HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ ***** |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: 305-CP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 1979 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH THI HÀNH TRONG CẢ NƯỚC (ĐỢT II)
HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ
Căn
cứ vào Luật ngày 14/7/1960 tổ chức Hội đồng Chính phủ;
Căn cứ vào nghị quyết 76-CP ngày 25/3/1977 của Hội đồng Chính phủ về vấn đề
hướng dẫn thi hành và xây dựng pháp luật thống nhất trong cả nước;
Theo đề nghị của đồng chí Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế (tớ trình số 346-CP/VP ngày
21/11/1978),
Điều 1: Nay thông qua danh mục (đợt II) các văn bản pháp luật hiện hành đính theo quyết định này để phổ biến và thi hành trong cả nước.
Việc phổ biến và thi hành vẫn theo đúng các điểm 2, 3, 4, 5, phần I của nghị quyết số 76-CP ngày 25/03/1977 của Hội đồng Chính phủ.
Điều 2: Đồng chí Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế, các đồng chí thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, các đồng chí chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ |
LUẬT LỆ HIỆN HÀNH THI HÀNH THỐNG NHẤT TRONG CẢ NƯỚC (ĐỢT II)
Số TT |
Số văn bản |
Ngày tháng |
Hình thức văn bản |
NỘI DUNG |
||||||
Quốc kỳ - Quốc huy - Quốc ca |
||||||||||
1 |
973-TTg |
21/07/1956 |
Điều lệ |
- Về việc dùng quốc huy |
||||||
2 |
974-TTg |
21/07/1956 |
Điều lệ |
- Về việc dùng quốc kỳ |
||||||
3 |
975-TTG |
21/07/1956 |
Điều lệ |
- Về việc dùng quốc ca |
||||||
Mục 1: Quốc hội Mục 2: Hội đồng Chính phủ và các Bộ |
||||||||||
1 |
31-CP |
20/3/1963 |
Quyết định |
- Về việc điều chỉnh nhiệm vụ giữa Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Bộ Công an, Bộ Y tế, Tổng Công đoàn Việt Nam (riêng phần bảo hiểm xã hội) |
||||||
2 |
23-TTg |
15/4/1963 |
Chỉ thị |
- Về việc sửa đổi và đặt tên phố, vườn hoa, quảng trường, xã, thôn, thị trấn. |
||||||
3 |
76-CP |
21/4/1966 |
Quyết định |
- Sửa đổi tên các đèo ở miền núi và tên các đảo, co, vụng, luồng, lạch trên mặt biển. |
||||||
4 |
214-CP |
21/11/1970 |
Quyết định |
- Uỷ nhiệm cho Phủ thủ tướng phê chuẩn việc phân vạch địa giới có liên quan đến các đơn vị xã, thị trấn. |
||||||
5 |
206-TTg |
17/7/1972 |
Quyết định |
- Về nhiệm vụ cụ thể của Cục đo đạc và bản đồ, mối quan hệ giữa Cục với các ngành, các địa phương trong công tác đo đạc và bản đồ. |
||||||
6 |
415-NQ-QHK4 |
29/01/1974 |
Nghị quyết |
- Chuyển Cục đo đạc và bản đồ trực thuộc Phủ thủ tướng thành Cục đo đạc và bản đồ Nhà nước trực thuộc Hội đồng Chính phủ. |
||||||
7 |
124-CP |
20/5/1974 |
Quyết định |
- Về việc điều động cán bộ ngoài diện thuộc Hội đồng Chính phủ bổ nhiệm và bãi nhiệm |
||||||
8 |
21-CP |
20/01/1975 |
Nghị quyết |
- Về tổ chức làm việc 8 giờ liền trong các cơ quan, quân đội và đoàn thể |
||||||
9 |
159 - TTg |
14/4/1976 |
Chỉ thị |
- Chống quan liêu, giấy tờ, cửa quyến, giảm bớt phiền hà cho nhân dân trong công tác quản lý và phục vụ của các cơ quan Nhà nước. |
||||||
10 |
308-TTg |
16/12/1974 |
Chỉ thị |
- Về việc thực hiện nghị quyết số 245-CP ngày 05/11/1974 về tinh giản bộ máy quản lý Nhà nước, quản lý các ngành sản xuất, kinh doanh, quản lý các xí nghiệp, sắp xếp và sử dụng hợp lý cán bộ, công nhân, viên chức trong khu vực Nhà nước. |
||||||
11 |
292-CP |
31/12/1974 |
Quyết định |
- Bổ sung một số chế độ để sắp xếp, sử dụng hợp lý lực lượng cán bộ, công nhân viên qua chấn chỉnh tổ chức sản xuất và thực hiện tinh giản bộ máy quản lý trong khu vực Nhà nước. |
||||||
12 |
291-TTg |
27/8/1875 |
Chỉ thị |
- Về tổ chức công tác, sắp xếp cán bộ hợp lý ở các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước, đảm bảo công tác của số cán bộ được điều động vào miền Nam công tác. |
||||||
Mục 3: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân: |
||||||||||
1 |
106-CP |
08/07/1968 |
Quyết định |
- Về việc cấp giấy chứng nhận đại biều Hội đồng nhân dân. |
||||||
Mục 4: Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN Quốc tịch: |
||||||||||
1 |
53-SL |
20/10/1945 |
Sắc lệnh |
- Về quốc tịch Việt Nam |
||||||
2 |
73-SL |
07/12/1945 |
Sắc lệnh |
- Quy định việc nhập quốc tịch Việt Nam (được quyết định số 39-CP ngày 02/03/1971 bổ sung). |
||||||
3 |
51-SL |
14/12/1959 |
Sắc lệnh |
- Bổ sung về quốc tịch của người phụ nữ Việt Nam lấy chồng có quốc tịch nước ngoài. |
||||||
4 |
1043-NQ/TVQH |
08/02/1971 |
Nghị quyết |
-Về việc giao cho Hội đồng Chính phủ xét và quyết định về những trường hợp cụ thề xin vào hoặc xin thôi quốc tịch Việt Nam |
||||||
5 |
328-TTg Việt Kiều 25-TTg |
31/12/1974
19/4/1963 |
