ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2014/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước tài trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 829/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) |
4,050,000 |
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4,050,000 |
|
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3,872,330 |
|
|
|
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1,765,340 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
7,380,818 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
4 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
11,597,520 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1,346,020 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
8,727,759 |
|
|
3 |
Chi thực hiện CTMT, CTMTQG |
1,523,741 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Thu ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3,872,330 |
|
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
1,765,340 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
7,380,818 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
326,677 |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
4 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10,404,855 |
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
5,279,296 |
|
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
5,125,559 |
|
|
B |
Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
6,318,224 |
|
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1,192,665 |
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
834,866 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng tỷ lệ % |
357,799 |
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5,125,559 |
|
|
3 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
6,318,224 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4,050,000 |
|
A |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4,050,000 |
|
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4,050,000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1,942,000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,096,000 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
830,000 |
|
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
|
|
|
+ Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
22,439 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
17,439 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3,500 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1,500 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40,000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,000 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
38,000 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Các khoản thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - dịch vụ ngoài quốc doanh |
1,044,000 |
|
4.1 |
Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1) |
996,720 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
799,720 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28,000 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1,500 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
167,500 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
4.2 |
Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ (2) |
47,280 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
42,280 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
5,000 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
115,000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
561 |
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
73,000 |
|
9 |
Thu xổ số kiến thiết |
50,000 |
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
210,000 |
|
11 |
Thu phí và lệ phí |
53,000 |
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
|
- Phí và lệ phí xã |
|
|
12 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
13 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do TW quản lý |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do ĐP quản lý |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do xã quản lý |
|
|
14 |
Tiền sử dụng đất |
320,000 |
|
15 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
50,700 |
|
|
- Trong đó thu từ hoạt động dầu, khí |
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
17 |
Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
- Đơn vị thuộc Trung ương nộp |
|
|
|
- Đơn vị thuộc địa phương nộp |
|
|
18 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...của ngân sách xã |
|
|
19 |
Thu lệ phí chợ |
|
|
20 |
Thu phí vệ sinh môi trường |
|
|
21 |
Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp luật |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động chống buôn lậu |
|
|
22 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7,300 |
|
23 |
Thu khác |
122,000 |
|
II |
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT |
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
- Từ nguồn thu phạt an toàn giao thông |
|
|
|
- Từ nguồn thu Viện phí |
|
|
|
- Từ nguồn thu học phí |
|
|
|
- Từ nguồn thu sự nghiệp; thu đầu tư xây dựng CSHT |
|
|
|
Tổng thu Ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
- Các khoản thu 100% |
1,765,340 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
7,380,818 |
|
|
+ Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
Trong đó: Vốn XBCB ngoài nước |
326,677 |
|
|
+ Bổ sung ngoài dự toán |
|
|
|
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
- Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
11,597,520 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10,073,779 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1,346,020 |
|
Trong đó: |
|
- |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
919,820 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
320,000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
50,000 |
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách nhà nước |
56,200 |
II |
Chi thường xuyên |
8,727,759 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
3,984,905 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
21,680 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn xã hội |
272,086 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế - phòng chống dịch |
1,034,552 |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hóa - thông tin và Thể dục thể thao |
97,080 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình |
61,561 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
802,004 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1,759,136 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
396,508 |
10 |
Tiết kiệm chi |
5,000 |
11 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
75,500 |
12 |
Chi khác ngân sách |
15,545 |
13 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
14 |
Chi an toàn giao thông |
9,000 |
15 |
Dự phòng ngân sách |
192,002 |
B |
Chi chương trình mục tiêu |
1,523,741 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
604,860 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
242,900 |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
361,960 |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
809,156 |
- |
Vốn nước ngoài |
326,677 |
- |
Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp |
359,960 |
- |
Đối ứng các dự án ODA |
109,019 |
- |
Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
13,500 |
3 |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
109,725 |
- |
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX |
134 |
- |
KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg |
85,000 |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
307 |
- |
Vốn nước ngoài |
9,330 |
- |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
4,954 |
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng chi ngân sách |
5,279,296 |
|
I |
Chi ngân sách địa phương |
3,755,555 |
|
1 |
Chi XDCB trong nước |
737,820 |
|
2 |
Chi từ thu tiền sử dụng đất |
70,000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
56,200 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
50,000 |
|
|
- Lĩnh vực giáo dục, y tế |
40,000 |
|
|
- Đường GTNT theo NQ số 115 |
10,000 |
|
5 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
413,512 |
|
|
- Chi sự nghiệp Nông - lâm nghiệp |
183,980 |
|
|
- Chi đường GTNT theo NQ số 115 |
37,500 |
|
|
- Chi đối ứng dự án điện nông thôn, miền núi |
15,000 |
|
|
- Chi kinh phí quy hoạch |
25,000 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
61,475 |
|
6 |
Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo |
684,082 |
|
a |
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
484,384 |
|
b |
- Chi sự nghiệp Đào tạo |
199,698 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch |
762,842 |
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
99,097 |
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
479,300 |
|
8 |
Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ |
21,680 |
|
9 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin và TDTT |
74,195 |
|
10 |
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
27,392 |
|
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
96,945 |
|
12 |
Chi quản lý hành chính |
409,541 |
|
a |
Ngân sách Đảng CSVN |
126,265 |
|
b |
Chi quản lý nhà nước |
232,220 |
|
c |
Chi hoạt động Đoàn thể, hội |
51,056 |
|
13 |
Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại |
185,210 |
|
14 |
Chi khác ngân sách |
5,000 |
|
15 |
Chi an toàn giao thông |
2,850 |
|
16 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
|
17 |
Tiết kiệm chi |
5,000 |
|
18 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
75,500 |
|
19 |
Dự phòng ngân sách |
76,586 |
|
II |
Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu |
1,523,741 |
|
1 |
Chi CTMT quốc gia |
604,860 |
|
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
361,960 |
|
- |
Chương trình MTQG nông thôn mới |
242,900 |
|
2 |
Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
809,156 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
326,677 |
|
- |
Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp |
359,960 |
|
- |
Đối ứng các dự án ODA |
109,019 |
|
- |
Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
13,500 |
|
3 |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
109,725 |
|
- |
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX |
134 |
|
- |
KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg |
85,000 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
307 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
9,330 |
|
- |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
4,954 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10,000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.