ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT.Yên Bình |
X.Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
Xã Tân Nam |
Xã Bản Rịa |
Xã Yên Thành |
Xã Tân Trịnh |
Xã Tân Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
65.021,02 |
4.259,89 |
5.245,50 |
6.688,91 |
7.006,70 |
2.709,64 |
3.554,26 |
4.737,41 |
5.658,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.250,91 |
312,94 |
323,7 |
770,41 |
299,87 |
175,92 |
299,71 |
346,17 |
334,3 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.771,86 |
166,62 |
|
70,16 |
98,35 |
48,08 |
157,81 |
262,78 |
107,42 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.655,36 |
269,75 |
140,45 |
143,63 |
164,07 |
61,33 |
215,68 |
477,74 |
84,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.158,29 |
197,8 |
930,74 |
779,39 |
293,92 |
172,99 |
139,11 |
457,64 |
416,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.496,46 |
723,27 |
2.086,42 |
2.327,64 |
2.243,34 |
767,64 |
436,29 |
1.019,02 |
1.921,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37.025,47 |
2.725,69 |
1.745,62 |
2.663,26 |
3.996,37 |
1.507,82 |
2.425,60 |
2.372,24 |
2.862,04 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
349,77 |
28,94 |
8,68 |
4,57 |
9,13 |
2,24 |
37,87 |
61,04 |
22,63 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
84,77 |
1,49 |
9,89 |
|
|
21,7 |
|
3,55 |
17,43 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.625,41 |
443,43 |
245,99 |
292,46 |
366,64 |
141,38 |
161,95 |
343,82 |
337,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,05 |
3,05 |
|
|
|
|
15 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,53 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,28 |
17,61 |
0,27 |
0,26 |
|
|
0,37 |
0,06 |
0,95 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,42 |
3,88 |
|
|
|
4,55 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.610,90 |
183,18 |
101,76 |
149,79 |
303,94 |
60,81 |
58,58 |
95,13 |
89,77 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,21 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
543,09 |
|
22,47 |
39,27 |
37,74 |
17,01 |
33,46 |
52,2 |
51,94 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,19 |
119,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,82 |
8,62 |
0,3 |
0,68 |
0,12 |
0,29 |
1,58 |
0,49 |
1,2 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
49,42 |
12,17 |
0,36 |
0,3 |
0,72 |
6,39 |
5,58 |
1,12 |
3,8 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,65 |
1,19 |
0,45 |
0,35 |
0,71 |
0,26 |
0,52 |
1,26 |
0,92 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,28 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
1.145,89 |
81,29 |
120,39 |
101,81 |
23,39 |
52,07 |
46,85 |
187,99 |
138,57 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,05 |
3,09 |
|
|
|
|
|
5,5 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,38 |
2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10.531,87 |
55,27 |
1.323,05 |
3.129,68 |
882,11 |
501,86 |
789,64 |
99,96 |
297,89 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.758,60 |
4.758,60 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Bằng Lang |
Xã Yên Hà |
Xã Hương Sơn |
Xã Xuân Giang |
Xã Nà Khương |
Xã Tiên Yên |
Xã Vĩ Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
65.021,02 |
6.298,69 |
3.658,45 |
3.089,93 |
5.091,65 |
2.207,30 |
2.855,86 |
1.958,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.250,91 |
586,22 |
269,48 |
171,6 |
472,42 |
199,8 |
259,92 |
428,44 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.771,86 |
586,22 |
162,81 |
137,07 |
435,06 |
0,23 |
238,99 |
300,27 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.655,36 |
75,13 |
199,98 |
28,13 |
20,93 |
677,85 |
39,01 |
57,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.158,29 |
395,38 |
209,66 |
272,48 |
222,08 |
256,63 |
273,79 |
140,6 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.496,46 |
1.756,70 |
68,17 |
|
942,51 |
136,13 |
64,61 |
2,78 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37.025,47 |
3.441,43 |
2.874,08 |
2.585,99 |
3.415,45 |
928,57 |
2.188,54 |
1.292,75 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
349,77 |
25,57 |
37,07 |
29,41 |
18,27 |
7,33 |
29,98 |
27,06 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
84,77 |
18,26 |
|
2,32 |
|
1 |
|
9,13 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.625,41 |
281,62 |
194,34 |
143,29 |
211,25 |
140,22 |
137,88 |
183,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,53 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,28 |
|
0,28 |
0,02 |
0,04 |
|
0,28 |
0,12 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.610,90 |
145,07 |
86,1 |
53,31 |
64,14 |
65,26 |
67,33 |
86,75 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,21 |
0,07 |
|
|
1,9 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
543,09 |
49,57 |
39,27 |
25,87 |
46,53 |
30,82 |
39,1 |
57,83 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,82 |
0,33 |
0,2 |
0,42 |
1,07 |
0,56 |
0,57 |
0,41 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
49,42 |
4,74 |
1,86 |
0,33 |
4,92 |
0,19 |
4,02 |
2,91 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,65 |
1,89 |
1,56 |
|
1,03 |
|
0,73 |
0,78 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,28 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
0,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, suối |
SON |
1.145,89 |
79,79 |
65 |
63,32 |
81,17 |
43,39 |
25,84 |
35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,05 |
|
|
|
10,46 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10.531,87 |