Thông tư
Thông tư |
- Về việc xác định tư cách cử tri
- Một số chính sách đối với Việt kiều mới về nước. |
||||||
Mục 1: Các quyền: Mục 2: Nghĩa vụ: A. Đóng góp sức người, sức của B. Nghĩa vụ quân sự |
||||||||||
|
31-TTg |
24/04/1963 |
Thông tư |
- Quy định bổ sung về chính sách đối với nhân dân đi khai hoang (điểm nói về nghĩa vụ quân sự). |
||||||
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH – AN NINH, TRẬT TỰ - HÌNH SỰ VÀ TỐ TỤNG HÌNH SỰ Mục 1: Quản lý hành chính, an ninh, trật tự: A. Hộ tịch, hộ khẩu |
||||||||||
1 |
104-CP |
27/6/1964 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ đăng ký và quản lý hộ khẩu |
||||||
2 |
27-TTg |
25/02/1970 |
Chỉ thị |
- Về việc đăng ký hộ khẩu và giải quyết một số vấn đề về đời sống cho công nhân, cán bộ thường xuyên đi công tác lưu động. |
||||||
B. Giấy chứng minh (căn cước) C. Bảo mật phòng gian D. Phòng cháy, chữa cháy |
||||||||||
|
313-TTG |
18/12/1974 |
Chỉ thị |
-Về việc tăng cường phòng, chống sự cố dầu khí phun ở những nơi khoan nghiên cứu, thăm dò, tìm kiếm dầu khí. |
||||||
Đ. Quản lý vũ khí E. Quản lý vật liệu nổ G. Chính sách đối với ngụy quân, ngụy quyền. …… H. Con dấu |
||||||||||
|
56-CP |
17/03/1966 |
Nghị định |
- Quy định về việc quản lý và sử dụng con dấu. |
||||||
I. Trại giam |
||||||||||
1 |
150-SL |
07/11/1950 |
Sắc lệnh |
- Tổ chức các trại giam |
||||||
2 |
39-TTg |
22/02/1966 |
Quyết định |
- Phân công quản lý các trại cải tạo |
||||||
3 |
27-CP |
15/02/1968 |
Quyết định |
- Một số vấn đề về công tác trại giam |
||||||
K. An ninh - trật tự |
||||||||||
1 |
123-CP |
08/07/1966 |
Quyết định |
- Cấm những phần tử có thể gây nguy hại cho trật tự an ninh cư trú ở những khu vực xung yếu về chính trị, kinh tế và quốc phòng. |
||||||
2 |
154-CP |
01/10/1973 |
Quyết định |
- Về việc bổ sung đối tựơng bị coi là lưu manh chuyên nghiệp thuộc diện tập trung giáo dục cải tạo ở các cơ sở sản xuất do Bộ Công an quản lý. |
||||||
Mục 2: Hình sự và tố tụng hình sự |
||||||||||
1 |
06-SL |
15/01/1946 |
Sắc lệnh |
- Về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ, cắt dây điện thoại và điện tín. |
||||||
2 |
106-SL |
05/6/1950 |
Sắc lệnh |
- Định việc trừng trị những tội làm chậm trễ hay ngăn trở việc thi hành nghĩa vụ quân sự và lệnh tòng quân. |
||||||
3 |
|
13/10/1966 |
Pháp lệnh |
- Quy định việc cấm nấu rượu trái phép (do lệnh số 92-LCT ngày 27 tháng 10 năm 1966 công bố). |
||||||
4 |
200-CP |
26/11/1966 |
Thông tư |
- Hướng dẫn những biện pháp thi hành pháp lệnh, quy định cấm nấu rượu trái phép. |
||||||
Mục 3: Ban hành và quản lý văn bản A. Ban hành |
||||||||||
|
3743-VP3 |
02/04/1971 |
Chỉ thị |
- Về việc các ngành, các cấp tự động ban hành những chế độ trái quy định chung. |
||||||
B. Hệ thống hóa |
||||||||||
1 |
128-CP |
08/08/1968 |
Quyết định |
- Việc tiến hành hệ thống hóa luật lệ. |
||||||
2 |
149-TTg |
26/08/1970 |
Chỉ thị |
- Đẩy mạnh công tác hệ thống hóa luật lệ |
||||||
C. Lưu trữ |
||||||||||
1 |
142-CP |
28/09/1963 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ về công tác công văn giấy tờ và công tác lưu trữ |
||||||
2 |
09-BT |
08/03/1964 |
Thông tư |
- Tổ chức lưu trữ ở các Bộ và kho lưu trữ địa phương. |
||||||
3 |
120-BT |
29/07/1974 |
Thông tư |
- Chấn chỉnh và kiện toàn công tác công văn, giấy tờ và công tác lưu trữ ở các cơ quan trung ương và địa phương. |
||||||
4 |
150-TTg |
24/04/1975 |
Chỉ thị |
- Thu nhập, thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ về lăng Hồ Chí Minh |
||||||
5 |
32-BT |
24/04/1975 |
Thông tư |
- Về việc thu nhập giữ gìn tài liệu và tư liệu phản ánh hoạt động trong những ngày kỷ niệm lớn và những ngày có sự kiện lịch sử năm 1975. |
||||||
6 |
258-BT |
10/11/1975 |
Thông tư |
- Về quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong dịp bỏ khu hợp tỉnh. |
||||||
Mục 1: Về công tác quân sự tại các ngành và các đơn vị cơ sở của Nhà nước. Mục 2: Về chính sách, chế độ đãi ngộ vật chất đối với quân nhân biệt phái, phục viên, chuyển ngành, xuất ngũ. A. Biệt phái B. Chuyển ngành, phục viên, xuất ngũ |
||||||||||
|
11-CP |
17/01/1969 |
Quyết định |
- Bổ sung một số chế độ về quản lý, sử dụng, đào tạo bồi dưỡng quân nhân đuợc điều động sang cơ quan xí nghiệp Nhà nước. |
||||||
C. Gia đình quân nhân |
||||||||||
|
227-CP |
15/11/1965 |
Thông tư |
- Về chính sách đối với gia đình quân nhân |
||||||
Mục 4: Quân nhân dự bị, dân quân tự vệ |
||||||||||
|
192-CP |
12/10/1971 |
Quyết định |
- Xác định tên gọi và nhiệm vụ của cơ quan quân sự địa phương các cấp |
||||||
Mục 5: Quân trang, quân dụng. |
||||||||||
|
77-TTg |
