ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30
của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện). |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện). |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân ( do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện). |
4 |
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ngoại. |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi- Họng. |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu. |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh. |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tâm thần. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ung bướu. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng Xét nghiệm. |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh. |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bào gồm: Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc). |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài. |
22 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện). |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh (trừ bệnh viện) |
24 |
Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. |
25 |
Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát. |
26 |
Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu) |
27 |
Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm. |
28 |
Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động. |
29 |
Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu |
30 |
Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai. |
31 |
Giám định khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động |
32 |
Khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện tỉnh |
II |
Lĩnh vực Y dược cổ truyền |
33 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị (do bị mất) |
35 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
36 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cở sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. |
37 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |
38 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
41 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |
44 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc |
45 |
Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân. |
46 |
Cấp chứng nhân bài thuốc gia truyền |
47 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền Bộ Y tế) |
48 |
Khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi |
49 |
Khám chữa bệnh cho nhân dân vùng 135 ( vùng đặc biệt khó khăn). |
50 |
Khám chữa bệnh cho người nghèo |
51 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền |
52 |
Cấp chứng nhận chuyển địa điểm hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân |
53 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
54 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân |
55 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ răng giả (cấp mới). |
56 |
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ răng giả). |
57 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ xông hơi, Magssa. |
58 |
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện xông hơi, Magssa |
59 |
Giấy xác nhận không hành nghề y-y dược học cổ truyền tư nhân đối với người đã đăng ký hành nghề trên địa bàn muốn chuyển đi địa phương khác. |
60 |
Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện |
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức Khám, chữa bệnh trừ bệnh viện |
63 |
Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
64 |
Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện. |
65 |
Đổi chứng chỉ hành nghề đối với các hình thức hành nghề trừ bệnh viện |
66 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế |
67 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y |
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp |
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân thuộc doanh nghiệp, trừ bệnh viện |
70 |
Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh |
71 |
Cấp giấy phép quảng cáo trong lĩnh vực khám chữa bệnh |
72 |
Đăng ký quảng cáo về y tế |
73 |
Đề nghị thỏa thuận quảng cáo sản phẩm hàng hóa trên lĩnh vực y tế |
74 |
Tiếp nhận hồ sơ quảng cáo |
75 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
76 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
77 |
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
78 |
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
79 |
Cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
80 |
Thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
81 |
Cấp thẻ hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
82 |
Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương |
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trang thiết bị y tế |
III |
Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm |
84 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
85 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài , người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
86 |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề dược (do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược) |
87 |
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (do hết hạn) |
88 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
89 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
90 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế . |
91 |
Cấp Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do thay đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay đổi tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh thuốc; thay đổi trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinhn doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
92 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc. |
93 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc. |
94 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc. |
95 |
Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt nhà thuốc" |
96 |
Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt phân phối thuốc". (GDP) |
97 |
Cấp lại giấy chứng nhận "thực hành tốt phân phối thuốc". (GDP) |
98 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
99 |
Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc”. |
100 |
Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người” |
101 |
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành, cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công tác tại Việt Nam, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn vị trực thuộc sở, Ban ngành khác quản lý (bản dự trù có xác nhận của sở, ban ngành chủ quản). |
102 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
103 |
Cấp đăng ký tổ chức hội thảo/ tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
104 |
Cấp giấy phép tiếp nhận thuốc phi mậu dịch |
105 |
Cấp giấy xác nhận chấm dứt hành nghề kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Áp dụng trong trường hợp đã được cấp Giấy Chứng nhận ĐĐKKD thuốc) |
106 |
Cấp giấy xác nhận không kinh doanh thuốc tại tỉnh Tuyên quang (Áp dụng trong trường hợp chưa được cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) |
107 |
Cấp chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế. |
108 |
Cấp lại chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế |
109 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế |
110 |
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế (do hỏng , rách nát) |
111 |
Cấp Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục 1 Quy chế đăng ký thuốc. |
112 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền |
113 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền |
114 |
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền |
115 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
116 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
117 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
118 |
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (do hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn, thay đổi tên cơ quan kinh doanh, địa điểm kinh doanh) |
119 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế |
120 |
Cấp gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế. |
121 |
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế. |
122 |
Cấp đổi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế. |
IV |
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
123 |
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế- Bộ Y tế. |
V |
Lĩnh vực vệ sinh an toàn và dinh dưỡng |
124 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm |
125 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
126 |
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước |
127 |
Cấp gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
128 |
Cấp chứng nhận đã học tập kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
129 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm |
130 |
Đăng ký Hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng |
131 |
Cấp chứng nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
VI |
Lĩnh vực pháp y, pháp y Tâm Thần. |
132 |
Giám định pháp y |
133 |
Giám định pháp y tâm Thần |
VII |
Lĩnh vực giải quyết đơn thư Khiếu nại, tố cáo |
134 |
Giải quyết đơn khiếu nại. |
135 |
Giải quyết đơn tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.