ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
|
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.030,98 |
49,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.452,01 |
27,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.407,20 |
27,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
921,77 |
5,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
92,76 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
213,97 |
1,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
958,74 |
5,89 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
924,44 |
5,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
467,29 |
2,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.958,47 |
48,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,63 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,49 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
110,00 |
0,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,22 |
0,01 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,65 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,83 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
149,87 |
0,92 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,11 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.857,36 |
17,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
948,81 |
5,82 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
420,58 |
2,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,77 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,32 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
60,28 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
18,17 |
0,11 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,41 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,15 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
3,35 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,26 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,26 |
0,10 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.347,95 |
8,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,05 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,39 |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,92 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.237,53 |
7,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,13 |
1,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,42 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
122,30 |
0,75 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
374,12 |
2,30 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.870,89 |
17,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,49 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
299,28 |
1,84 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.189,29 |
7,30 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.499,96 |
27,63 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.172,71 |
7,20 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
21,00 |
0,13 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
112,22 |
0,69 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
163,13 |
1,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26,70 |
0,16 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
198,43 |
1,22 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
15.099,44 |
92,70 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.240,16 |
7,61 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97,53 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
23,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12,41 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
66,82 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,93 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,29 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,82 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,91 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
97,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
23,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,17 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
50,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,16 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,03 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
24,35 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,70 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
4,97 |
1 |
Trụ sở công an huyện Quảng Điền |
CAN |
Thị trấn Sịa |
4,97 |
1.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha) |
DNL |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0,25 |
1.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||
1 |
Hạ tầng phục vụ dân sinh kết hợp phát triển du lịch xã Quảng Công (Hạng mục: Giao thông, điện chiếu sáng, bãi đổ xe) |
DGT |
Xã Quảng Công |
0,56 |
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 49B |
DGT |
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn |
2,40 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
DGT |
Thị trấn Sịa |
0,65 |
4 |
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc |
DKV |
Xã Quảng Lợi |
2,63 |
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Lai Trung |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
0,46 |
|
TỔNG CỘNG |
11,92 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
||||||
1 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
DGT |
Xã Quảng Lợi |
0,16 |
0,05 |
|
|
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 49B |
DGT |
Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn |
2,40 |
0,20 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
DGT |
Thị trấn Sịa |
0,65 |
0,10 |
|
|
4 |
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa |
DTL |
Thị trấn Sịa |
1,54 |