915,57 |
186,67 |
517,98 |
282,65 |
717,96 |
174,06 |
657,53 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.758,60 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Yên Bình |
Xã Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
Xã Tân Nam |
Xã Bản Rịa |
Xã Yên Thành |
Xã Tân Trịnh |
Xã Tân Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,32 |
12,68 |
1,78 |
4,83 |
13,94 |
0,31 |
13,28 |
6,15 |
7,5 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,04 |
2,13 |
0,3 |
0,42 |
0,26 |
|
0,04 |
2,08 |
1,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,21 |
0,4 |
|
0,41 |
|
|
0,01 |
0,07 |
1,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,11 |
4,3 |
0,28 |
0,39 |
2,69 |
0,11 |
0,17 |
1,19 |
1,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,48 |
3,83 |
0,19 |
1,23 |
2,89 |
0,1 |
0,1 |
0,16 |
1,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,23 |
|
|
|
|
|
0,11 |
1,12 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,37 |
2,33 |
1,01 |
2,79 |
8,1 |
0,1 |
12,86 |
1,6 |
2,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,87 |
0,55 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,29 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||
Xã Bằng Lang |
Xã Yên Hà |
Xã Hương Sơn |
Xã Xuân Giang |
Xã Nà Khương |
Xã Tiên Yên |
Xã Vĩ Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,32 |
1,87 |
0,55 |
0,33 |
2,72 |
0,57 |
2,48 |
0,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,04 |
0,15 |
|
|
0,5 |
|
1,15 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,21 |
0,15 |
|
|
0,4 |
|
0,01 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,11 |
0,26 |
0,12 |
0,13 |
2 |
0,22 |
0,51 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,48 |
0,26 |
0,33 |
0,1 |
0,12 |
0,25 |
0,28 |
0,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,37 |
1,2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,54 |
0,1 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Yên Bình |
Xã Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
Xã Tân Nam |
Xã Bản Rịa |
Xã Yên Thành |
Xã Tân Trịnh |
Xã Tân Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
69,32 |
12,68 |
1,78 |
4,83 |
13,94 |
0,31 |
13,28 |
6,15 |
7,5 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,04 |
2,13 |
0,3 |
0,42 |
0,26 |
|
0,04 |
2,08 |
1,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,21 |
0,4 |
|
0,41 |
|
|
0,01 |
0,07 |
1,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,11 |
4,3 |
0,28 |
0,39 |
2,69 |
0,11 |
0,17 |
1,19 |
1,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,48 |
3,83 |
0,19 |
1,23 |
2,89 |
0,1 |
0,1 |
0,16 |
1,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,23 |
|
|
|
|
|
0,11 |
1,12 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,37 |
2,33 |
1,01 |
2,79 |
8,1 |
0,1 |
12,86 |
1,6 |
2,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.128,51 |
3,25 |
279,87 |
277,26 |
1,38 |
2,9 |
98,02 |
42,28 |
39,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
525,09 |
3,25 |
279,87 |
106,56 |
1,38 |
2,9 |
6,02 |
41,13 |
13,3 |
2.2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
603,33 |
|
|
170,7 |
|
|
92 |
1,15 |
25,81 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Bằng Lang |
Xã Yên Hà |
Xã Hương Sơn |
Xã Xuân Giang |
Xã Nà Khương |
Xã Tiên Yên |
Xã Vĩ Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
69,32 |
1,87 |
0,55 |
0,33 |
2,72 |
0,57 |
2,48 |
0,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,04 |
0,15 |
|
|
0,5 |
|
1,15 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,21 |
0,15 |
|
|
0,4 |
|
0,01 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,11 |
0,26 |
0,12 |
0,13 |
2 |
0,22 |
0,51 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,48 |
0,26 |
0,33 |
0,1 |
0,12 |
0,25 |
0,28 |
0,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,37 |
1,2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,54 |
0,1 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.128,51 |
40,14 |
141,84 |
|
39,68 |
124,26 |
31,31 |
7,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
525,09 |
2,34 |
2,24 |
|
39,68 |
6,79 |
12,5 |
7,13 |
2.2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
603,33 |
37,8 |
139,6 |
|
|
117,47 |
18,8 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Yên Bình |
Xã Xuân Minh |
Xã Tiên Nguyên |
Xã Tân Nam |
Xã Bản Rịa |
Xã Yên Thành |
Xã Tân Trịnh |
Xã Tân Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.748,97 |
86,03 |
70 |
|
190,8 |
84 |
198 |
|
0,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
556,83 |
86,03 |
70 |
|
40,8 |
84 |
130 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.180,00 |
|
|
|
150 |
|
68 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,36 |
5 |
1,3 |
1,16 |
6,05 |
|
2,79 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,62 |
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,74 |
|
1,3 |
1,16 |
6,05 |
|
0,17 |
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Bằng Lang |
Xã Yên Hà |
Xã Hương Sơn |
Xã Xuân Giang |
Xã Nà Khương |
Xã Tiên Yên |
Xã Vĩ Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.748,97 |
79,25 |
190 |
170 |
78 |
|
282 |
320 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
556,83 |
68 |
|
|
78 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.180,00 |
|
190 |
170 |
|
|
282 |
320 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,14 |
11,25 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,36 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,74 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.