UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3047/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT- BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hương Khê và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Hương Khê.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 09/11/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4724/TTr-STMMT ngày 13/11/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh về địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng đối với 23 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 97,39ha trong đó đất trồng lúa 20,53ha; đất trồng cây hàng năm 9,49ha; đất trồng cây lâu năm 11,98ha; đất trồng rừng sản xuất 19,2ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,83ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0,24ha; đất phát triển hạ tầng 11,63ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,2ha; đất ở tại nông thôn 1,22ha; đất ở tại đô thị 1,46ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,01ha; đất có mặt nước chuyên dùng 19,74ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,35ha; đất chưa sử dụng 0,51ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch |
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 và Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh (ha) |
Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
SKC |
DHT |
DSH |
ONT |
ODT |
TSC |
MNC |
SON |
CSD |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
SKC |
DHT |
DSH |
ONT |
ODT |
TSC |
MNC |
SON |
CSD |
||||||
1 |
Đất giao thông |
48,67 |
0,33 |
8,59 |
11,98 |
14,00 |
0,83 |
0,01 |
9,37 |
0,02 |
1,03 |
1,46 |
0,01 |
0,18 |
0,35 |
0,51 |
48,67 |
4,40 |
3,40 |
11,61 |
12,73 |
0,33 |
0,01 |
11,17 |
0,02 |
0,99 |
1,42 |
0,01 |
1,97 |
0,35 |
0,26 |
|
|
1.1 |
Dự án: Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,62 |
4,22 |
2,67 |
9,73 |
1,83 |
0,16 |
|
1,80 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Xã Điền Mỹ |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
1.2 |
Đường giao thông tránh lũ kết hợp và khu xử lý chất thải rắn của huyện Hương Khê |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
0,18 |
3,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Thủy |
Điều chỉnh tăng quy mô diện tích thực hiện. |
1.3 |
Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào cụm công nghiệp Gia Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Hương Khê, xã Gia Phố |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
1.4 |
Đường Hà Linh - Phúc Trạch (giai đoạn 4) |
8,25 |
0,23 |
0,63 |
0,67 |
2,00 |
|
|
3,18 |
0,01 |
0,99 |
|
|
|
0,15 |
0,39 |
6,69 |
0,08 |
0,38 |
0,54 |
0,25 |
|
|
3,18 |
0,01 |
0,71 |
|
|
1,25 |
0,15 |
0,14 |
Xã Lộc Yên |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích dự án. |
1.5 |
Đường biên giới |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,06 |
|
0,23 |
|
6,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Lâm |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích dự án. |
1.6 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Miền Trung (AFD) |
30,24 |
0,10 |
7,96 |
11,13 |
2,00 |
0,83 |
0,01 |
6,19 |
0,01 |
0,04 |
1,46 |
0,01 |
0,18 |
0,20 |
0,12 |
10,24 |
0,10 |
0,12 |
1,13 |
|
0,17 |
0,01 |
6,19 |
0,01 |
0,04 |
1,42 |
0,01 |
0,72 |
0,20 |
0,12 |
Xã Gia Phố, xã Phú Long, thị trấn Hương Khê |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích. |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,53 |
|
|
|
3,30 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,53 |
|
|
|
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư công trình cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Liên |
Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch. |
2.2 |
Nhà máy nước Hòa Hải |
3,10 |
|
|
|
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03 |
|
|
|
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Hải |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích. |
2.3 |
Trụ sở Công ty TNHH MTV Cao su Hà Linh |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Linh |
Đề xuất điều chỉnh vị trí để thực hiện xây dựng Trường mầm non |
3 |
Đất công trình năng lượng |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
0,60 |
0,40 |
0,35 |
0,45 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhà máy thủy điện Đá Hàn |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Hải |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích còn 0,3ha. |
3.2 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
0,60 |
0,40 |
0,35 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
2,09 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
2,09 |
|
|
0,02 |
1,74 |
|
|
0,14 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất ở nông thôn |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Giang, Xã Hương Vĩnh |
Điều chỉnh vị trí thể hiện trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất phù hợp với bản đồ địa chính xã tại thửa đất số 282 tờ bản đồ số 14. |
4.2 |
Đất ở nông thôn xóm 8, xã Hà Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 8 xã Hà Linh |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
4.3 |
Đất ở nông thôn |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74 |
|
|
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 5, xã Hà Linh |
Điều chỉnh giảm quy mô diện tích. |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,44 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,16 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,02 |
0,18 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Điền Mỹ |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Xã Điền Mỹ |