21/03/1951 |
Thông tư |
- Cấm mua bán quân trang, quân dụng và chiến lợi phẩm |
||||||
Mục 1: Những vấn đề chung |
||||||||||
1 |
55-CP |
20/04/1965 |
Nghị định |
- Ban hành chế độ cử chuyên gia ra nước ngoài. |
||||||
2 |
67-TTg/NG |
10/06/1965 |
Chỉ thị |
- Một số vấn đề có liên quan đến hoạt động của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. |
||||||
3 |
68-TTg/NC |
10/06/1965 |
Thông tư |
- Sự liên hệ giữa nhân dân ta với cơ quan nước ngoài |
||||||
4 |
43-CP |
18/03/1969 |
Nghị định |
- Về việc giao cho Bộ Ngoại giao quản lý nhà dùng cho đoàn ngoại giao và cho các cơ quan đại diện kinh tế, văn hóa, thông tin, báo chí nước ngoài tại Hà Nội. |
||||||
5 |
49-TTg |
14/03/1974 |
Chỉ thị |
- Về việc cử đoàn ra nước ngoài và mời đoàn của nước ngoài vào nước ta. |
||||||
6 |
265-TTg |
28/10/1974 |
Chỉ thị |
- Về tăng cường sự chỉ đạo và quản lý công tác đối ngoại của Ủy ban hành chính tỉnh, thành phố. |
||||||
Mục 2: Xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
||||||||||
1 |
389-TTg |
27/10/1959 |
Nghị định |
- Về cấp hộ chiếu |
||||||
2 |
390-TTg |
27/10/1959 |
Nghị định |
- Về cấp thị thực hộ chiếu |
||||||
3 |
53-CP |
08/10/1960 |
Nghị định |
- Về thời gian của hộ chiếu cấp cho sinh viên Việt Nam đi học dài hạn. |
||||||
4 |
68-CP |
07/12/1960 |
Nghị định |
- Về việc cấp hộ chiếu ngoại giao. |
||||||
5 |
13-CP |
30/01/1961 |
Nghị định |
- Về máy bay nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. |
||||||
6 |
83-CP |
10/06/1961 |
Nghị định |
- Về người nước ngoài xin nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. |
||||||
7 |
38-CP |
22/02/1966 |
Nghị định |
- Về cấp hộ chiếu công vụ và hộ chiếu phổ thông cho những người đi ra nước ngoài về việc công. |
||||||
Mục 3: Về đăng ký và đi lại của người nước ngoài Mục 4: Ngoại kiều |
||||||||||
|
205-SL |
18/8/1948 |
Sắc lệnh |
- Thể lệ trục xuất ngoại kiều |
||||||
Mục 5: Chuyên gia |
||||||||||
1 |
340-TTg |
16/9/1959 |
Chỉ thị |
- Chỉ thị về tăng cường công tác đối với chuyên gia. |
||||||
2 |
02-TTg |
02/01/1958 |
Thông tư |
- Thông tư về việc thành lập các tổ chức phụ trách công tác đối với chuyên gia |
||||||
3 |
70-TTg |
10/6/965 |
Chỉ thị |
- Chỉ thị về một số vấn đề có liên quan đến hoạt động của chuyên gia nước ngoài sang công tác ở nước ta. |
||||||
4 |
8-TTg |
08/01/1974 |
Quyết định |
- Quyết định về trách nhiệm của Cục chuyên gia của các Bộ, các ngành ở Trung ương và của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tổ chức và quản lý việc phục vụ chuyên gia. |
||||||
5 |
205-TTg |
09/08/1974 |
Quyết định |
- Về việc cung cấp tài liệu, số liệu, bản đồ, vật mẫu cho các cơ quan, đoàn khách, chuyên gia nước ngoài. |
||||||
Mục 1: Văn bản chung về quản lý kinh tế Mục 2: Thống kê kế hoạch |
||||||||||
1 |
168-CP |
01/11/1968 |
Nghị quyết |
- Về cải tiến kỹ thuật tính toán, từng bước cơ khí hóa và tiến lên tự động hóa công tác tính toán kinh tế ở Việt Nam. |
||||||
2 |
44-TTg |
23/02/1973 |
Chỉ thị |
- Về việc lập bảng danh mục thống nhất về sản phẩm của nền kinh tế quốc dân |
||||||
3 |
82-CP |
13/04/1974 |
Quyết định |
- Về việc ban hành bản quy định tạm thời về tiêu chuẩn phân, định thành thị. |
||||||
4 |
29-CP |
12/02/1976 |
Nghị quyết |
- Về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê nhanh của Nhà nước. |
||||||
5 |
84-TTg |
18/4/1970 |
Quyết định |
- Quản lý tập trung thống nhất hệ thống thống kê Nhà nước theo ngành dọc từ cấp huyện trở lên. |
||||||
6 |
211-CP |
18/11/1970 |
Quyết định |
- Về việc xét duyệt, công nhận và công bố hoàn thành kế hoạch Nhà nước đối với các đơn vị kinh tế cơ sở trọng điểm của Nhà nước. |
||||||
7 |
20-CP |
28/01/1974 |
Nghị quyết |
- Về công tác đo đạc và bản đố trong các năm tới. |
||||||
8 |
02-CP |
02/01/1971 |
Nghị quyết |
- Về tổ chức lại hệ thống thông tin kinh tế (phần nói về hệ thống thông tin thống kê và kế toán). |
||||||
Mục 3: Tài chính – ngân hàng – giá cả A. Tài chính |
||||||||||
1 |
174-CP |
10/9/1970 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ tổ chức thanh tra tài chính |
||||||
2 |
261-TTg |
18/12/1970 |
Quyết định |
- Về chế độ trang phục va đeo phù hiệu, số hiệu của cán bộ thuế công thương nghiệp trong khi thi hành nhiệm vụ. |
||||||
3 |
140-CP |
13-9-1968 |
Quyết định |
- Về việc thí điểm cải tiến chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp quốc doanh. |
||||||
4 |
159-TTg |
05/09/1970 |
Chỉ thị |
- Về việc tiết kiệm chi tiêu trong việc tổ chức hội nghị, tiếp khách, mua sắm và sử dụng đồ đạc, phương tiện làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước. |
