ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3023/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/20 14/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 588/TTr-SNV ngày 22/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu, hàng năm xây dựng kế hoạch thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thống kê thành Mục lục hồ sơ giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị) theo quy định.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ đôn đốc, kiểm tra việc nộp lưu; hàng năm rà soát trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung khi có thay đổi về nguồn nộp lưu của tỉnh; chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận, bảo quản, tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu và quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I. |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
4 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Sở Nội vụ |
7 |
Sở Ngoại vụ |
8 |
Sở Tư pháp |
9 |
Sở Tài chính |
10 |
Sở Xây dựng |
11 |
Sở Y tế |
12 |
Sở Công Thương |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 |
Thanh tra tỉnh |
23 |
Ban Dân tộc |
24 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
II |
CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
25 |
Toà án án nhân dân tỉnh Quảng Trị |
26 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Trị |
27 |
Công an tỉnh Quảng Trị |
28 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị |
29 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị |
30 |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
31 |
Cục Thuế tỉnh Quảng Trị |
32 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
33 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị |
34 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị |
35 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị |
36 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Trị |
37 |
Trung tâm Khí tượng thủy văn tỉnh |
III |
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
38 |
Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
39 |
Viễn thông tỉnh Quảng Trị |
40 |
Chi nhánh Viettel Quảng Trị |
41 |
Chi nhánh Mobifone Quảng Trị |
42 |
Công ty Điện Lực Quảng Trị |
43 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
44 |
Công ty Thủy điện Quảng Trị |
45 |
Công ty Bảo hiểm Bảo Việt Quảng Trị |
46 |
Công ty Bảo hiểm Nhân Thọ Quảng Trị |
47 |
Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Quảng Trị |
48 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị |
49 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
50 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
51 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
52 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
53 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
54 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
55 |
Ngân hàng Quân đội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
56 |
Ngân hàng Phát triển chi nhánh Quảng Trị |
57 |
Ngân hàng Sài gòn thương túi chi nhánh Quảng Trị |
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
58 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
59 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
60 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
61 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị |
62 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
63 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
V |
CÁC CƠ QUAN TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
65 |
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
66 |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
67 |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
68 |
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
69 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
70 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
71 |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
72 |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
73 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
74 |
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy vân, Sở Tài nguyên và Môi trường |
75 |
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
76 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
77 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Sở Y tế |
78 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
VI |
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
79 |
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Trị |
80 |
Công ty TNHH MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
81 |
Công ty TNHH MTV Cảng Cửa Việt |
82 |
Công ty TNHH MTV Lâm trường Bến Hải |
S3 |
Công ty TNHH MTV Lâm trường Triệu Hải |
84 |
Công ty TNHH MTV Lâm trường Đường 9 |
85 |
Công ty Cổ phần Môi trường và công trình đô thị Đông Hà |
86 |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
87 |
Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Trị |
VII |
CÁC HỘI LÀ TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
88 |
Tạp chí Cửa Việt |
90 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
91 |
Hội Người mù |
92 |
Hội Nhà báo tỉnh |
93 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
94 |
Liên minh Hợp tác xã |
95 |
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
96 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Quảng Trị |
VIII |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN (Mỗi đơn vị huyện, thị xã, thành phố thực hiện danh mục số lượng cơ quan, tổ chức phù hợp theo quy định) |
97 |
Hội đồng nhân dân |
98 |
Ủy ban nhân dân |
99 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
100 |
Phòng Nội vụ |
101 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
102 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
103 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
104 |
Phòng Tư pháp |
105 |
Phòng Y tế |
106 |
Thanh tra huyện |
107 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
108 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
109 |
Phòng Quản lý Đô thị |
110 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
111 |
Phòng Kinh tế Xã hội |
112 |
Phòng Kinh tế |
113 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
114 |
Phòng Dân tộc |
115 |
Đội Trật tự Xây dựng |
IX |
CÁC CƠ QUAN CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
116 |
Tòa án nhân dân |
117 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
118 |
Công an |
119 |
Ban chỉ huy Quân sự |
120 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
121 |
Chi cục Thống kê |
122 |
Chi cục Thuế |
123 |
Bảo hiểm xã hội |
124 |
Kho bạc Nhà nước |
125 |
Chi cục Hải Quan |
126 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
127 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
128 |
Điện lực |
129 |
Bưu điện |
130 |
Viễn thông |
131 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
132 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.