0,72 |
|
|
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành |
ONT |
Xã Quảng Thành |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
4,98 |
1,30 |
0,00 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
2,50 |
- |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||
1 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
DTL |
Huyện Quảng Điền |
2,50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
32,32 |
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
CAN |
Xã Quảng An |
0,26 |
2 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
CAN |
Xã Quảng Công |
0,15 |
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
CAN |
Xã Quảng Ngạn |
0,16 |
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
CAN |
Xã Quảng Phú |
0,15 |
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
CAN |
Xã Quảng Lợi |
0,23 |
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
CAN |
Xã Quảng Thọ |
0,14 |
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
CAN |
Xã Quảng Thành |
0,14 |
8 |
Trụ sở công an xã Quảng Thái |
CAN |
Xã Quảng Thái |
0,12 |
9 |
Trụ sở công an xã Quảng Vinh |
CAN |
Xã Quảng Vinh |
0,16 |
10 |
Trụ sở công an xã Quảng Phước |
CAN |
Xã Quảng Phước |
0,14 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền -Quảng Điền với tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha) |
CQP |
Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền |
2,94 |
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công |
DGT |
Xã Quảng Công |
0,29 |
2 |
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi. |
DGT |
Xã Quảng Lợi |
0,16 |
3 |
Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa |
DGT |
Thị trấn Sịa |
1,54 |
4 |
Cống An Thành, xã Quảng Thành |
DTL |
Xã Quảng Thành |
0,27 |
5 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh |
ONT |
Thị trấn Sịa |
23,00 |
6 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
ONT, ODT |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2,47 |
|
TỔNG CỘNG |
34,82 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
||||||
- |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
|
|
||
1 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
CAN |
Xã Quảng An |
0,26 |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
CAN |
Xã Quảng Công |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
CAN |
Xã Quảng Ngạn |
0,16 |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
CAN |
Xã Quảng Phú |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
CAN |
Xã Quảng Lợi |
0,23 |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
CAN |
Xã Quảng Thọ |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
CAN |
Xã Quảng Thành |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
8 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
ONT, ODT |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2,47 |
2,16 |
0,00 |
0,00 |
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền - Quảng Điền với tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha) |
CQP |
Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền |
2,94 |
0,00 |
2,61 |
0,00 |
|
TỔNG CỘNG |
6,64 |
3,36 |
2,61 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3) |
SKS |
Xã Quảng Công; Xã Quảng Ngạn |
62,64 |
2 |
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi) |
DHT |
Xã Quảng Phước |
2,00 |
3 |
Mở rộng trường THCS Phan Thế Phương |
DGD |
Xã Quảng Công |
0,30 |
4 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà |
DGD |
Xã Quảng Vinh |
0,40 |
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành |
ONT |
Xã Quảng Thành |
0,27 |
6 |
Khu dân cư phía nam UBND xã |
ONT |
Xã Quảng An |
2,02 |
7 |
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Quảng Phước |
2,50 |
8 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
1,60 |
9 |
Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Quảng An |
0,85 |
10 |
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa |
ODT |
Thị trấn Sịa |
1,20 |
11 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha) |
ONT |
Xã Quảng An |
0,06 |
12 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,36 ha; Thôn Phước Yên: 0,04 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thọ |
0,45 |
13 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Phổ Lại: 0,17 ha; Thôn Đức Trọng: 0,23 ha; Thôn Lai Lâm:0,10 ha) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
0,50 |
14 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,39 ha; Thôn 2: 0,40 ha) |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0,79 |
15 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Kiều: 0,06 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thái |
0,06 |
16 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành (Thôn Tây Thành: 0,16 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thành |
0,16 |
17 |
Đất giao tái định cư xã Quảng Ngạn |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0,60 |
18 |
Đất giao tái định cư xã Quảng Công |
ONT |
Xã Quảng Công |
18,50 |
19 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện |
ONT,O DT |
Thị trấn Sịa |
0,12 |
Xã Quảng Lợi |
0,10 |
|||
Xã Quảng Vinh |
0,12 |
|||
Xã Quảng An |
0,01 |
|||
Xã Quảng Phú |
0,01 |
|||
Xã Quảng Thọ |
0,08 |
|||
Xã Quảng Phước |
0,06 |
|||
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện |
ONT |
Xã Quảng Phú |
0,01 |
|
TỔNG CỘNG |
95,41 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
5,90 |
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn 3: 0,03 ha) |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0,03 |
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (TDP: Thạch Bình: 0,02 ha; TDP Giang Đông: 0,12 ha) |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0,15 |
