ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHYT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 19/5/2022 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr-SLĐTBXH ngày 29/3/2024 về việc đề nghị giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT cho UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2024 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu được giao; định kỳ 06 tháng, năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Căn cứ chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT, giao chỉ tiêu cho UBND các xã, phường, thị trấn theo quy định; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện, áp dụng đồng bộ các nhóm giải pháp phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT để đạt chỉ tiêu được giao.
b) Tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT cho người dân trên địa bàn, nhất là chính sách BHXH tự nguyện, BHYT hộ gia đình; đổi mới đa dạng hình thức tuyên truyền và phù hợp với từng địa bàn dân cư, các nhóm đối tượng tham gia BHXH, BHYT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động- Thương binh và Xã hội, Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO CHỈ TIÊU PHÁT
TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHYT CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Chỉ tiêu giao năm 2024 |
|||||||
Lực lượng lao động trong độ tuổi (người) |
Dân số (người) |
Chỉ tiêu bao phủ BHXH |
Chỉ tiêu bao phủ BHYT |
||||||
Tổng số người tham gia BHXH (người) |
BHXH bắt buộc (người) |
BHXH tự nguyện (người) |
Tỷ lệ bao phủ BHXH (%) |
Số người tham gia BHYT (người) |
Tỷ lệ bao phủ BHYT (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=3/1*100 |
7 |
8=7/2*100 |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
129.191 |
264.925 |
43.192 |
37.000 |
6.192 |
33,43 |
247.440 |
93,40 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
89.803 |
184.152 |
34.744 |
30.989 |
3.755 |
38,69 |
177.157 |
96,20 |
3 |
Huyện Trà Bồng |
26.237 |
56.900 |
5.645 |
4.650 |
995 |
21,51 |
56.900 |
100,00 |
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
47.333 |
97.063 |
18.646 |
16.464 |
2.182 |
39,39 |
90.766 |
93,51 |
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
63.534 |
128.450 |
16.552 |
12.500 |
4.052 |
26,05 |
119.972 |
93,40 |
6 |
Huyện Sơn Hà |
38.424 |
81.600 |
6.149 |
4.249 |
1.900 |
16,00 |
80.730 |
98,93 |
7 |
Huyện Sơn Tây |
10.381 |
21.700 |
1.780 |
1.551 |
229 |
17,15 |
21.700 |
100,00 |
8 |
Huyện Minh Long |
9.179 |
18.822 |
1.517 |
975 |
542 |
16,53 |
18.379 |
97,65 |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
40.597 |
83.250 |
9.711 |
7.018 |
2.693 |
23,92 |
79.224 |
95,16 |
10 |
Huyện Mộ Đức |
55.695 |
114.210 |
9.471 |
7.104 |
2.367 |
17,01 |
106.215 |
93,00 |
11 |
Thị xã Đức Phổ |
59.931 |
122.897 |
8.730 |
5.736 |
2.994 |
14,57 |
114.540 |
93,20 |
12 |
Huyện Ba Tơ |
29.421 |
62.300 |
4.789 |
2.755 |
2.034 |
16,28 |
62.300 |
100,00 |
13 |
Huyện Lý Sơn |
7.987 |
23.000 |
2.552 |
1.350 |
1.202 |
31,95 |
23.000 |
100,00 |
|
TỔNG |
607.713 |
1.259.269 |
163.478 |
132.341 |
31.137 |
26,90 |
1.198.323 |
95,16 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.