||||||
5 |
293-TTg |
05/09/1975 |
Chỉ thị |
- Về việc phân phối sử dụng và quản lý ôtô con trong các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước và các đoàn thể. |
||||||
6 |
62-CP |
10/04/1964 |
Nghị định |
- Về việc trích nộp kinh phí bảo hiểm xã hội |
||||||
B. Giá cả |
||||||||||
1 |
87-TTg |
08/09/1962 |
Thông tư |
- Quy định nguyên tắc xác định giá bán buôn tư liệu sản xuất. |
||||||
2 |
323-TTg |
15/11/1971 |
Chỉ thị |
- Về phân công trách nhiệm trong việc hướng dẫn lập giá bán buôn xí nghiệp tạm thời |
||||||
3 |
182-CP |
23/09/1969 |
Nghị quyết |
- Về đẩy mạnh xây dựng và phát triển công nghiệp địa phương trong thời gian tới |
||||||
4 |
143-CP |
03/08/1970 |
Nghị quyết |
- Về đẩy mạnh phát triển công nghiệp và thủ công nghiệp, đẩy mạnh sản xuất tiểu thủ công nghiệp và thủ công nghiệp (phần giá) |
||||||
C. Ngân hàng a) Công tác ngoại hối b) Quản lý vàng bạc c) Quản lý tiền mặt d) Về tín dụng |
||||||||||
|
28-TTg/TN |
19/03/1959 |
Quyết định |
- Cho vay dài hạn xây dựng cơ bản xí nghiệp công nghiệp địa phương. |
||||||
e) Quản lý quỹ ngân sách |
||||||||||
1 |
148-TTg |
19/03/1958 |
Quyết định |
- Về việc quản lý tiền lương |
||||||
2 |
49-TTg |
14/02/1959 |
Thông tư |
- Về việc giám đốc và quản lý quỹ tiền lương đối với các xí nghiệp quốc doanh |
||||||
3 |
34-TTg |
26/04/1963 |
Thông tư |
- Quy định chế độ quản lý và kiểm soát chi tiêu quỹ tiền lương thuộc khu vực sản xuất. |
||||||
h) Công tác thanh tra Mục 4: Lao động tiền lương A. Điều phối và tuyển dụng lao động |
||||||||||
1 |
24-CP |
13/03/1963 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ tuyển dụng và cho thôi việc đối với công nhân, viên chức Nhà nước. |
||||||
2 |
64-TTg |
12/07/1963 |
Quyết định |
- Phê chuẩn để Tổng cục thống kê ban hành bản quy định tạm thời phân loại lao động trong các ngành kinh tế quốc dân, về chế độ thống kê lao động, tiền lương. |
||||||
3 |
190-CP |
19/12/1973 |
Quyết định |
- Giao nhiệm vụ cho Ban tổ chức của Chính phủ cùng các cơ quan khác quản lý năng suất lao động thuộc các ngành không sản xuất vật chất. |
||||||
4 |
97-CP |
02/05/1974 |
Nghị định |
- Về việc đăng ký nghĩa vụ lao động và cấp sổ lao động cho công dân trong tuổi lao động. |
||||||
5 |
184-TTg |
16/7/1974 |
Thông tư |
- Về việc sử dụng lao động theo chế độ hợp đồng lao động có thời hạn giữa hợp tác xã với cơ quan, xí nghiệp Nhà nước. |
||||||
6 |
279-TTg |
16/8/1975 |
Chỉ thị |
- Sử dụng nguồn nhân lực do ngành cảnh sát thuộc Bộ nội vụ quản lý để xây dựng các cơ sở kinh tế mới. |
||||||
B. Chế độ tiền lương và phụ cấp chủ yếu thuộc khu vực sx |
||||||||||
1 |
14-CP |
01/02/1961 |
Nghị định |
- Ban hành bản quy định tạm thời và thành phần quỹ tiền lương |
||||||
2 |
86-TTg |
22/8/1962 |
Thông tư |
- Về việc thi hành Nghị định số 14-CP quy định thành phần quỹ tiền lương. |
||||||
3 |
26-CP |
15/02/1962 |
Nghị quyết |
- Cải tiến chế độ tiền lương và áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội trong xí nghiệp công tư hợp doanh ( phần bảo hiềm xã hội). |
||||||
4 |
53-CP |
13/04/1968 |
Nghị định |
- Bổ sung một số điểm và chế độ lương chức vụ của cán bộ, viên chức. |
||||||
5 |
109-TTg |
02/07/1970 |
Quyết định |
- Về việc bổ sung bảng lương y tá, dược tá. |
||||||
6 |
61-CP |
03/04/1972 |
Quyết định |
- Về lương hộ lý trong ngành y |
||||||
C. Chế độ tiền lương trong khu vực hành chính sự nghiệp |
||||||||||
|
105-CP |
22/6/1965 |
Nghị định |
- Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, nhân viên công tác dài hạn tại các cơ quan đại diện của ta ở nước ngoài. |
||||||
D. Đào tạo, bồi dưỡng công nhân kỹ thuật |
||||||||||
1 |
60-TTg |
01/06/1972 |
Thông tư |
- Quy định chế độ học nghề. |
||||||
2 |
84-TTg |
23/04/1973 |
Chỉ thị |
- Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo và bổ túc công nhân kỹ thuật trong tình hình mới |
||||||
3 |
94-TTg |
14/04/1972 |
Chỉ thị |
- Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo công nhân xây dựng cơ bản. |
||||||
4 |
59-CP |
26/10/1960 |
Nghị định |
- Quy định khoản phụ cấp cho cán bộ, công nhân,viên chức y tế làm việc trong điều kiện dễ bị truyền nhiễm và có hại cho sức khoẻ. |
||||||
5 |
24-TTg |
27/02/1962 |
Thông tư |
- Về chế độ bồi dưỡng cho nhân viên y tế làm công tác phẩu thuật. |
||||||
6 |
94-TTg/CN |
27/09/1968 |
Quyết định |
- Quy định khoản phụ cấp đối với cán bộ, nhân viên y tế điều trị và phục vụ bệnh nhân khoa tinh thần tại các cơ quan chuyên chữa bệnh tinh thần |
||||||
7 |
80-TTg |
12/08/1964 |
Quyết định |
- Về tiêu chuẩn cung cấp bằng hiện vật cho cán bộ, công nhân làm ca 3 và làm những ngành nghề có hại đến sức khoẻ. |
