ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3026/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kèm Danh mục quy trình).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt bảo đảm phù hợp với Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. Quy trình thủ tục hành chính cấp thành phố
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Mã quy trình |
I. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông |
|
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
QTKHCN-03 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
QUY TRÌNH Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (thực hiện cấp tỉnh) |
Mã hiệu: |
QTKHCN-03 |
Lần ban hành |
02 |
||
Ngày ban hành …/…/… |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thúy An |
Huỳnh Thị Ngọc Dũng |
Trần Thái Nghiêm |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Chánh Văn phòng |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thẩm quyền ký phê duyệt |
Mục 5.7. Quy trình xử lý công việc |
Thay đổi thẩm quyền phê duyệt |
01 |
|
Phần cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Bổ sung tài liệu tham chiếu (QĐ số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021) |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (thực hiện cấp tỉnh).
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công, phù hợp với thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: |
Ủy ban nhân dân |
- TTHC: |
Thủ tục hành chính |
- GCN: |
Giấy chứng nhận |
- QT: |
Quy trình |
- TT: |
Thủ tục |
- BPTN&TKQ: |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- HS: |
Hồ sơ |
- CN&TC: |
Cá nhân và tổ chức |
- CQ: |
Cơ quan |
- CQHCNN: |
Cơ quan hành chính nhà nước |
- TDQT: |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề xuất kế hoạch khuyến nông; |
x |
|
|||
2. Dự toán kinh phí |
x |
|
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả-
Sở Nông nghiệp và PTNT thành phố |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
- Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, Chuyển hồ sơ cho đơn vị chuyên môn |
BPTN&TKQ; Văn thư TTDV |
Giờ hành chính |
- Mẫu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Cập nhật lên hệ thống thông tin một cửa điện tử |
||
2 |
Chuyển hồ sơ cho đơn vị chuyên môn tham mưu |
Lãnh đạo TTDV |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
||
3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở NN và PTNT |
Phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
40 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Báo cáo kết quả thẩm định; - Dự thảo Quyết định kèm theo KH trình Sở NN và PTNT phê duyệt. |
||
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, thẩm định, kiểm tra hồ sơ để quyết định phê duyệt |
Phòng KHTC |
13 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định kèm theo KH trình Sở NN và PTNT phê duyệt. |
||
4 |
Lãnh đạo Sở NN và PTNT xem xét phê duyệt kế hoạch khuyến nông |
Lãnh đạo Sở NN và PTNT |
5 ngày |
- Quyết định phê duyệt kèm theo KH; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
5 |
Chuyển văn thư Sở phát hành; chuyển kết quả đến BP Một cửa Sở |
Văn thư Sở NN và PTNT; Bộ phận TN và TKQ- Sở NN & PTNT |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt kèm theo KH |
||
6 |
Trả kết quả cho TCCN theo Giấy hẹn Lưu văn bản |
Bộ phận TN và TKQ- Sở NN & PTNT |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc - Phiếu thăm dò |
||
Lưu ý |
1. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc - BM 03.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7 2. Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN 3. Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này |
|||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018. - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của Chủ tịch UBND thành phố cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phê duyệt Chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (thực hiện cấp tỉnh) được lưu thành bộ, gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các thành phần hồ sơ (mục 5.2) |
2 |
Mẫu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
3 |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
4 |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu ... Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.