BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 303/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1. Quyết định số 21/QĐ-QLD ngày 12/01/2012:
1 |
Vespratab Kit |
Công ty TNHH SRS Lifesciences Việt Nam |
VN-14732-12 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
500mg clarithromycin; 40mg esomeprazole; 500mg tin |
40mg esomeprazole; 500mg clarithromycin; 500mg tinidazol |
2. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 22/06/2012:
2 |
Tauxiz |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
VN-15347-12 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ 105 Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam |
Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ 105 Nguyễn Phong Sắc, Tổ 16, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Hoạt chất, nồng độ, hàm lượng |
Azithromycin dihydrate, 200mg/5ml |
Sau khi pha mỗi lọ hỗn dịch có chứa Azithromycin dihydrate tương đương với Azithromycin 200mg |
||||
Tên cơ sở sản xuất |
Beximco Pharmaceuticals Ltd |
Beximco Pharmaceuticals Ltd. |
3. Quyết định số 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012:
3 |
Candiderm |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
VN-15909-12 |
Dạng thuốc-hàm lượng |
Cream-clotrimazole 1%; Anhydrous; Beclomethasone Dipropionate 0,025%; Gentamicin base 0,1% |
Cream-Clotrimazole 1% w/w; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate 0,025% w/w; Gentamicin sulphate tương đương Gentamicin 0,1% w/w |
Hoạt chất chính |
Clotrimazole; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate; Gentamycin Sulphate |
Clotrimazole; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate; Gentamicin Sulphate |
4. Quyết định số 184/QĐ-QLD ngày 05/07/2013:
4 |
Tadachem-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An |
VN-16630-13 |
Tên cơ sở sản xuất |
Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. |
Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd. |
5. Quyết định số 419/QĐ-QLD ngày 27/12/2013:
5 |
Walenafil-100 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An |
VN-17315-13 |
Tên cơ sở sản xuất |
Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. |
Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd. |
6. Quyết định số 536/QĐ-QLD ngày 19/09/2014:
6 |
Metformin Denk 1000 |
Denk Pharma GmbH & Co. Kg |
VN-18292-14 |
Hoạt chất |
Metformin (dưới dạng Metformin HCl) 1000mg |
Metformin (dưới dạng Metformin HCl 1000mg) 780mg |
7. Quyết định số 678/QĐ-QLD ngày 08/12/2014:
7 |
Foracort 200 Inhaler |
Cipla Ltd. |
VN-18504-14 |
Quy cách đóng gói |
Ống 120 liều |
Hộp 01 ống x 120 liều |
8. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:
8 |
Simvaseo Tablet |
Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương |
VN-18761-15 |
Tên cơ sở sản xuất |
Young Poong Pharma. Co., Ltd. |
Young Poong Pharmaceutical. Co., Ltd. |
9. Quyết định số 548/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:
9 |
Atorvastatin Tablets 10mg |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-19232-15 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
Atorvastatin Tablets 20mg |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-19233-15 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
10. Quyết định số 549/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:
11 |
Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir disoproxil fumarate 300mg tablets |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN2-400-15 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
11. Quyết định số 61/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
12 |
Natrixam 1.5mg/10mg |
Les Laboratoires Servier Industrie |
VN3-6-17 |
Dạng bào chế |
Viên nén giải phóng có kiểm soát |
Viên nén giải phóng kiểm soát |
13 |
Natrixam 1.5mg/5mg |
Les Laboratoires Servier Industrie |
VN3-7-17 |
Dạng bào chế |
Viên nén giải phóng có kiểm soát |
Viên nén giải phóng kiểm soát |
12. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
14 |
Lamivudine 150mg & Zidovudine 300mg tablets |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN2-561-17 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
13. Quyết định số 65/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
15 |
Corbis Tablet 5mg |
Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương |
VN-20269-17 |
Tên thuốc |
Corbis Tablet 5mg |
Corbis Tablets 5mg |
16 |
Tavomac DR 40 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-20309-17 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
14. Quyết định số 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018:
17 |
Unorizine syrup |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
VN-20905-18 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 2,5mg |
Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine dihydrochloride 2,5mg |
18 |
Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-21058-18 |
Tên thuốc |
Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg |
Tenofovir Disoproxil Fumarate tablets 300mg |
19 |
Fucidin |
Zuellig Pharma Pte. Ltd. |
VN-21145-18 |
Cách ghi hoạt chất |
Natri Fucidat |
Natri Fusidat |
15. Quyết định số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
20 |
Vesanoid |
Diethelm & Co., Ltd |
VN-21185-18 |
Thông tin cơ sở sản xuất |
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp: Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois, France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany) |
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp: Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois, France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany; Cơ sở kiểm nghiệm lô: Catalent Germany Eberbach GmbH- Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany) |
16. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:
21 |
Xinc Syrup |
Công ty TNHH Medfatop |
VN-21814-19 |
Tiêu chuẩn |
NSX |
USP |
17. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
22 |
Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml |
Công ty cổ phần Y dược VP Pharma |
VN-22084-19 |
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất |
HBM Pharma s.r.o (Địa chỉ: Skablinska 30, 03680 Martin - Slovakia) |
HBM Pharma s.r.o. (Địa chỉ: Sklabinska 30, 03680 Martin - Slovakia) |
Tên và địa chỉ cơ sở xuất xưởng |
AS Kalceks (Địa chỉ: AS Kalceks, 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia) |
AS "Kalceks" (Địa chỉ: 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia) |
||||
23 |
Evictal 400 |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med |
VN-22111-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210 |
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman - 396210 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Vitamin E acetat 400mg |
Vitamin E acetat 400IU |
18. Quyết định số 456/QĐ-QLD ngày 31/07/2019:
24 |
Tyrosur Gel |
Công ty cổ phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco |
VN-22211-19 |
Cơ sở sản xuất |
Engelhard Arznemittel GmBh & Co.KG |
Engelhard Arzneimittel GmBh & Co.KG |
19. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
25 |
Aurasert 100 |
Aurobindo Pharma Limited |
VN-22286-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
26 |
Oneclapz |
Aurobindo Pharma Limited |
VN-22290-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
27 |
Saranto-H 50/12.5 |
Aurobindo Pharma Limited |
VN-22293-19 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India |
28 |
Medicifex |
Công ty Cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân |
VN-22325-19 |
Tên cơ sở sản xuất |
Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. |
Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd. |
29 |
Piafager |
Công ty Cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân |
VN-22326-19 |
Tên cơ sở sản xuất |
Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. |
Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd. |
30 |
Iritero 100mg/5ml |
Hetero Labs Limited |
VN3-234-19 |
Hoạt chất |
Irinotecan hydroclorid (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml |
Irinotecan (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml |
31 |
Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg+Lamivudine 300mg Tablets |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN3-240-19 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
20. Quyết định số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:
32 |
Solnatec FC Tablet 5mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-22513-20 |
Tên cơ sở sản xuất |
One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. |
One Pharma Industrial Pharmaceutical Company Societe Anonyme |
33 |
Calcicar 500 Tablet |
Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun |
VN-22514-20 |
Dạng bào chế |
Vien nén bao phim |
Viên nén bao phim |
34 |
Mactaxim 100 DT |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-22532-20 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Khasra No.21, 22, 66, 67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 0737135 |
Khasra No.21, 22, 66, 67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 737135 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
21. Quyết định số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
35 |
Sulbaci 0.75g |
L.B.S. Laboratory Ltd. Part |
VN-22651-20 |
Hàm lượng |
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 1g |