||||||
Đ. Bảo hộ lao động E. Hợp đồng tập thể, kỷ luật lao động, chế độ trách nhiệm vật chất G. Thanh tra lao động. H. Chế độ về thì giờ làm việc nghỉ ngơi đối với công nhân, viên chức Nhà nước |
||||||||||
1 |
28-TTg |
28/01/1959 |
Nghị định |
- Chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ phép về việc riêng. |
||||||
2 |
118-CP |
17/12/1963 |
Quyết định |
- Quy chế việc hội họp, học tập của cán bộ, công nhân, viên chức. |
||||||
3 |
119-CP |
19/07/1969 |
Quyết định |
- Về một số biện pháp bảo đảm thời gian lao động của công nhân, viên chức Nhà nước. |
||||||
Mục 5: Khoa học - kỹ thuật |
||||||||||
1 |
127-CP |
24/05/1974 |
Chỉ thị |
- Về công tác điều tra tài nguyên và điều tra thiên nhiên. |
||||||
2 |
2536-PL |
04/09/1960 |
Chỉ thị |
- Gửi Ủy ban hành chính các khu, thành, tỉnh về trách nhiệm của địa phương trong việc giữ gìn, bảo quản các dấu mốc, cột tiêu đo đạc thuộc lãnh thổ địa phương quản lý. |
||||||
Mục 6: Hợp đồng kinh tế Mục 7: Vật tư. |
||||||||||
1 |
372-TTg |
18/09/1961 |
Thông tư |
- Quy định chế độ báo cáo tồn kho vật tư hàng năm |
||||||
2 |
61-TTg/CN |
29/05/1965 |
Thông tư |
- Về việc sửa đổi thời điểm báo cáo vật tư tồn kho vật tư hàng năm. |
||||||
3 |
146-TTg |
05/06/1974 |
Chỉ thị |
- Về chấm dứt tệ buôn bán, tích trữ vận chuyển trái phép vật tư hàng hóa do Nhà nước thống nhất quản lý. |
||||||
Mục 8: Công nghiệp Mục 9: Lương thực, thực phẩm |
||||||||||
|
84-CP |
24/04/1979 |
Nghị quyết |
- Về điều hòa lương thực cho gia đình liệt sĩ, thương binh. |
||||||
Mục 10: Nội thương, ngoại thương A. Nội thương |
||||||||||
1 |
235-CP |
04/12/1969 |
Nghị định |
-Ban hành điều lệ tạm thời về chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp quốc doanh trong ngành nội thương. |
||||||
2 |
132-TTg |
04/12/1969 |
Chỉ thị |
- Về cải tiến chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp quốc doanh trong ngành nội thương. |
||||||
3 |
556-TTg |
18/11/1957 |
Nghị định |
- Quy định việc thống nhất thu mua sợi vải và thống nhất bán vải thu phiếu cho toàn thể nhân dân. |
||||||
4 |
283-TTg |
08/10/1971 |
Chỉ thị |
-Về việc kê khai cấp phát các loại tem phiếu. |
||||||
5 |
76-CP |
08/04/1974 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ đăng ký kinh doanh công thương nghiệp và phục vụ thuộc khu vực tập thể và cá thể. |
||||||
6 |
1661-TTg |
29/06/1962 |
Quyết định |
- Cho trích 0,1% trên doanh số thực hiện mua vào cả năm đối với các loại lương thực nông sản, thực phẩm để khen thưởng và được hạch toán vào chi phí kinh doanh. |
||||||
7 |
52-TTg |
10/05/1962 |
Chỉ thị |
- Về chính sách tiêu dùng, thu mua, phân phối và quản lý thị trường nông sản thực phẩm. |
||||||
8 |
53-TTg |
10/05/1962 |
Thông tư |
- Hướng dẫn thi hành chỉ thị số 52-TTg |
||||||
B. Ngoại thương |
||||||||||
1 |
32-TTg |
04/02/1975 |
Thông tư |
- Một số quy định đối với Việt kiều về thăm quê hương (phần hành lý, hàng hóa) |
||||||
2 |
238-TTg |
27/06/1975 |
Thông tư |
- Sửa đổi một số quy định đối với Việt kiều về thăm quê hương (phần hành lý, hành hóa) |
||||||
3 |
201-TTg |
25/05/1959 |
Nghị định |
- Giao cho Bộ Ngoại thương đảm nhiệm công tác giám định hàng hóa xuất nhập khẩu. |
||||||
Mục 11: Nông nghiệp – lâm nghiệp - thuỷ lợi A. Nông nghiệp B. Lâm nghiệp C. Thuỷ lợi I. Công việc thuỷ công II. Bảo vệ đê điều và phòng, chống lụt, bão |
||||||||||
1 |
46-TTg |
23/02/1972 |
Chỉ thị |
- Về công tác phòng chống lụt bão năm 1972. |
||||||
2 |
138-TTg |
04/05/1971 |
Chỉ thị |
- Về việc đẩy mạnh công tác chuẩn bị phòng, chống lụt bão năm 1971 (đoạn nói về giải quyết chướng ngại vật trên sông). |
||||||
3 |
129-TTg |
29/05/1973 |
Thông tư |
- Về việc giải quyết một số vấn đề cụ thể trong công tác giải phóng lòng sông. |
||||||
III. Đội thuỷ lợi |
||||||||||
1 |
202-CP |
31/10/1970 |
Quyết định |
- Về việc tạm thời quy định cụ thể một số chế độ đãi ngộ đối với đội thủy lợi trong hợp tác xã nông nghiệp. |
||||||
2 |
69-TTg/TN |
25/04/1967 |
Quyết định |
- Về việc cung cấp lương thực cho dân công làm thuỷ lợi. |
||||||
Mục 12: Thuỷ sản Mục 13: Giao thông vận tải – Bưu điện A. Giao thông vận tải |
||||||||||
1 |
14-CP |
27/05/1960 |
Nghị định |
- Quy định thể lệ vận chuyển hàng hai chiều. |
||||||
2 |
16-CP |
04/06/1960 |
Nghị định |
- Quy định sử dụng ôtô vận tải của các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước. |
||||||
3 |
251-CP |
29/12/1970 |
Nghị định |
- Tổ chức lại lực lượng ôtô vận tải. |
||||||
Mục 14: Xây dựng |
||||||||||
1 |
165 -TTg |
25/06/1974 |
Chỉ thị |
- Về việc đẩy mạnh sản xuất gạch ngói. |
