 |
8,03 |
-1.655,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.168,00 |
73,11 |
1,45 |
-1.094,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
819,78 |
73,11 |
1,45 |
-746,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
107,74 |
14,45 |
0,29 |
-93,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
526,24 |
168,16 |
3,34 |
-358,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,64 |
40,64 |
0,81 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
82,07 |
15,17 |
0,30 |
-66,91 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
131,68 |
88,88 |
1,76 |
-42,80 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,75 |
4,16 |
0,08 |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.967,89 |
4.629,96 |
91,88 |
1.662,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
225,93 |
213,19 |
4,23 |
-12,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,43 |
32,37 |
0,64 |
11,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
157,26 |
159,66 |
3,17 |
2,40 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
104,43 |
250,96 |
4,98 |
146,53 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,20 |
51,03 |
1,01 |
-1,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
50,45 |
38,25 |
0,76 |
-12,19 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.207,15 |
1.732,80 |
34,39 |
525,65 |
|
Đất giao thông |
DGT |
769,48 |
1,094,20 |
21,71 |
324,72 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
44,37 |
54,06 |
1,07 |
9,68 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,68 |
69,87 |
1,39 |
27,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
28,69 |
47,33 |
0,94 |
18,64 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
117,50 |
193,50 |
3,84 |
76,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
84,32 |
92,65 |
1,84 |
8,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,12 |
23,47 |
0,47 |
20,35 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,28 |
1,43 |
0,03 |
0,15 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,07 |
8,07 |
0,16 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,10 |
25,17 |
0,50 |
10,07 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,28 |
9,43 |
0,19 |
0,15 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,58 |
60,56 |
1,20 |
13,97 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,82 |
4,11 |
0,08 |
0,29 |
|
Đất chợ |
DCH |
6,55 |
7,52 |
0,15 |
0,97 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
26,30 |
41,45 |
0,82 |
15,14 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,11 |
1,47 |
0,03 |
1,36 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28,46 |
356,86 |
7,08 |
328,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
116,59 |
175,13 |
3,48 |
58,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
662,12 |
1.272,64 |
25,25 |
610,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,62 |
45,00 |
0,89 |
3,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,52 |
22,32 |
0,44 |
-8,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,88 |
4,42 |
0,09 |
0,54 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
38,88 |
34,84 |
0,69 |
-4,04 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
226,68 |
237,83 |
4,72 |
11,15 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
1,20 |
0,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,18 |
4,67 |
0,09 |
-6,51 |
Biểu số 02. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phường Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định Trung |
Xã Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.655,63 |
29,42 |
51,72 |
468,44 |
14,27 |
0,60 |
295,35 |
170,29 |
323,84 |
301,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.094,70 |
3,88 |
5,84 |
396,78 |
0,32 |
|
219,56 |
55,90 |
128,09 |
284,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
746,48 |
3,88 |
5,84 |
322,91 |
0,32 |
|
159,14 |
55,73 |
128,09 |
70,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,25 |
5,87 |
1,04 |
36,02 |
1,29 |
|
7,17 |
16,14 |
21,59 |
4,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
358,08 |
9,39 |
43,97 |
15,17 |
12,59 |
0,60 |
61,41 |
85,45 |
117,64 |
11,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
66,91 |
|
|
1,07 |
|
|
2,40 |
12,52 |
50,92 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
42,69 |
10,28 |
0,88 |
19,40 |
0,07 |
|
4,81 |
0,28 |
5,60 |
1,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
82,05 |
1,07 |
5,42 |
21,07 |
3,07 |
0,33 |
18,54 |
8,45 |
17,18 |
6,92 |
(Kèm theo Quyết định số: 3060/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phường Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định Trung |
Xã Thanh Trù |
||||
|
Tổng diện tích |
|
6,51 |
0,47 |
0,15 |
2,35 |
0,43 |
0,03 |
0,89 |
2,06 |
0,13 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
0,003 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,82 |
0,01 |
|
1,64 |
0,28 |
|
0,4 |
1,36 |
0,13 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,17 |
|
|
1,64 |
|
|
0,04 |
0,36 |
0,13 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,57 |
|
|
0,34 |
|
|
|
0,23 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
0,08 |
0,15 |
0,34 |
0,13 |
0,03 |
|
0,47 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,67 |
0,18 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.