ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2995/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (CHUẨN HÓA)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 57 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 31 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng;
- Phụ lục II gồm 13 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục III gồm 06 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Phụ lục IV gồm 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
TT |
Tên Quy trình (Mã TTHC) |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (21 TTHC) |
|
1. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.009974) |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
2. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.009975) |
|
3. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.009976) |
|
4. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.009977) |
|
5. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã TTHC: 1.009980) |
|
6. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã TTHC: 1.009981) |
|
7. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009982) |
|
8. |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009983) |
|
9. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (Mã TTHC: 1.009984) |
|
10. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) (Mã TTHC: 1.009985) |
|
11. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009986) |
|
12. |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài (Mã TTHC: 1.009987) |
|
13. |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009928) |
|
14. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009988) |
|
15. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng) (Mã TTHC: 1.009989) |
|
16. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp) (Mã TTHC: 1.009990) |
|
17. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung, nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009991) |
|
18. |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã TTHC: 1.009936) |
|
19. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã TTHC: 1.009972) |
|
20. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã TTHC: 1.009973) |
|
21. |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (Mã TTHC: 1.006871) |
Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC) |
|
22. |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.008432) |
Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
III |
Lĩnh vực Nhà ở (02 TTHC) |
|
23. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Mã TTHC: 1.007750) |
Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
24. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (Mã TTHC: 1.007762) |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) |
|
25. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Mã TTHC: 1.009794) |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
V |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (06 TTHC) |
|
26. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC: 1.008891) |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
27. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (Mã TTHC: 1.008989) |
|
28. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (Mã TTHC: 1.008990) |
|
29. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC: 1.008991) |
|
30. |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã TTHC: 1.008992) |
|
31. |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã TTHC: 1.008993) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.