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,25g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 0,5g |
22. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:
36 |
Telmisartan 80mg and Hydrochloroth iazid 25mg |
Công ty TNHH MTV Ân Phát |
VN-22763-21 |
Tên thuốc |
Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazid 25mg |
Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazide 25mg |
37 |
Ventomac 100 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-22781-21 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 1 lọ |
Hộp 1 bình xịt |
23. Quyết định số 490/QĐQLD ngày 24/08/2021:
38 |
Tourpen |
Công ty TNHH Dược Phẩm New Far East |
VN-22835-21 |
Cơ sở sản xuất |
Sinil Pharm Co., Ltd. |
Sinil Pharmaceutical Co., Ltd. |
24. Quyết định số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
39 |
Nupovel |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
VN-22978-21 |
Dạng bào chế |
Nhũ dịch tiêm |
Nhũ tương tiêm |
Quy cách đóng gói |
Hộp 5 lọ 20ml |
Hộp 5 ống 20ml |
25. Quyết định số 185/QĐ-QLD ngày 19/04/2022:
40 |
Gorsyta Orodispersible Tablet |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-23008-22 |
Địa chỉ Cơ sở đăng ký |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
26. Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:
41 |
Cinnarizin Pharma |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
VN-23072-22 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
13, Neofit Rilski Street, 2600 Dupnitsa, Bulgaria |
13, Neofit Rilski str., 2600 Dupnitsa, Bulgaria |
42 |
Polygynax |
Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia |
VN-23076-22 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Neomycin sulfate 35000 IU; Polymycin B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU |
Neomycin sulfate 35000 IU; Polymyxin B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU |
Cơ sở đăng ký |
Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia |
Công ty TNHH Thương mại Dược Thuận Gia |
27. Quyết định số 264/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
43 |
Oztis |
Công ty TNHH Dược Phẩm B.H.C |
VN-23096-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lipa Pharmaceuticals Pty., Ltd. |
Lipa Pharmaceuticals Ltd |
28. Quyết định số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
44 |
Fibrofin-145 |
Hetero Labs Limited |
VN-19183-15 |
Tên nhà sản xuất |
M/s. Hetero Labs Limited |
Hetero Labs Limited |
45 |
Macozteo |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-17737-14 |
Tên cơ sở sản xuất |
Macleods Pharmaceutical Ltd. |
Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
29. Quyết định số 572/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:
46 |
Bortezomib for Injection 3.5 mg |
Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát |
VN3-402-22 |
Hoạt chất |
Bortezomib (dưới dạng Bortezomib mannitol boric ester) 3,5mg |
Bortezomib 3,5mg |
47 |
Sagades |
Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin |
VN-23120-22 |
Cơ sở sản xuất |
Saga Lifescience Limited |
Saga Lifesciences Limited |
48 |
Atormac 10 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-23131-22 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 |
49 |
Bunase 200 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-23133-22 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 - India |
304, Atlanta Arcade, Marol Church rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059 - India |
50 |
Esomac 40 |
Macleods Pharmaceuticals Limited |
VN-23132-22 |
Dạng bào chế |
Viên nang cứng chứa pellets |
Viên nang cứng tan trong ruột |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 |
304, Atlanta Arcade, Marol Church rd, Andheri (E) Mumbai, Maharashtra 400059, India. |
||||
51 |
Medoclav 625mg |
Medochemie Ltd. |
VN-23134-22 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 125mg |
Amoxicillin 500 mg (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) và Acid clavulanic 125mg (dưới dạng Clavulanate potassium và Microcrystalline cellulose, tỉ lệ 1:1) |
52 |
Myonit Insta |
Troikaa Pharmaceuticals Ltd. |
VN-23139-22 |
Hoạt chất |
Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 10% trong lactosel) 0,5 mg |
Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 10% trong lactose) 0,5 mg |
Quy cách đóng gói |
Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ |
Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ x 30 viên |
30. Quyết định số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:
53 |
Xarelto |
Bayer (South East Asia) Pte Ltd |
VN3-75-18 |
Hoạt chất, hàm lượng |
Rivaroxaban micronized 2,5 mg |
Rivaroxaban 2,5mg |
54 |
Cypdicar 6,25mg tablets |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-18254-14 |
Tên thuốc |
Cypdicar 6,25mg tablets |
