ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 02/TTr-KHCN ngày 31 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020 (Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Kinh phí sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ năm 2020.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KIỂM
TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
THUỘC TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND, ngày 18/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Thời gian kiểm tra: từ tháng 4/2020 đến tháng 11/2020
STT |
Tên đơn vị |
Đơn vị kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra (*) |
|
Thông qua hồ sơ |
Tại trụ sở cơ quan |
||||
I |
Các sở, ngành và Chi cục |
|
|
17 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
|
1 |
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
|
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
|
|
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
1 |
|
5 |
Sở Xây dựng |
|
1 |
|
|
6 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
|
|
7 |
Sở Tài chính |
|
|
1 |
|
8 |
Sở Y tế |
|
1 |
|
|
9 |
Sở Nội vụ |
|
|
1 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 |
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 |
|
15 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
1 |
|
16 |
Sở Công Thương |
|
|
1 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
1 |
|
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
1 |
|
|
20 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
1 |
|
|
21 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
1 |
|
|
22 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 |
|
23 |
Chi cục Thủy lợi |
|
1 |
|
|
24 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 |
|
|
25 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
1 |
|
26 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
|
|
1 |
|
27 |
Ban Tôn giáo |
|
|
1 |
|
II |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
9 |
|
28 |
UBND thành phố Tây Ninh |
|
|
1 |
|
29 |
UBND thị xã Hòa Thành |
|
|
1 |
|
30 |
UBND huyện Gò Dầu |
|
|
1 |
|
31 |
UBND huyện Dương Minh Châu |
|
|
1 |
|
32 |
UBND huyện Châu Thành |
1 |
|
1 |
|
33 |
UBND huyện Bến Cầu |
|
|
1 |
|
34 |
UBND thị trấn Trảng Bàng |
|
|
1 |
|
35 |
UBND huyện Tân Biên |
|
|
1 |
|
36 |
UBND huyện Tân Châu |
|
|
1 |
|
III |
UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
24 |
|
|
Thành phố Tây Ninh |
|
|
|
|
37 |
UBND phường Ninh Sơn |
|
|
1 |
|
38 |
UBND xã Tân Bình |
|
|
1 |
|
|
Thị xã Hòa Thành |
|
|
|
|
39 |
UBND phường Hiệp Tân |
|
|
1 |
|
40 |
UBND phường Long Thành Bắc |
|
|
1 |
|
41 |
UBND xã Trường Hòa |
|
|
1 |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
42 |
UBND Thị Trấn Châu Thành |
|
|
1 |
|
43 |
UBND xã Thanh Điền |
|
|
1 |
|
44 |
UBND xã Đồng Khởi |
|
|
1 |
|
|
Huyện Tân Châu |
|
|
|
|
45 |
UBND xã Tân Đông |
|
|
1 |
|
46 |
UBND xã Thạnh Đông |
|
|
1 |
|
47 |
UBND xã Tân Thành |
|
|
1 |
|
|
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
|
48 |
UBND xã Phan |
|
|
1 |
|
49 |
UBND xã Bến Củi |
|
|
1 |
|
|
Thị xã Trảng Bàng |
|
|
|
|
50 |
UBND phường Trảng Bàng |
|
|
1 |
|
51 |
UBND xã Đôn Thuận |
|
|
1 |
|
52 |
UBND phường An Tịnh |
|
|
1 |
|
|
Huyện Bến Cầu |
|
|
|
|
53 |
UBND xã Long Khánh |
|
|
1 |
|
54 |
UBND xã Long Giang |
|
|
1 |
|
|
Huyện Tân Biên |
|
|
|
|
55 |
Thị trấn Tân Biên |
|
|
1 |
|
56 |
Tân Bình |
|
|
1 |
|
57 |
Tân Lập |
|
|
1 |
|
|
Huyện Gò Dầu |
|
|
|
|
58 |
UBND xã Thạnh Đức |
|
|
1 |
|
59 |
UBND xã Hiệp Thạnh |
|
|
1 |
|
60 |
UBND xã Phước Đông |
|
|
1 |
|
|
Tổng cộng |
60 |
10 |
50 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.