ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP, HỘ TỊCH, BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã, gồm:
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 70 thủ tục hành chính (08 TTHC trong lĩnh vực hành chính tư pháp; 01 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch; 61 TTHC trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp).
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||
1. |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
2. |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
nt |
3. |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
nt |
4. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
nt |
5. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
nt |
6. |
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
7. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
nt |
8. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
nt |
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
* Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 18; từ trang số 23 đến trang số 49 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 05 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
||
1. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
+ Bộ Luật Dân sự thông qua ngày 24/11/2015, có hiệu lực ngày 01/01/2017. + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 + Thông tư số 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016. |
2. |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch |
nt |
3. |
Lưu giữ di chúc |
nt |
4. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
nt |
5. |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
nt |
6. |
Công chứng hợp đồng thuê nhà |
nt |
7. |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
nt |
8. |
Công chứng hợp đồng đổi nhà |
nt |
9. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
nt |
10. |
Công chứng hợp đồng mượn nhà |
nt |
11. |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
nt |
12. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà |
nt |
13. |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản |
nt |
14. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
nt |
15. |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
nt |
16. |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
nt |
17. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
18. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
nt |
19. |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư |
nt |
20. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
21. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
nt |
22. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
nt |
23. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
nt |
24. |
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất |
nt |
25. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
nt |
26. |
nt |
|
27. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
nt |
28. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. |
nt |
29. |
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng |
nt |
30. |
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
nt |
31. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
nt |
32. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
33. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản |
nt |
34. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
nt |
35. |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) |
nt |
36. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất) |
nt |
37. |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất) |
nt |
38. |
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng). |
nt |
39. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
nt |
40. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
nt |
41. |
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế |
nt |
42. |
Công chứng di chúc |
nt |
43. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
nt |
44. |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
nt |
45. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
nt |
46. |
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. |
nt |
47. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
nt |
48. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác |
nt |
49. |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
nt |
50. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
nt |
51. |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
nt |
52. |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
nt |
53. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
nt |
54. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
nt |
55. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
nt |
56. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
nt |
57. |
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất |
nt |
58. |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án |
nt |
59. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
nt |
60. |
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở |
nt |
61. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 212 đến trang số 850 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực hộ tịch |
||
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
3. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
6. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
7. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
8. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
nt |
9. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
nt |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
nt |
12. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
nt |
13. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
14. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
15. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
16. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 196 đến trang số 301 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực hộ tịch |
||
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
nt |
3. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
nt |
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
nt |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
nt |
6. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
nt |
7. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
nt |
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
nt |
9. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
nt |
10. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
nt |
11. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
nt |
12. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
nt |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
nt |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
nt |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
nt |
17. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
nt |
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 302 đến trang 389 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
1. |
1. |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
01 |
2. |
2. |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
07 |
3. |
3. |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
10 |
4. |
4. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
20 |
5. |
5. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
29 |
6. |
6. |
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
39 |
7. |
7. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
50 |
8. |
8. |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
54 |
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
9. |
9. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
57 |
III. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
|||
10. |
1. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
62 |
11. |
2. |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch |
76 |
12. |
3. |
Lưu giữ di chúc |
86 |
13. |
4. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
90 |
14. |
5. |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
102 |
15. |
6. |
Công chứng hợp đồng thuê nhà |
117 |
16. |
7. |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
133 |
17. |
8. |
Công chứng hợp đồng đổi nhà |
146 |
18. |
9. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
163 |
19. |
10. |
Công chứng hợp đồng mượn nhà |
175 |
20. |
11. |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
189 |
21. |
12. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà |
200 |
22. |
13. |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản |
212 |
23. |
14. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
222 |
24. |
15. |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
236 |
25. |
16. |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
252 |
26. |
17. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
266 |
27. |
18. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
281 |
28. |
19. |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư |
296 |
29. |
20. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
311 |
30. |
21. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
326 |
31. |
22. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
340 |
32. |
23. |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
354 |
33. |
24. |
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất |
365 |
34. |
25. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
380 |
35. |
26. |
Công chứng bản dịch. |
383 |
36. |
27. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
387 |
37. |
28. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. |
392 |
38. |
29. |
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng |
395 |
39. |
30. |
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
401 |
40. |
31. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
408 |
41. |
32. |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
425 |
42. |
33. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản |
442 |
43. |
34. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
455 |
44. |
35. |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) |
469 |
45. |
36. |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất) |
482 |
46. |
37. |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất) |
496 |
47. |
38. |
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng). |
510 |
48. |
39. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
530 |
49. |
40. |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
542 |
50. |
41. |
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế |
558 |
51. |
42. |
Công chứng di chúc |
574 |
52. |
43. |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
584 |
53. |
44. |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
599 |
54. |
45. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
613 |
55. |
46. |
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. |
630 |
56. |
47. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
641 |
57. |
48. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác |
654 |
58. |
49. |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
665 |
59. |
50. |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
681 |
60. |
51. |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
696 |
61. |
52. |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
710 |
62. |
53. |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
724 |
63. |
54. |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
734 |
64. |
55. |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
744 |
65. |
56. |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
762 |
66. |
57. |
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất |
773 |
67. |
58. |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án |
782 |
68. |
59. |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
792 |
69. |
60. |
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở |
803 |
70. |
61. |
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm |
817 |
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
71. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
832 |
72. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
838 |
73. |
3. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
845 |
74. |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
851 |
75. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
866 |
76. |
6. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
872 |
77. |
7. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
877 |
78. |
8. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
883 |
79. |
9. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
889 |
80. |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
896 |
81. |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
910 |
82. |
12. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
917 |
83. |
13. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
923 |
84. |
14. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
929 |
85. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
935 |
86. |
16. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
935 |
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
87. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
940 |
88. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
946 |
89. |
3. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
952 |
90. |
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
958 |
91. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
966 |
92. |
6. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
972 |
93. |
7. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
977 |
94. |
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
982 |
95. |
9. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
987 |
96. |
10. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
992 |
97. |
11. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
997 |
98. |
12. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1003 |
99. |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
1009 |
100. |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1016 |
101. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1022 |
102. |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
1028 |
103. |
17. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
1033 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.