ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3002/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 3255/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Yên Bái (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.931.558 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.982.710 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
3.982.710 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
7.948.848 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.333.650 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.615.198 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.013.758 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.474.747 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.511.740 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.311.748 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
198.452 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
446.607 |
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
1.539.011 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.539.011 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
82.200 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.800 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
4.800 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
87.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
82.200 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
4.800 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.634.718 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.685 870 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
7.948.848 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.333.650 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.615.198 |
II |
Chi ngân sách |
9.716.918 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.124.683 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.053.224 |
- |
chi bổ sung cân đối |
2.848.387 |
- |
chi bổ sung có mục tiêu |
204.837 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-82.200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.350.064 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.296.840 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.053.224 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.848.387 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
204.837 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
5.350.064 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
5.145.227 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
204.837 |
- |
chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
4.600.000 |
3.982.710 |
I |
Thu nội địa |
4.200.000 |
3.982.710 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý |
190.000 |
190.000 |
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý |
240.000 |
240.000 |
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
95.000 |
95.000 |
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
790.000 |
790.000 |
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
135.000 |
135.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
170.000 |
79.500 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
79.500 |
79.500 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
90.500 |
0 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
178.000 |
178.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
101.000 |
91.400 |
- |
Phí, lệ phí trung ương |
9.600 |
0 |
- |
Phí, lệ phí địa phương |
91.400 |
91.400 |
- |
Phí lệ phí huyện |
27.100 |
27.100 |
- |
Phí lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.500 |
3.500 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm |
176.500 |
176.500 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.837.000 |
1.837.000 |
13 |
Thu từ cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
33.000 |
33.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
150.000 |
67.610 |
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) |
100.000 |
65.200 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
1.000 |
1.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
400.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
95.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
305.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.013.758 |
6.663.694 |
5.350.064 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.474.747 |
5.124.683 |
5.350.064 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.511.740 |
1.364.590 |
1.147.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.270.950 |
1.197.370 |
1.073.580 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
60.008 |
60.008 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.708.410 |
730.980 |
977.430 |
- |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
33.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
128.590 |
55.020 |
73.570 |
II |
Chi thường xuyên (3) |
7.311.748 |
3.209.721 |
4.102.028 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.024.260 |
747.530 |
2.276.730 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
25.391 |
25.391 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
5.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
198.452 |
97.565 |
100.887 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
446.607 |
446.607 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.539.011 |
1.539.011 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.539.011 |
1.539.011 |
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.716.918 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.053.224 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.663.694 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.903.601 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.848.581 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
60.008 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
80.029 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
10.263 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
6.372 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
4.900 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
11.774 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.768.529 |
1.9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
301.258 |
1.10 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.000 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
55.020 |
II |
Chi thường xuyên |
3.209.721 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
747.530 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
25.391 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
495.457 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
100.546 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.535 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
20.340 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
35.654 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
458.588 |
9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
878.126 |
10 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
46.884 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
446.607 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
97.565 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
9.716.918 |
2.903.601 |
3.209.721 |
5.000 |
1.200 |
446.607 |
97.565 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.113.322 |
2.903.601 |
3.209.721 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
289.959 |
31.188 |
289.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc |
43.659 |
76.699 |
43.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
348.068 |
284.700 |
348.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