Cypdicar 6,25 tablets |
55 |
Pantonix 40 Tablet |
Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê |
VN-19102-15 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka |
Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341 |
56 |
Tenoxil |
Hetero Labs Limited |
VN2-356-15 |
Hoạt chất |
Tenofovir disoproxil furamat 300 mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg) |
Tenofovir disoproxil fumarate 300mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg) |
57 |
Duinum 50mg |
Medochemie Ltd. |
VN-18016-14 |
Quy cách đóng gói |
Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp chứa 2 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên |
Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp chứa 3 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên |
58 |
Alexan |
Novatis (Singapore) Pte Ltd |
VN-20580-17 |
Nồng độ, hàm lượng |
50mg |
50mg/ml |
59 |
Telmikaa 40 |
Troikaa Pharmaceuticals Ltd |
VN-16921-13 |
Quy cách đóng gói |
Hộp x 3 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm với lá nhôm nhẵn 155 mm x 0,04 mm và lá nhôm có in chữ 155 mm x 0,04 mm. |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Địa chỉ Cơ sở đăng ký |
Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad - 380 054 |
Commerce House-1, Opp Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054 |
31. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:
60 |
Avir |
Abil Chempharma Private Limited |
VN-23142-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lincoln Pharmaceutical Ltd. |
Lincoln Pharmaceuticals Ltd. |
61 |
Vivian |
Abil Chempharma Private Limited |
VN-23143-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lincoln Pharmaceutical Ltd. |
Lincoln Pharmaceuticals Ltd. |
62 |
Ceepro-500 |
Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T |
VN-23157-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lincoln Pharmaceutical Ltd. |
Lincoln Pharmaceuticals Ltd. |
63 |
Vast-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T |
VN-23158-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lincoln Pharmaceutical Ltd. |
Lincoln Pharmaceuticals Ltd. |
Tên hoạt chất |
Atorvastaitn (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg |
||||
64 |
Vivian-50 |
Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T |
VN-23159-22 |
Tên cơ sở sản xuất |
Lincoln Pharmaceutical Ltd. |
Lincoln Pharmaceuticals Ltd. |
65 |
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solutin for injection |
Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco |
VN3-409-22 |
Tên thuốc |
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solutin for injection |
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solution for injection |
66 |
Remeclar 500 |
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh |
VN-23174-22 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Aharnon Street, Limassol Industrial Area, 3056, Limassol |
Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol |
67 |
Defax |
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng |
VN-23204-22 |
Cơ sở sản xuất |
Faes Pharma, S.A. |
Faes Farma, S.A. |
Hoạt chất |
Mỗi viên nén chứa: Deflazacort 6 mg |
Deflazacort 6mg |
||||
Tiêu chuẩn |
Nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
||||
68 |
Aritero 10 |
Hetero Labs Limited |
VN-23224-22 |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất |
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State |
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana |
69 |
Evrizam |
Il-Yang Pharm Co., Ltd |
VN-23227-22 |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất |
74 Frunze str, Kiev, 04080, Ukraine |
Kyrylivska street 74, Kyiv, 04080, Ukraine |
70 |
Celebrex |
Pfizer (Thailand) Limited |
VN-23247-22 |
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldalle 1, 79090 Freiburg - Germany) |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany) |
Tiêu chuẩn |
Nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
32. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022:
71 |
Aminoplasmal Hepa 10% |
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
VN-19791-16 |
Hoạt chất chính, hàm lượng |
Mỗi chai 500ml chứa: Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine (dưới dạng Lysine Acetate) 3,755 gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan 0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15 gam |
Mỗi chai 500ml chứa: Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine(dưới dạng Lysine Acetate) 3,755 gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan 0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15 gam; Alanine 4,15 gam; Proline 3,55 gam; Aspartic Acid 1,25 gam; Asparagine 0,24 gam; Cystein (dưới dạng Acetylcystein) 0,295 gam; Glutamic Acid 2,85 gam; Ornithine (dưới dạng Ornithine HCl) 0,65 gam; Serine 1,85 gam; Tyrosine (dưới dạng N - Acetyltyrosine) 0,35 gam |
