ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 303/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Xét Tờ trình số 23/TTr-SGDĐT và Đề án số 285/ĐA-SGDĐT ngày 16/02/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 685/TTr-SNV ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 46 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 11/29 người (chiếm 37,93%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 18/29 người (chiếm 62,07%).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
|
|
|||
1 |
Giám đốc |
GDĐT-LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Giám đốc |
GDĐT-LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
GDĐT-LĐQL.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
GDĐT-LĐQL.04 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
5 |
Trưởng phòng |
GDĐT-LĐQL.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
GDĐT-LĐQL.06 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra |
GDĐT-LĐQL.07 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
GDĐT-LĐQL.08 |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|||
1 |
Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
GDĐT-NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
GDĐT-NVCN.02 |
Chuyên viên chính |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục |
GDĐT-NVCN.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
GDĐT-NVCN.04 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
GDĐT-NVCN.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
GDĐT-NVCN.06 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
GDĐT-NVCN.07 |
Chuyên viên chính |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
GDĐT-NVCN.08 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
GDĐT-NVCN.09 |
Chuyên viên |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
GDĐT-NVCN.10 |
Chuyên viên |
|
11 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
GDĐT-NVCN.11 |
Chuyên viên |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
GDĐT-NVCN.12 |
Chuyên viên |
|
13 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
GDĐT-NVCN.13 |
Chuyên viên |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
GDĐT-NVCN.14 |
Chuyên viên |
|
|
|
|||
1 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng (quản trị công sở; cải cách hành chính; truyền thông) |
GDĐT-CMDC.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
GDĐT-CMDC.02 |
Thanh tra viên chính |
|
3 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
GDĐT-CMDC.03 |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
GDĐT-CMDC.04 |
Chuyên viên chính |
|
5 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
GDĐT-CMDC.05 |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên chính về tài chính |
GDĐT-CMDC.06 |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
GDĐT-CMDC.07 |
Kế toán viên trở lên |
|
8 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng (quản trị công sở; cải cách hành chính; truyền thông) |
GDĐT-CMDC.08 |
Chuyên viên |
|
9 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
GDĐT-CMDC.09 |
Chuyên viên |
|
10 |
Chuyên viên về tổng hợp (thống kê, thủ quỹ) |
GDĐT-CMDC.10 |
Chuyên viên |
|
11 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
GDĐT-CMDC.11 |
Thanh tra viên |
|
12 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
GDĐT-CMDC.12 |
Chuyên viên |
|
13 |
Chuyên viên về công tác pháp chế |
GDĐT-CMDC.13 |
Chuyên viên |
|
14 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
GDĐT-CMDC.14 |
Chuyên viên |
|
15 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
GDĐT-CMDC.15 |
Chuyên viên |
|
16 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
GDĐT-CMDC.16 |
Chuyên viên |
|
17 |
Chuyên viên về tài chính |
GDĐT-CMDC.17 |
Chuyên viên |
|
18 |
Kế toán viên |
GDĐT-CMDC.18 |
Kế toán viên |
|
19 |
Văn thư viên |
GDĐT-CMDC.19 |
Văn thư viên |
|
20 |
Văn thư viên trung cấp |
GDĐT-CMDC.20 |
Văn thư viên trung cấp |
|
21 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
GDĐT-CMDC.21 |
Chuyên viên |
|
|
|
|||
1 |
Nhân viên Phục vụ |
GDĐT-HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
GDĐT-HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
GDĐT-HTPV.03 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.