||||||
2 |
153 -TTg |
03/07/1973 |
Chỉ thị |
- Về định mức phục vụ công tác dự toán. |
||||||
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG - ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP Mục 1: Giáo dục phổ thông - bổ túc văn hóa sư phạm A. Những vấn đề chung |
||||||||||
1 |
132-TTg |
25/07/1967 |
Quyết định |
- Giao việc in và phát hành sách giáo khoa cho Bộ Giáo dục phụ trách. |
||||||
2 |
115-TTg/VG |
20/11/1968 |
Chỉ thị |
- Tăng cường lãnh đạo phát hiện, bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán |
||||||
3 |
86-CP |
27/04/1970 |
Quyết định |
- Về công tác giáo dục hiện nay. |
||||||
4 |
291-VP/15 |
04/02/1971 |
Công văn |
- Hướng dẫn thi hành quyết định số 86-CP ngày 27/04/1970 |
||||||
5 |
219-CP |
04/12/1975 |
Quyết định |
- Về việc biên soạn sách giáo khoa và sách hướng dẫn giảng dạy phục vụ cho việc cải cách giáo dục. |
||||||
B. Mẫu giáo, vỡ lòng C. Phổ thông. |
||||||||||
|
36-CP |
09/03/1968 |
Quyết định |
- Việc chuyển giáo viên dân lập cấp I vào biên chế Nhà nước. |
||||||
D. Bổ túc văn hoá |
||||||||||
|
117-TTg/VG |
04/12/1968 |
Quyết định |
- Việc mở trường bổ túc văn hóa tập trung của các ngành. |
||||||
Đ. Sư phạm E. Công tác giáo dục miền núi |
||||||||||
|
153-CP |
20/8/1969 |
Quyết định |
- Việc xây dựng cải tiến và sử dụng chữ viết của các dân tộc thiểu số. |
||||||
G. Công tác giáo dục thiếu niên chậm tiến |
||||||||||
|
217-TTg |
18/12/1967 |
Quyết định |
- Tổ chức các trường giáo dục thiếu niên hư. |
||||||
Mục 2: Đại học và trung học chuyên nghiệp A. Những vấn đề chung |
||||||||||
1 |
66-TTg |
15/6/1962 |
Thông tư |
- Quy định một số ngành học trọng điểm trong số ngành học hiện có của Bộ Đại học và trung học chuyên nghiệp. |
||||||
2 |
101-TTg |
11/10/1962 |
Nghị định |
- Quy chế về tổ chức các trường lớp tại chức trung cấp và đại học |
||||||
3 |
74-TTg/VG |
28/7/1964 |
Chỉ thị |
- Tăng cường công tác giáo dục chính trị tư tưởng, bồi dưỡng chuyên môn và tăng cường các phương tiện làm việc, nghiên cứu đối với cán bộ khoa học kỹ thuật. |
||||||
4 |
49-TTg/VG |
10/05/1968 |
Chỉ thị |
- Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế bằng hình thức học tại chức. |
||||||
5 |
98-TTg |
28/04/1973 |
Quyết định |
- Về việc cho mở các lớp dự bị trung học trong các trường trung học chuyên nghiệp. |
||||||
B. Tuyển sinh |
||||||||||
1 |
121-TTg |
26/04/1972 |
Quyết định |
- Về việc thành lập ban tuyển sinh trung ương. |
||||||
2 |
221-TTg |
19/10/1973 |
Chỉ thị |
- Về việc thực hiện chính sách đối với những người có vấn đề cần xem xét về mặt quan hệ gia đình. |
||||||
C. Chế độ trong khi học |
||||||||||
1 |
101-TTg/TN |
09/10/1968 |
Quyết định |
- Điều chỉnh sinh hoạt phí của lưu học sinh, thực tập sinh học ở các nước ngoài. |
||||||
2 |
102-TTg |
11/10/1962 |
Nghị định |
- Quy định chế độ thực tập cho sinh viên, học sinh các trường đại học và trung học chuyên nghiệp. |
||||||
D. Sau khi tốt nghiệp |
||||||||||
|
211-CP |
23/11/1971 |
Nghị quyết |
- Cải tiến công tác bố trí và sử dụng cán bộ khoa học kỹ thuật. |
||||||
VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT – THÔNG TIN Mục 1: Văn hóa nghệ thuật A. Chế độ nhuận bút B. Xuất bản – phát hành |
||||||||||
1 |
18-SL |
31/01/1946 |
Sắc lệnh |
- Thể lệ lưu chiểu văn hóa phẩm. |
||||||
2 |
1771-PC |
24/04/1959 |
Thông tư |
- Quy định việc đăng và sử dụng công báo. |
||||||
3 |
191-TTg |
03/07/1972 |
Thông tư |
- Việc xuất bản tờ công báo cho cấp xã. |
||||||
C. Di sản văn hoá |
||||||||||
1 |
65-SL |
23/11/1945 |
Sắc lệnh |
- Về việc bảo vệ di tích lịch sử |
||||||
2 |
81-CP |
29/04/1966 |
Thông tư |
- Việc bảo vệ di tích lịch sử, di tích nghệ thuật và hang động. |
||||||
D. Di tích chống Mỹ cứu nước |
||||||||||
|
188-TTg |
24/10/1966 |
Chỉ thị |
- Bảo vệ và phát huy tác dụng của các di tích lịch sử trong thời gian chống Mỹ, cứu nước. |
||||||
Đ. Văn hóa quần chúng |
||||||||||
|
18-CP |
30/01/1968 |
Chỉ thị |
- Công tác văn hóa, văn nghệ phục vụ thiếu niên và nhi đồng. |
||||||
E. Thư viện G. Đăng ký các đoàn nghệ thuật tư nhân H. Nếp sống mới |
||||||||||
|
56-CP |
18/03/1975 |
Quyết định |
- Thể lệ về tổ chức việc cưới, việc tang, ngày giỗ, ngày hội. |
||||||
I. Du lịch Mục 2: Thông Tin |
||||||||||
|
147-TTg/NC |
02/08/1966 |
Thông tư |
Giữ gìn bí mật trong công tác thông tin tuyên truyền trên báo, đài phát thanh, đài truyền hình. |
||||||
Mục 1: Y tế A. Công tác tổ chức B. Công tác vệ sinh phòng dịch C. Công tác chữa bệnh |
||||||||||
1 |
16-CP |
25/01/1969 |
Quyết định |
- Công tác phòng và chữa bệnh bướu cổ |
