ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 210/TTr-STP ngày 20/02/2024 và Đề án số 209/ĐA-STP ngày 20/02/2024 của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 684/TTr-SNV ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 33 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 06/17 người (chiếm 35,3%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 11/17 người (chiếm 64,7%).
Điều 2. Sở Tư pháp căn cứ vào vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hàng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Tư pháp có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
|
|
|
||||
01 |
Giám đốc Sở |
STP-LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
|
02 |
Phó Giám đốc Sở |
STP-LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
|
03 |
Chánh Văn phòng Sở |
STP-LĐQL.03 |
Chuyên viên chính |
|
|
04 |
Chánh Thanh tra Sở |
STP-LĐQL.04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
|
05 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
STP-LĐQL.05 |
Chuyên viên chính |
|
|
06 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
STP-LĐQL.06 |
Chuyên viên trở lên |
|
|
07 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
STP-LĐQL.07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
|
08 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
STP-LĐQL.08 |
Chuyên viên trở lên |
|
|
|
|
||||
01 |
Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật |
STP-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
|
02 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
STP-NVCN.02 |
Chuyên viên |
|
|
03 |
Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
STP-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
|
04 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
STP-NVCN.04 |
Chuyên viên |
|
|
05 |
Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
STP-NVCN.05 |
Chuyên viên chính |
|
|
06 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
STP-NVCN.06 |
Chuyên viên |
|
|
07 |
Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
STP-NVCN.07 |
Chuyên viên chính |
|
|
08 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
STP-NVCN.08 |
Chuyên viên |
|
|
09 |
Chuyên viên chính về hành chính tư pháp |
STP-NVCN.09 |
Chuyên viên chính |
|
|
10 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
STP-NVCN.10 |
Chuyên viên |
|
|
11 |
Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
STP-NVCN.11 |
Chuyên viên chính |
|
|
12 |
Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
STP-NVCN.12 |
Chuyên viên |
|
|
|
|
||||
01 |
Chuyên viên chính về tổng hợp (tổ chức bộ máy, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính) |
STP-CMDC.01 |
Chuyên viên chính |
|
|
02 |
Chuyên viên về tổng hợp (tổ chức bộ máy, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính) |
STP-CMDC.02 |
Chuyên viên |
|
|
03 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
STP-CMDC.03 |
Chuyên viên |
|
|
04 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
STP-CMDC.04 |
Thanh tra viên chính |
|
|
05 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
STP-CMDC.05 |
Thanh tra viên |
|
|
06 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
STP-CMDC.06 |
Chuyên viên |
|
|
07 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
STP-CMDC.07 |
Kế toán viên trở lên |
|
|
08 |
Kế toán viên |
STP-CMDC.08 |
Kế toán viên |
|
|
09 |
Văn thư viên |
STP-CMDC.09 |
Văn thư viên |
|
|
10 |
Văn thư viên trung cấp |
STP-CMDC.10 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
|
|
||||
01 |
Nhân viên Phục vụ |
STP-HTPV.01 |
|
|
|
02 |
Nhân viên Bảo vệ |
STP-HTPV.02 |
|
|
|
03 |
Nhân viên Lái xe |
STP-HTPV.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.