UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 28/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngà 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2024.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4264/TTr-TC ngày 27 tháng 10 năm 2023 về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương cụ thể, như sau:
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 bằng với mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 tại Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 (chi tiết phụ lục 01 đính kèm).
2. Tỷ lệ phân chia theo giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (chi tiết phụ lục 02 đính kèm).
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
4. Thời gian áp dụng giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi kể từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01
GIÁ
CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. Đối với diện tích đất trồng lúa.
TT |
Vùng và biện pháp công trình |
Mức giá |
|
Vùng Đồng bằng |
|
- |
Tưới tiêu bằng động lực |
1.646 |
- |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.152 |
- |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.399 |
|
Vùng Miền núi |
|
- |
Tưới tiêu bằng động lực |
1.811 |
- |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.267 |
- |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.539 |
- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực.
- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Đối với diện tích cấp nước để nuôi trồng thủy sản: 2.500.000 đồng/ha/năm. Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại mức giá đối với cấp nước nêu trên.
4. Đối với diện tích các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả và cây dược liệu tính theo diện tích ha với mức giá bằng 80% mức giá đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định. Do hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện đo đếm nước theo m3 (mét khối).
5. Đối với diện tích tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
PHỤ LỤC 02
TỶ
LỆ PHÂN CHIA THEO GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯƠNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH DOANH NGHIỆP KTCTTL VÀ CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG CÙNG PHỤC VỤ
TT |
Loại cây trồng và các biện pháp phục vụ |
Đồng bằng |
Miền núi |
||||
Tổng mức giá |
Trong đó |
Tổng mức giá |
Trong đó |
||||
DNKT CTTL |
HTX DV NN |
DNKT CTTL |
HTX DV NN |
||||
I |
Lúa, màu chuyên (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực |
1.646 |
1.448 |
198 |
1.811 |
1.594 |
217 |
2 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực |
1.152 |
818 |
334 |
1.267 |
900 |
367 |
3 |
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
1.399 |
979 |
420 |
1.539 |
1.077 |
462 |
4 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
1.399 |
742 |
657 |
1.539 |
816 |
723 |
5 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
1.646 |
1.070 |
576 |
1.811 |
1.177 |
634 |
6 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
1.399 |
323 |
1.076 |
1.539 |
355 |
1.184 |
7 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
1.646 |
576 |
1.070 |
1.811 |
634 |
1.177 |
II |
Mạ, màu, cây vụ đông, cây trồng trên diện tích chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực |
658 |
579 |
79 |
724 |
637 |
87 |
2 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực |
461 |
327 |
134 |
507 |
360 |
147 |
3 |
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
560 |
392 |
168 |
616 |
431 |
185 |
4 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
560 |
297 |
263 |
616 |
327 |
289 |
5 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
658 |
428 |
230 |
724 |
471 |
254 |
6 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
560 |
129 |
431 |
616 |
142 |
474 |
7 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
658 |
230 |
428 |
724 |
254 |
471 |
III |
Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực |
1.317 |
1.159 |
158 |
1.449 |
1.275 |
174 |
2 |
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực |
922 |
654 |
267 |
1.014 |
720 |
294 |
3 |
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
1.119 |
783 |
336 |
1.231 |
862 |
369 |
4 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
1.119 |
594 |
525 |
1.231 |
653 |
578 |
5 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực |
1.317 |
856 |
461 |
1.449 |
942 |
507 |
6 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
1.119 |
258 |
861 |
1.231 |
284 |
947 |
7 |
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực |
1.317 |
461 |
856 |
1.449 |
507 |
942 |
IV |
Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp cấp nước |
2.500 |
2.225 |
275 |
2.500 |
2.225 |
275 |
2 |
Doanh nghiệp tạo nguồn trọng lực, HTX cấp nước bằng động lực |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
3 |
Doanh nghiệp tạo nguồn động lực, HTX cấp nước bằng động lực |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
2.500 |
1.250 |
1.250 |
B. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG TỰ PHỤC VỤ.
TT |
Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu |
Mức giá |
|
Đồng bằng |
Miền núi |
||
I |
Lúa, chuyên màu (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
1.646 |
1.811 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.152 |
1.267 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
1.399 |
1.539 |
4 |
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên |
1.975 |
2.173 |
II |
Mạ, màu, cây vụ đông, cây trồng trên diện tích chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
658 |
724 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
461 |
507 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
560 |
616 |
4 |
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên |
790 |
869 |
III |
Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
1.317 |
1.449 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
922 |
1.014 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
1.119 |
1.231 |
4 |
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên |
1.580 |
1.739 |
IV |
Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
1 |
Cấp nước động lực |
2.500 |
2.500 |
2 |
Cấp nước trọng lực |
1.500 |
1.500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.