Điều chỉnh vị trí thể hiện công trình trên bản đồ Quy hoạch sử dụng đất. |
5.2 |
Mở rộng NVH thôn 8 trên đất Trạm Y Tế cơ sở 2 Hà Linh |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
Thôn 8, xã Hà Linh |
Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án |
5.3 |
Nhà văn hoá thôn Trung Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung Thượng, xã Lộc Yên |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
0,57 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Quy hoạch Trường Mầm non điểm Truông Bát, xã Hà Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Linh |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
6.2 |
Mở rộng Trường THPT Hàm Nghi |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Đồng |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,56 |
|
|
19,56 |
1,25 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,04 |
|
17,77 |
|
|
|
|
7.1 |
QH đất TMDV tại thị trấn Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Thị trấn Hương Khê |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
7.2 |
Khu dịch vụ du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
1,25 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Phong |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
7.3 |
Đất khu Du lịch sinh thái hồ Rú Mạo |
19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,56 |
|
|
17,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,77 |
|
|
Xã Phúc Đồng |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
8 |
Đất trồng cây lâu năm |
20,20 |
20,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,20 |
14,28 |
4,92 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
7.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
20,20 |
20,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,20 |
14,28 |
4,92 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Thôn 3, 4 xã Hương Long |
Điều chỉnh loại đất thực hiện dự án |
Tổng số: 23 công trình, dự án |
97,39 |
20,53 |
9,49 |
11,98 |
19,20 |
0,83 |
0,24 |
11,63 |
0,20 |
1,22 |
1,46 |
0,01 |
19,74 |
0,35 |
0,51 |
97,39 |
20,53 |
9,49 |
11,98 |
19,20 |
0,83 |
0,24 |
11,63 |
0,20 |
1,22 |
1,46 |
0,01 |
19,74 |
0,35 |
0,51 |
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) |
(1) |
(2) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
116.105,18 |
116.105,18 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.366,05 |
4.366,05 |
- |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.970,02 |
3.970,02 |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
396,03 |
396,03 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.953,99 |
2.953,99 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.824,10 |
11.824,10 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
32.602,72 |
32.602,72 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17.300,99 |
17.300,99 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.512,65 |
45.512,65 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
20.906,00 |
20.906,00 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
476,20 |
476,20 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.068,47 |
1.068,47 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.599,49 |
9.599,49 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
766,74 |
766,74 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,43 |
4,43 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
156,07 |
156,07 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
215,90 |
215,90 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
212,48 |
212,48 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
131,81 |
131,81 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,52 |
58,52 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.373,55 |
4.373,55 |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.399,66 |
2.399,66 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.113,77 |
1.113,77 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,41 |
1,41 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,34 |
19,34 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
72,29 |
72,29 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,15 |
72,15 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
15,02 |
15,02 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,70 |
4,70 |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
29,55 |
29,55 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,35 |
16,35 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
56,10 |
56,10 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
553,89 |
553,89 |
- |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,19 |
3,19 |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
15,77 |
15,77 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,89 |
35,89 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
20,09 |
20,09 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.116,69 |
1.116,69 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,62 |
127,62 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,78 |
22,78 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,77 |
5,77 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,90 |
38,90 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.672,63 |
1.672,63 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
601,12 |
601,12 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,49 |
38,49 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
589,23 |
589,23 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.