||||||
2 |
02-CP |
03/01/1970 |
Quyết định |
- Việc điều trị các thương tật và phục hồi chức năng lao động cho chiến sĩ, cán bộ và nhân dân. |
||||||
3 |
91-TTg |
25/04/1974 |
Quyết định |
- Quy định việc khám, chữa bệnh và định mức y dược phí cho công nhân, viên chức Nhà nước. |
||||||
D. Công tác y tế với miền núi và vùng dân tộc Đ. Sinh đẻ có kê hoạch Mục 2: Bà mẹ và trẻ em Mục 3: Thể dục, thể thao A. Tổ chức |
||||||||||
|
109-CP |
26/09/1962 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ phân cấp trọng tài và vận động viên… |
||||||
B. Phong trào |
||||||||||
1 |
|
06/01/1960 |
Nghị quyết |
- Công tác thể dục thể thao |
||||||
2 |
|
06/04/1960 |
Nghị quyết |
- Cuộc vận động phong trào thể dục thể thao vệ sinh và vệ sinh phòng bệnh. |
||||||
3 |
18-TTg/VG |
18/02/1965 |
Chỉ thị |
- Đẩy mạnh công tác thể dục thể thao. |
||||||
4 |
187-TTg |
28/06/1972 |
Chỉ thị |
Về việc chuyển hướng công tác thể dục thể thao trong tình hình mới |
||||||
Mục 1: Thương binh, gia đình liệt sĩ |
||||||||||
1 |
980-TTg |
27/7/1956 |
Nghị định |
- Ban hành bản điều lệ ưu đãi thương binh, dân quân du kích, thanh niên xung phong bị thương tật (Định nghĩa liệt sĩ) |
||||||
2 |
1060-TTg |
27/09/1956 |
Nghị định |
- Ấn định tiền tất cho gia đình liệt sĩ. |
||||||
3 |
445-TTg |
14/12/1959 |
Chỉ thị |
- Chính sách giúp đỡ thương binh và gia đình liệt sĩ trong phong trào hợp tác hóa nông nghiệp. |
||||||
4 |
51-TTg/NC |
17/5/1965 |
Thông tư |
-Tăng cường chấp hành chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ. |
||||||
5 |
13-CP |
02/02/1962 |
Nghị định |
- Nâng phụ cấp thương tật cho thương binh |
||||||
6 |
14-CP |
02/02/1962 |
Nghị định |
- Về việc trợ cấp cho gia đình liệt sĩ |
||||||
7 |
38-CP |
03/03/1969 |
Thông tư |
- Giải quyết một số vấn đề về công tác thương binh, bệnh binh. |
||||||
8 |
185-CP |
25/5/1969 |
Quyết định |
- Bổ sung chế độ đối với quân nhân, gia đình liệt sĩ. |
||||||
9 |
274-NC |
07/04/1970 |
Công văn |
- Hướng dẫn về tiêu chuẩn xác nhận liệt sĩ. |
||||||
10 |
196-CP |
16/10/1972 |
Nghị quyết |
- Bổ sung chính sách đối với thương binh, bệnh binh. |
||||||
11 |
177-CP |
17/7/1974 |
Nghị định |
- Bổ sung chính sách đối với thương binh và gia đình liệt sĩ. |
||||||
12 |
284-CP |
23/12/1974 |
Quyết định |
- Chính sách đối với xí nghiệp sản xuất của thương binh. |
||||||
13 |
45-CP |
13/03/1976 |
Nghị định |
- Sửa đối, bổ sung chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ. |
||||||
14 |
282-TTg |
21/06/1976 |
Quyết định |
- Ban hành điều lệ mẫu của tổ chức và hoạt động của xí nghiệp sản xuất của thương binh. |
||||||
Mục 2: Chế độ đối với công nhân,viên chức và nhân dân |
||||||||||
1 |
250-TTg |
12/06/1957 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ quy định chính sách đối với quân nhân phục viên. |
||||||
2 |
218-CP |
27/12/1961 |
Nghị định |
- Ban hành điều lệ tạm thời về chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân, viên chức (được sửa đổi bổ sung do Nghị định số 163-CP ngày 04/07/1974). |
||||||
3 |
31-TTg |
08/03/1962 |
Thông tư |
- Một số chế độ bảo hiềm xã hội cho những người tư sản làm việc trong các xí nghiệp, cửa hàng công tư hợp doanh. |
||||||
4 |
84-TTg |
20/08/1963 |
Thông tư |
- Áp dụng chế độ hưu trí, mất sức lao động (được bổ sung, sửa đổi bởi nghị định số 163-CP ngày 04/07/1974) |
||||||
5 |
120-TTg/NC |
28/09/1965 |
Thông tư |
- Về việc vận dụng một số chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân, viên chức bị tai nạn chiến tranh. |
||||||
6 |
200-NQ/TVQH |
18/01/1966 |
Quyết định |
- Ban hành điều lệ thuế công thương nghiệp đối với hợp tác xã và hộ riêng lẻ kinh doanh công thương nghiệp. |
||||||
7 |
145-TTg/CN |
01/06/1966 |
Chỉ thị |
- Bổ sung một số chế độ đối với người tư sản làm việc trong các xí nghiệp, cửa hàng công tư hợp doanh. |
||||||
8 |
111B-CP |
20/07/1967 |
Nghị định |
- Bổ sung chế độ đãi ngộ đối với những người bị thương, hy sinh, mất sức lao động trong khi làm nhiệm vụ chống Mỹ, cứu nước. |
||||||
9 |
202-CP |
26/11/1966 |
Thông tư |
- Chính sách đối với những người già cả, trẻ mồ côi không nơi nương tựa và người tàn tật |
||||||
10 |
187-TTg/NC |
10/10/1966 |
Thông tư |
- Chính sách đối với cán bộ xã đến tuồi già yếu |
||||||
11 |
163-CP |
11/11/1967 |
Nghị định |
- Bổ sung, sửa đổi chế độ tiền tuất. |
||||||
12 |
26-TTg/CN |
27/02/1968 |
Thông tư |
- Quy định tạm thời việc áp dụng một số chính sách đối với các đội thanh niên xung phong chống Mỹ, cứu nước |
||||||
13 |
15-CP |
24/01/1969 |
Thông tư |
- Chính sách đối với công nhân, viên chức mất sức lao động nay đã hồi phục. |