3 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Hà Lạc: 0,10 ha; Thôn Hà Công: 0,12 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha) |
ONT |
Xã Quảng Lợi |
0,45 |
4 |
Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam |
ODT |
Thị trấn Sịa |
2,20 |
5 |
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa |
DGD |
Thị trấn Sịa |
0,50 |
6 |
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn |
DGD |
Xã Quảng Thọ |
1,00 |
7 |
Mở rộng trường mầm non Kim Thành |
DGD |
Xã Quảng Thành |
0,40 |
8 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú |
TMD |
Xã Quảng Phú |
0,11 |
9 |
Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền (1,06 ha) |
SKS |
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền |
1,06 |
II |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
56,81 |
1 |
Đất thuê phục vụ cho nông nghiệp |
NNP |
Xã Quảng Vinh, Quảng Thái, Quảng Lợi |
45,00 |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa |
DGD |
Thị trấn Sịa |
0,33 |
3 |
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền |
DYT |
Thị trấn Sịa |
1,73 |
4 |
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B) |
ONT |
Xã Quảng An |
0,10 |
5 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú ( Thôn Phú Lễ: 0,15 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha) |
ONT |
Xã Quảng Phú |
0,29 |
6 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Mỹ Thạnh: 0,80 ha; Thôn Hà Lạc - Sơn Công: 0,68 ha) |
ONT |
Xã Quảng Lợi |
1,48 |
7 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ ( Thôn Niêm Phò: 0,38 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,32 ha; Thôn Phước Yên: 0,24 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thọ |
0,94 |
8 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Đông Hồ: 0,04 ha) |
ONT |
Xã Quảng Thái |
0,04 |
9 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Trung: 1,20 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn Sơn Tùng; 0,1 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha) |
ONT |
Xã Quảng Vinh |
1,95 |
10 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,56 ha) |
ONT |
Xã Quảng Ngạn |
0,56 |
11 |
Điểm dân cư xen ghép thôn Tây Thành, xã Quảng Thành |
ONT |
Xã Quảng Thành |
0,27 |
12 |
Đất giao tái định cư |
ODT |
Thị trấn Sịa |
0,28 |
13 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện, với tổng diện tích 3,67 ha |
ONT, ODT |
Thị trấn Sịa |
0,37 |
Xã Quảng Lợi |
1,49 |
|||
Xã Quảng Vinh |
0,25 |
|||
Xã Quảng An |
0,04 |
|||
Xã Quảng Phú |
0,22 |
|||
Xã Quảng Thọ |
0,37 |
|||
Xã Quảng Phước |
0,06 |
|||
Xã Quảng Thái |
0,81 |
|||
Xã Quảng Thành |
0,06 |
|||
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện, với tổng diện tích 0,17 ha |
ONT, ODT |
Thị trấn Sịa |
0,01 |
Xã Quảng Phú |
0,08 |
|||
Xã Quảng Thái |
0,08 |
|||
III |
Khu vực Khu Công nghiệp |
|
|
111,90 |
- |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh |
SKK |
Xã Quảng Vinh |
110,00 |
2 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh |
DGT |
Xã Quảng Vinh |
1,90 |
|
TỔNG CỘNG |
174,61 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
- |
Năm 2023 |
|
0,55 |
|
|
|
1 |
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
Xã Quảng Công |
0,55 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
- |
Năm 2021 |
|
0,44 |
0,44 |
|
|
1 |
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0,44 |
0,44 |
|
|
III |
Công trình dự án cấp huyện xác định |
|||||
* |
Năm 2021 |
|
5,85 |
|
|
|
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (TDP Uất Mậu: 0.07 ha; TDP Giang Đông: 0.22 ha) |
Thị trấn Sịa |
0,29 |
|
|
|
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Bác Vọng Đông: 0.04 ha; Thôn Nam Phù: 0.06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0.13 ha ) |
Xã Quảng Phú |
0,23 |
|
|
|
3 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (0.44 ha) |
Thộn La Vân Hạ |
0,44 |
|
|
|
4 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (0.73 ha) |
Thôn Phú Lương B |
0,67 |
|
|
|
5 |
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp |
Xã Quảng Công |
2,00 |
|
|
|
6 |
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0,96 |
|
|
|
7 |
Dự án du lịch sinh thái Lee House |
Xã Quảng Công |
1,14 |
|
|
|
8 |
Nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông |
Xã Quảng Phú |
0,12 |
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
25,51 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư thôn Tân Mỹ |
Xã Quảng Ngạn |
0,30 |
|
|
|
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Đồng Bào: 0.29 ha; Thôn Lai Lâm: 0.1 ha; Thôn Đức Trọng: 0.10 ha; Thôn Đông Lâm: 0.1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0.08 ha;Thôn Cổ Tháp: 0.05 ha ) |
Xã Quảng Vinh |
0,72 |
|
|
|
3 |
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
1,99 |
|
|
|
4 |
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
2,50 |
|
|
|
5 |
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 1). |
Thị trấn Sịa |
10,00 |
|
|
|
6 |
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 2). |
Thị trấn Sịa |
10,00 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
6,09 |
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản |
Xã Quảng Công |
1,50 |
|
|
|
2 |
Khu trang trại, gia trại tập trung |
Xã Quảng Công |
0,50 |
|
|
|
3 |
Trạm y tế xã |
Xã Quảng Công |
0,20 |
|
|
|
4 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công (Thôn 1: 0.38 ha; Thôn 4: 0.07 ha; Thôn An Lộc: 0.29 ha; Thôn Tân Thành: 0.57 ha; Thôn Hải Thành: 0.20 ha; Thôn Cương Giáng: 0.18 ha) |
Xã Quảng Công |
1,69 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ |
Xã Quảng Phú |
0,80 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Vinh |
1,40 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.