72 |
Cefepim Fresenius Kabi 2g |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-20139-16 |
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất |
Cơ sở sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157, Portugal) |
Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian: Fresenius Kabi iPSUM S.r.1 (Địa chỉ: Via S. Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Italy); Cơ sở sản xuất thành phẩm: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157, Portugal) |
73 |
Ketosteril |
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
VN-16263-13 |
Hoạt chất chính, hàm lượng |
Acid (RS)-3-methyl-2-oxovaleric (α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0 mg; Acid 4- methyl-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0 mg; Acid 2-oxo-3- phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0 mg; Acid 3-met |
Acid (RS)-3-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0mg; Acid 4-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0mg; Acid 2-oxo-3-phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0mg; Acid 3-methyl-2- oxobutyric (α-ketoanalogue to valin), muối calci 86,0mg; Acid (RS)-2-hydroxy-4-methylthio- butyric (α-hydroxyanalogue to DL-methionin), muối calci 59,0mg; L-lysin acetat 105,0mg (tương đương với 75mg L-lysin); L-threonin 53,0mg; L- tryptophan 23,0mg; L-histidin 38,0mg; L-tyrosin 30,0mg |
74 |
Faslodex |
Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam |
VN-19561-16 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Fulvestrant 250mg |
Fulvestrant 50mg/ml |
Quy cách đóng gói |
Hộp 2 Bơm tiêm x 2 Kim tiêm |
Hộp 2 Bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm |
||||
Tên cơ sở sản xuất |
Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng (dung dịch tiêm) và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG |
Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG |
||||
Tên cơ sở sản xuất |
Cơ sở sản xuất: AstraZeneca UK Limited |
Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited |
||||
75 |
Fyranco |
Công ty TNHH Bình Việt Đức |
VN-16479-13 |
Nước sản xuất |
Cyprus |
Greece |
76 |
Ama-Power |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
VN-19857-16 |
Hạn dùng |
24 tháng |
36 tháng |
Tên cơ sở sản xuất |
S.C. Antibiotice S.A |
S.C. Antibiotice S.A. |
||||
77 |
Velcade |
Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) |
VN2-327-15 |
Cơ sở sản xuất |
Cơ sở sản xuất: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V) |
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V) |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ |
Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B- 2340 Beerse, Bỉ |
||||
78 |
Cofidec 200 |
Công ty TNHH Novartis Việt Nam |
VN-16821-13 |
Tên thuốc |
Cofidec 200 |
Cofidec 200mg |
79 |
Combiwave B 50 |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
VN-18537-14 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc |
Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India |
(Unit III) Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India |
80 |
Elaria |
Medochemie Ltd. |
VN-16829-13 |
Tên cơ sở sản xuất |
Medochemie Ltd - Ampoule Injectable |
Medochemie Ltd - Ampoule Injectable Facility |
81 |
Temodal capsule |
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. |
VN-17530-13 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Temolozomide 100mg |
Temozolomide 100mg |
33. Quyết định số 137/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:
82 |
Birogogyl |
Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd., |
800110006323 |
Tên thuốc |
Birogogyl |
Birodogyl |
34. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:
83 |
Actavis International Limited |
385110007423 |
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất |
Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia) |
Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia) |
|
84 |
Actavis International Limited |
385110007523 |
Hàm lượng |
Sildenafil 100mg (dưới dạng Sildenafil citrate) |
Sildenafil 50mg (dưới dạng Sildenafil citrate) |
|
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất |
Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia) |
Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia) |
||||
85 |
Dutasteride Teva 0.5mg |
Actavis International Ltd. |
599110007623 |
Tên thuốc |
Dutasteride |
Dutasteride Teva 0.5mg |
86 |
Tobramycin Teva 80mg/2ml |
Actavis International Ltd. |
535110007223 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Tobramycin 80mg/ml |