19.206 |
54.000 |
19.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
13.698 |
|
13.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
9.085 |
2.065 |
9.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc |
31.123 |
|
31.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
4.377 |
5.001 |
4.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc |
86.724 |
|
86.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài phát thanh truyền hình |
31.535 |
5.000 |
31.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc |
561.659 |
8.015 |
561.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch |
11.893 |
|
11.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề |
34.457 |
|
34.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí dự phòng lĩnh vực để mua sắm trang thiết bị của trường Cao đẳng (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường cao đẳng y tế |
6.719 |
|
6.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
480.612 |
88.874 |
480.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc |
81.804 |
2.000 |
81.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
38.442 |
|
38.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc |
30.047 |
5.000 |
30.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
102.426 |
874.607 |
102.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
36.232 |
25.600 |
36.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc |
8.097 |
|
8.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc |
3.240 |
|
3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
100.167 |
10.000 |
100.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
20.505 |
|
20.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban dân tộc |
5.985 |
|
5.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thanh tra Tỉnh |
10.830 |
|
10.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài chính |
27.904 |
|
27.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
966 |
|
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.907 |
|
5.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.978 |
|
6.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.232 |
|
1.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội nông dân tỉnh |
4.738 |
|
4.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.662 |
|
2.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội chữ Thập đỏ |
3.508 |
|
3.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
4.055 |
|
4.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội đông Y |
1.388 |
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nhà báo |
2.147 |
|
2.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.074 |
|
2.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội khuyến học |
966 |
|
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
432 |
|
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội người mù |
588 |
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
347 |
|
347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Luật gia |
386 |
|
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
31.550 |
|
31.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công an tỉnh |
14.436 |
18.219 |
14.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh |
193.042 |
|
193.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
421.511 |
|
421.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
446.607 |
|
|
|
|
446.607 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
97.565 |
|
|
|
|
|
97.565 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.053.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân
dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.903.601 |
60.008 |
0 |
80.029 |
10.263 |
6.372 |
4.900 |
11.774 |
1.768.529 |
947.232 |
29.188 |
301.258 |
2.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31.188 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
29.188 |
|
29.188 |
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
76.699 |
|
|
|
|
|
|
|
76.699 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
284.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284.700 |
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54.000 |
|
|
|
|
5 |
Sở Xây dựng |
2.065 |
|
|
|
|
|
|
|
2.065 |
|
|
|
|
6 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
5.001 |
|
|
|
|
|
|
|
5.001 |
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
8.015 |
8.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
9 |
Sở Y tế |
88.874 |
|
|
79.100 |
|
|
|
9.774 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
11 |
Sở Thông tin và truyền thông |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
35.001 |
|
|
|
|
|
|
|
35.001 |
35.001 |
|
|
|
13 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
25.600 |
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
600 |
|
14 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công an tỉnh |
18.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng TP Yên Bái |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
17 |
Trường Trung cấp Lục Yên |
2.485 |
2.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường trung học cơ sở Quang Trung |
3.046 |
3.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban dân tộc tỉnh Yên Bái |
6.795 |
|
|
929 |
|
|
|
|
5.866 |
|
|
|
|
20 |
Báo Yên Bái |
1.372 |
|
|
|
|
1.372 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý ĐT xây dựng tỉnh Yên Bái |
551.175 |
|
|
|
|
|
|
|
549.052 |
72.625 |
0 |
2.123 |
|
22 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Yên Bái |
839.606 |
|
|
|
|
|
|
|
839.606 |
839.606 |
0 |
|
|
23 |
UBND huyện Yên Bình |
404 |
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
|
|
|
24 |
UBND huyện Văn Chấn |
2.901 |
|
|
|
|
|
|
|
2.901 |
|
|
|
|
25 |
UBND huyện Trạm Tấu |
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
5.100 |
|
|
|
|
26 |
UBND huyện Lục Yên |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
|
|
|
27 |
UBND huyện Mù Cang Chải |
145 |
|
|
|
|
|
|
|
145 |
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Trấn Yên |
324 |
|
|
|
|
|
|
|
324 |
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Văn Yên |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
435 |
|
|
|
|
30 |
UBND thành phố Yên Bái |
55.453 |
|
|
|
|
|
|
|
55.453 |
|
|
|
|
31 |
UBND thị xã Nghĩa Lộ |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
189 |
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
3.550 |
3.050 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
16.768 |
6.868 |
|
|
|
|
4.900 |
|
5.000 |
|
|
|
|
34 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
9.485 |
1.485 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
35 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
18.748 |
8.485 |
|
|
5.263 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
36 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
34.213 |
8.849 |
|
|
|
|
|
|
25.364 |
|
|
|
|
37 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
24.818 |
9.818 |
|
|
5.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
38 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
15.963 |
4.865 |
|
|
|
|
|
|
6.443 |
|
|
4.655 |
|
39 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
26.095 |
3.042 |
|
|
|
|
|
|
18.873 |
|
|
4.180 |
|
40 |
Dự toán chưa phân bổ chi tiết |
630.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3.209.721 |
747.530 |
25.391 |
495.457 |
100.546 |
33.535 |
20.340 |
35.654 |
458.588 |
101.987 |
216.485 |
878.126 |
46.884 |
1 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
289.959 |
640 |
|
|
|
|
|
450 |
216.485 |
|
216.485 |
72.383 |
|
2 |
Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc |
