ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 313/TTr-STP-KTrVB ngày 22 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố đăng tải Quyết định này lên Công báo Thành phố Hồ Chí Minh và Mạng thông tin tích hợp trên Internet của Thành phố Hồ Chí Minh (HCM CityWeb).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||||||
NĂM 2000 |
||||||||||||
1 |
Quyết định |
53/2000/QĐ-UB-VX ngày 02/10/2000 |
Về việc quy định tạm thời về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống ma túy thành phố và quận huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ- UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|||||||
NĂM 2003 |
||||||||||||
2 |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB ngày 15/9/2003 |
Về triển khai t hực hiện Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ- UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|||||||
NĂM 2004 |
||||||||||||
3 |
Quyết định |
333/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 |
Về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005 - 2010. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|||||||
NĂM 2006 |
||||||||||||
4 |
Quyết định |
132/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 |
Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
30/01/2020 |
|||||||
5 |
Quyết định |
185/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về ban hành quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn Thành phố |
15/01/2021 |
|||||||
NĂM 2007 |
||||||||||||
6 |
Quyết định |
127/2007/QĐ-UBND ngày 26/10/2007 |
Về xử phạt một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an toàn giao thông bằng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân theo Quyết định số 238/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|||||||
7 |
Quyết định |
134/2007/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 |
Về thành lập Ban Quản lý Khu Công viên Lịch sử - Văn hóa dân tộc trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
30/01/2020 |
|||||||
8 |
Quyết định |
5754/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 |
Về một số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu Công nghệ cao Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 về Ban hành mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm trong Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/2020 |
|||||||
NĂM 2008 |
||||||||||||
9 |
Quyết định |
78/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
Về ban hành Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
20/4/2020 |
|
||||||
10 |
Quyết định |
100/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về ban hành Quy chế t ổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
30/01/2020 |
|
||||||
NĂM 2009 |
||||||||||||
11 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND ngày 11/02/2009 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với việc nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|
||||||
12 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND ngày 09/5/2009 |
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|
||||||
13 |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND ngày 08/8/2009 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh lưu trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|
||||||
14 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 |
Về ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận - huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
01/02/2020 |
|
||||||
15 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 |
Về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 về việc bãi bỏ văn bản |
18/09/2020 |
|
||||||
NĂM 2010 |
||||||||||||
16 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 07/07/2010 |
Về bố trí chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường - xã, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định chức danh, bố trí số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2021 |
|
||||||
17 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
30/01/2020 |
|
||||||
18 |
Quyết định |
92/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 |
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra xe vận tải hàng hóa chở quá tải trọng cho phép trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
18/09/2020 |
|
||||||
NĂM 2012 |
||||||||||||
19 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 26/5/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động quản lý thông tin đối ngoại tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2020 |
|
||||||
20 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2020 |
|
||||||
NĂM 2013 |
||||||||||||
21 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 13/07/2013 |
Về điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định chức danh, bố trí số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2021 |
|||||||
22 |
Quyết định |
1719/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 |
Về bổ sung Điều 2 Quyết định số 5754/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về một số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 về Ban hành mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm trong Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/2020 |
|||||||
NĂM 2014 |
||||||||||||
23 |
Nghị quyết |
29/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thông qua bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024 |
25/01/2020 |
|||||||
24 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về ban hành Quy chế phối hợp quản lý các phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế phối hợp quản lý phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/12/2020 |
|||||||
25 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Về ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 và Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/09/2020 |
|||||||
26 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024 |
26/01/2020 |
|||||||
NĂM 2015 |
||||||||||||
27 |
Chỉ thị |
09/2015/CT-UBND ngày 05/6/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
21/5/2020 |
|||||||
28 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2020 |
|||||||
29 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Về việc thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng ban hành kèm tại Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 và Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/09/2020 |
|||||||
NĂM 2016 |
||||||||||||
30 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2020 |
|||||||
31 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/04/2016 |
Về ban hành Quy chế quản lý công viên Tượng đài Chủ t ịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế phối hợp quản lý Công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ |
01/01/2021 |
|||||||
32 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Về Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2020 |
|||||||
NĂM 2017 |
||||||||||||
33 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017 |
Về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2024 |
26/01/2020 |
|||||||
34 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
04/12/2020 |
|||||||
35 |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Về Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
04/12/2020 |
|||||||
NĂM 2018 |
||||||||||||
36 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công Thành phố Hồ Chí Minh |
20/7/2020 |
|||||||
37 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2018 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
12/01/2020 |
|||||||
NĂM 2019 |
||||||||||||
38 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 |
Về quy chế tuyển dụng công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức phường, xã, thị trấn t rên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
14/09/2020 |
|||||||
39 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/01/2020 |
|||||||
40 |
Quyết định |
3907/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 |
Về ban hành mức giá thuê đất hàng năm áp dụng từ ngày 09 tháng 4 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 trong Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ- UBND ngày 21/12/2020 về Ban hành mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm trong Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/2020 |
|||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||||||
Không có |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020:
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
NĂM 2013 |
|||||
1 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 13/07/2013 |
Về tổ chức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT cầu đường Bình Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2) |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2020 |
2 |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên Xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2020 |
NĂM 2014 |
|||||
3 |
|
22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về điều chỉnh mức tăng thu phí tại Trạm thu phí BOT An Sương - An Lạc |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2020 |
4 |
|
30/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 |
Về mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2020 |
NĂM 2017 |
|||||
5 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
||||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
||||||||||
NĂM 2011 |
|
|
||||||||||
1 |
Quyết định |
62/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ Thiêm |
Điều 1, Điều 2, điểm b khoản 2 Điều 5, khoản 1 Điều 7, khoản 2 Điều 9 Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND Điều 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 12, Điều 13, Điều 14 và Điều 17 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ Thiêm (nay là đường hầm sông Sài Gòn) ban hành kèm theo Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
01/09/2019 |
|
||||||
NĂM 2015 |
|
|
||||||||||
2 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố. |
Khoản 1, khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố |
25/10/2020 |
|
||||||
NĂM 2016 |
|
|
||||||||||
3 |
Nghị quyết |
124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Nội dung về phí thăm quan di tích lịch lịch sử dược quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành phí thăm quan Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi và Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành phí thăm quan di tích lịch sử Căn cứ Rừng Sác, huyện Cần Giờ |
01/01/2021 |
|
||||||
4 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận. |
Khoản 2 Điều 1; Khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 12, khoản 16, khoản 17 và khoản 19 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
01/09/2020 |
|
||||||
NĂM 2018 |
|
|||||||||||
5 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 16/03/2018 Về việc ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Điểm a và điểm b khoản 3 Điều 1, Khoản 4 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và ban hành tỷ lệ trích để lại phục vụ công tác thu phí |
01/8/2020 |
|
||||||
6 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Điều 19, Điều 20, điểm a khoản 1 Điều 27, Khoản 1 Điều 44, điểm d khoản 5 Điều 44 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
28/3/2020 |
|
||||||
NĂM 2019 |
|
|
||||||||||
7 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về tiếp tục thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về tiếp tục thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
22/7/2020 |
|
|
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
||||||||||
Không có |
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020:
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
NĂM 2018 |
|||||
1 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 16/03/2018 Về ban hành quy định chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố quản lý |
Khoản 3 Điều 4, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố quản lý ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
01/01/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.