||||||
14 |
12-TTg |
23/01/1970 |
Chỉ thị |
- Giải quyết vấn đề công nhân, viên chức ốm đau lâu ngày tạm thời mất sức lao động. |
||||||
15 |
37-TTg |
12/03/1970 |
Chỉ thị |
- Chính sách đối với những người phát hiện đào phá bom đạn địch chưa nổ |
||||||
16 |
111-CP |
28/06/1973 |
Nghị định |
- Chính sách đối với cán bộ y tế xã bị thương trong khi làm nhiệm vụ cấp cứu phòng không. |
||||||
17 |
47-CP |
21/02/1975 |
Quyết định |
- Về việc quản lý đối với ngành công an nhân dân và về chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân. |
||||||
18 |
87-TTg |
24/03/1975 |
Thông tư |
- Áp dụng một số chế độ đối với người bị thương, bị bệnh chết trong khi tham gia lao động nghĩa vụ (theo Nghị định sô 135-CP ngày 05/08/1969). |
||||||
19 |
287-TTg |
22/8/1975 |
Thông tư |
- Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải tạo xã hội chủ nghĩa |
||||||
20 |
130-CP |
20/06/1975 |
Quyết định |
- Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ xã. |
||||||
21 |
45-BT |
24/03/1976 |
Thông tư |
- Hướng dẫn thi hành quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975. |
||||||
22 |
10-NĐ/76 |
18/06/1976 |
Nghị định |
- Chế độ đãi ngộ công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân cách mạng khi về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động và khi từ trần. |
||||||
23 |
06-TT/76 |
18/06/1976 |
Thông tư |
- Hướng dẫn thi hành Nghị định số 10-NĐ/76 ngày 18/06/1976. |
||||||
24 |
07-TT/76 |
18/06/1976 |
Thông tư |
- Hướng dẫn tính thời gian công tác của cán bộ, công nhân, viên chức và quân nhân cách mạng. |
||||||
Mục 1: Nguyên tắc dân sự |
||||||||||
|
46-TTg |
18/04/1962 |
Thông tư |
- Về việc quản lý tài sản thuộc về động sản vắng chủ ở các thành phố và thị xã. |
||||||
Mục 1: Thi đua A. Tổ chức B. Chính sách, chế độ |
||||||||||
1 |
36-TTg |
14/03/1962 |
Thông tư |
- Quy định chế độ báo cáo thi đua của các Bộ, các ngành và các địa phương |
||||||
2 |
26-TTg |
09/03/1965 |
Chỉ thị |
- Về việc phát huy thắng lợi của đại hội thi đua đạt 3 điểm cao phổ biến và áp dụng sáng kiến vào sản xuất thường xuyên. |
||||||
3 |
10-TTg |
12/01/1972 |
Thông tư |
- Về việc sửa đổi tỷ lệ trích quỹ xí nghiệp để thưởng thi đua ở các xí nghiệp, công trường. |
||||||
C. Chỉ đạo phong trào |
||||||||||
|
177-TTg |
12/07/1974 |
Chỉ thị |
- Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện nghị quyết số 46-CP ngày 18/03/1974 |
||||||
Mục 2: Khen thưởng A. Đặt huân chương, huy chương và các danh hiệu vinh dự Nhà nước. |
||||||||||
1 |
899-TTg |
25/05/1956 |
Nghị định |
- Đặt bằng Tổ quốc ghi công |
||||||
2 |
54-SL |
02/02/1958 |
Săc lệnh |
- Đặt huân chương Chiến thắng và huy chương Chiến thắng |
||||||
3 |
29-TTg |
05/03/1962 |
Thông tư |
- Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thưởng huân chương và huy chương Chiến sĩ vẻ vang. |
||||||
B. Chính sách khen thưởng |
||||||||||
1 |
210-SL |
20/7/1954 |
Sắc lệnh |
- Coi quân nhân ở bộ đội phương cũng như quân nhân ở bộ đội chủ lực trong việc tặng thưởng bảng danh dự và gia đình vẻ vang. |
||||||
2 |
18-TTg |
09/01/1958 |
Nghị định |
- Hướng dẫn thi hành điều lệ kèm theo nghị định số 17-TTg ngày 09/01/1958 |
||||||
3 |
139-TTg |
11/03/1958 |
Thông tư |
- Thực hiện khen thưởng tổng kết trong thời kỳ kháng chiến cho cán bộ và chiến sĩ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. |
||||||
4 |
54-TTg/HC |
18/02/1966 |
Thông tư |
- Hướng dẫn một số vấn đề về thủ tục xét duyệt và đề nghị khen thương. |
||||||
5 |
70-TTg |
22/02/1961 |
Thông tư |
- Về việc khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến đối với cán bộ hoạt động ở miền núi. |
||||||
6 |
38-TTg/NC |
21/02/1967 |
Thông tư |
- Về việc khen thưởng tổng kết thành tích thực hiện kế hoạch Nhà nước và khen thưởng thường xuyên đối với thành tích đột xuất trong quá trình thực hiện kế hoạch Nhà nước. |
||||||
7 |
6B-VPMT |
06/07/1966 |
Quyết định |
- Về việc ban hành điều lệ khen thường theo niên hạn phục vụ của cán bộ quân giải phóng. |
||||||
8 |
(MTDTGPMNVN) |
23/09/1963 |
Quyết định |
- Ban hành chính sách khen thưởng |
||||||
9 |
02-QĐ |
09/08/1965 |
Quyết định |
- Ban hành chính sách khen thưởng cho những gia đình có thân nhân thoát ly vào hàng ngũ cách mạng. |
||||||
10 |
179-LT |
01/08/1967 |
Quyết định |
- Ban hành chính sách khen thưởng theo niên hạn phục vụ của cán bộ, nhân viên các ngành, các cấp. |
||||||
11 |
135-BT |
14/11/1971 |
Thông tư |
- Hướng dẫn thi hành điều lệ khen thưởng gia đình quân nhân chống Mỹ, cứu nước. |
||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.