43.659 |
|
|
|
|
|
|
14.120 |
19.440 |
|
|
10.099 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
348.068 |
|
|
|
7.838 |
|
|
|
|
|
|
340.230 |
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
19.206 |
|
|
|
|
|
|
|
11.040 |
|
|
8.166 |
|
5 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
13.698 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4.232 |
|
|
9.367 |
|
6 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
9.085 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.955 |
|
7 |
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc |
31.123 |
|
25.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.732 |
|
8 |
BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
4.377 |
|
|
|
|
|
|
|
1.417 |
|
|
2.960 |
|
9 |
Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc |
86.724 |
|
|
|
59.891 |
|
20.340 |
|
|
|
|
6.494 |
|
10 |
Đài phát thanh truyền hình |
31.535 |
|
|
|
|
31.535 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc |
561.659 |
553.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.598 |
|
12 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch |
11.893 |
11.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề |
34.457 |
34.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí dự phòng lĩnh vực để mua sắm trang thiết bị của trường Cao đẳng (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường cao đẳng y tế |
6.719 |
6.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
480.612 |
|
|
470.457 |
|
|
|
|
|
|
|
10.155 |
|
17 |
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc |
81.804 |
42.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.862 |
30.907 |
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
38.442 |
4.500 |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.243 |
|
|
14.699 |
10.000 |
19 |
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc |
30.047 |
|
|
|
22.818 |
2.000 |
|
|
|
|
|
5.229 |
|
20 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
102.426 |
|
|
|
|
|
|
|
86.987 |
86.987 |
|
15.439 |
|
21 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
36.232 |
|
|
|
|
|
|
|
24.353 |
|
|
11.879 |
|
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc |
8.097 |
100 |
|
|
|
|
|
|
1.863 |
|
|
6.134 |
|
23 |
Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc |
3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
657 |
|
|
2.583 |
|
24 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
100.167 |
4.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
20.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.505 |
|
26 |
Ban dân tộc |
5.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.985 |
|
27 |
Thanh tra Tỉnh |
10.830 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.730 |
|
28 |
Sở Tài chính |
27.904 |
500 |
|
|
|
|
|
|
7.950 |
|
|
19.454 |
|
29 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
966 |
|
30 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.907 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.707 |
|
31 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.978 |
200 |
|
|
|
|
|
|
421 |
|
|
6.356 |
|
32 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232 |
|
33 |
Hội nông dân tỉnh |
4.738 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.538 |
|
34 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.662 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.562 |
|
35 |
Hội chữ Thập đỏ |
3.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.508 |
|
36 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
4.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.055 |
|
37 |
Hội đông Y |
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.388 |
|
38 |
Hội Nhà báo |
2.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.147 |
|
39 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074 |
|
40 |
Hội khuyến học |
966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
966 |
|
41 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
|
42 |
Hội người mù |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
|
43 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347 |
|
44 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
45 |
Hội Luật gia |
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386 |
|
46 |
Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
31.550 |
6.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
52 |
Công an tỉnh |
14.436 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
53 |
Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh |
193.042 |
11.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.433 |
|
54 |
Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
421.511 |
|
|
25.000 |
8.000 |
|
|
20.684 |
81.500 |
15.000 |
|
53.500 |
5.977 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN
THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
|||||
Thuế Giá trị gia tăng (thủy điện công suất từ 10MW trở lên) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (thủy điện có công suất từ 10MW |
Thuế tài nguyên (thủy điện có công suất từ 10MW trở lên) |
Thuế tài nguyên (DNTW, DNĐP, DN có vốn ĐTNN) |
Tiền thuê đất trả tiền hàng năm |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
3 |
Huyện Trấn Yên |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
4 |
Huyện Yên Bình |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
5 |
Huyện Văn Yên |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
6 |
Huyện Lục Yên |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
7 |
Huyện Văn Chấn |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
70% |
70% |
70% |
30% |
70% |
80% |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ
TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán
đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2022 |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
2.576.100 |
2.296.840 |
2.058.800 |
238.040 |
2.848.387 |
|
|
5.145.227 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
770.000 |
641.990 |
628.800 |
13.190 |
72.992 |
|
|
714.982 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
177.500 |
171.780 |
164.600 |
7.180 |
223.155 |
|
|
394.935 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
232.000 |
223.790 |
207.750 |
16.040 |
279.755 |
|
|
503.545 |
4 |
Huyện Yên Bình |
330.000 |
305.870 |
287.200 |
18.670 |
321.909 |
|
|
627.779 |
5 |
Huyện Văn Yên |
292.500 |
278.440 |
255.950 |
22.490 |
468.640 |
|
|
747.080 |
6 |
Huyện Lục Yên |
297.500 |
264.330 |
243.650 |
20.680 |
385.188 |
|
|
649.518 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
245.600 |
216.420 |
158.650 |
57.770 |
439.463 |
|
|
655.883 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
98.000 |
79.690 |
38.600 |
41.090 |
253.380 |
|
|
333.070 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
133.000 |
114.530 |
73.600 |
40.930 |
403.905 |
|
|
518.435 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
384.929 |
|
384.929 |
|
1 |
Thành phố Yên Bái |
67.927 |
|
67.927 |
|
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
24.189 |
|
24.189 |
|
3 |
Huyện Trấn Yên |
21.356 |
|
21.356 |
|
4 |
Huyện Yên Bình |
29.394 |
|
29.394 |
|
5 |
Huyện Văn Yên |
42.758 |
|
42.758 |
|
6 |
Huyện Lục Yên |
33.979 |
|
33.979 |
|
7 |
Huyện Văn Chấn |
43.447 |
|
43.447 |
|
8 |
Huyện Trạm Tấu |
45.548 |
|
45.548 |
|
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
76.331 |
|
76.331 |
|
Biểu số 44/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia GNBV |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Kinh phí CTMTQG năm 2022 chưa được Trung ương phân bổ để thực hiện
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.