Tobramycin 80mg/2ml |
87 |
Idarubicin Karma 1mg/ml solution for injection |
Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco |
400110016923 |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Idarubicin hydrochloride (tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg |
Idarubicin hydrochloride (tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg/1ml |
88 |
Teamipa 500 |
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA |
482110010023 |
Địa chỉ sản xuất |
74, Frunze Str., Kyiv, 04080, Ukraine |
74, Kyrylivska str., Kyiv, 04080, Ukraine |
89 |
Emfoxim suspension |
Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê |
894110010423 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh |
Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341, Bangladesh |
90 |
Rocuronium Bromide Injection 100mg/ 10ml |
Hetero Labs Limited |
890115013723 |
Số đăng ký thuốc |
890115013723 |
890114013723 |
91 |
Rocuronium Bromide Injection 50mg/5ml |
Hetero Labs Limited |
890110013823 |
Số đăng ký thuốc |
890110013823 |
890114013823 |
92 |
Pelethrocin |
Saint corporation |
520110016123 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Pedini loanninon, 455 00 loannina, Greece |
Pedini Ioanninon, 455 00 Ioannina, Greece |
35. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023:
93 |
Rinofil syrup 2.5mg/5ml |
Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited |
780110019023 (VN-18922-15) |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Drospirenone 3mg , Ethinyl estradiol 0,03mg |
Desloratadine 2,5mg/5ml |
94 |
Giotrif |
Boehringer Ingelheim International Gmbh |
400110034923 (VN2-601-17) |
Địa chỉ cơ sở dăng ký |
Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Binger Strasse 173, D- 55216 Ingelheim am Rhein |
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein |
||||
Hoạt chất chính, hàm lượng |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate 29,56mg |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) 20mg |
||||
95 |
CKDCande more Plus tab. 16/12.5mg |
Chong Kun Dang Pharm. Corp. |
VN-18626-15 |
Địa chỉ cơ sở đăng ký |
Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul, Korea) |
(Chungjeongno3 (sam)-ga), 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
797-48, Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea |
797-48, Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam- do, Korea |
||||
96 |
Konimag |
DKSH Singapore Pte. Ltd. |
899100026323 (VN-20140-16) |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Desa Sanggrahan, Kec. Grogol, Sukoharjo, Central Java, Indonesia |
Desa Sanggrahan, Kec. Grogol, Sukoharjo 57552, Central Java, Indonesia |
97 |
Ephedrine Aguetant 30mg/10ml |
Laboratoire Aguettant |
300113029623 (VN-20793-17) |
Tên thuốc |
Ephedrine Aguetant 30mg/10ml |
Ephedrine Aguettant 30mg/10ml |
98 |
Samsca tablets 15mg |
Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. |
880110032323 (VN2-565-17) |
Tên thuốc |
Samsca |
Samsca tablets 15mg |
99 |
StrepsilsMaxpro |
Reckitt Benckiser (Thailand) Limited |
885100033223 (VN-20080-16) |
Quy cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên |
Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên; Hộp 24 Gói x 8 viên |
100 |
Rinalix-Xepa |
Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. |
955110034623 (VN-17620-13) |
Quy cách đóng gói |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
Tên thuốc |
Rinaliz-Xepa |
Rinalix-Xepa |
36. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023:
101 |
Bloktiene 4mg |
Actavis International Ltd. |
535110067823 (VN-19520-15) |
Tuổi thọ (tháng) |
36 |
24 |
102 |
Axuka |
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha |
594110072523 (VN-20700-17) |
Tuổi thọ (tháng) |
24 |
36 |
37. Quyết định số 241/QĐ-QLD ngày 05/04/2023:
103 |
Periolimel N4E |
Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd |
540110085423 (VN2-564-17) |
Hoạt chất chính - hàm lượng |
1000 ml nhũ dịch chứa: Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g; Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline 1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g; Valine 1,62g; Natri acetat tihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat 1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết: 30g |
1000 ml nhũ dịch chứa: Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g; Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline 1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g; Valine 1,62g; Natri acetat trihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat 1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết: 30g |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.