ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2978/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình so 5381/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022, Công văn số 7287/UBND-TNMT ngày 06 tháng 10 năm 2022, Công văn số 7603/UBND-TNMT ngày 18 tháng 10 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2022, Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 21 tháng 10 năm 2022, Văn bản số 4760/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND thành phố Nha Trang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN
DÂN |
(Đính kèm Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 |
Diện tích quy hoạch năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
25.422,47 |
100,00 |
25.527,57 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.721,86 |
42,17 |
8.896,29 |
34,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
718,07 |
2,82 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
668,32 |
2,63 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
616,52 |
2,43 |
18,56 |
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.051,84 |
12,00 |
763,34 |
2,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
223,12 |
0,88 |
753,37 |
2,95 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.648,55 |
22,22 |
7.271,33 |
28,48 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
277,09 |
1,09 |
251,39 |
0,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
453,16 |
1,78 |
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,59 |
0,04 |
89,70 |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.633,96 |
30,03 |
16.631,28 |
65,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.304,41 |
5,13 |
1.577,10 |
6,18 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
24,89 |
0,10 |
37,86 |
0,15 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
31,97 |
0,13 |
31,97 |
0,13 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
996,30 |
3,92 |
3.866,43 |
15,15 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
173,07 |
0,68 |
181,67 |
0,71 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
43,84 |
0,17 |
47,02 |
0,18 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.197,06 |
8,64 |
4.073,54 |
15,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.361,43 |
5,36 |
2.515,44 |
9,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
106,74 |
0,42 |
181,06 |
0,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,11 |
0,07 |
30,80 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
22,87 |
0,09 |
59,53 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
194,97 |
0,77 |
335,37 |
1,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
144,47 |
0,57 |
458,54 |
1,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,90 |
0,04 |
107,41 |
0,42 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
17,05 |
0,07 |
15,52 |
0,06 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,75 |
0,01 |
18,21 |
0,07 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
48,56 |
0,19 |
67,01 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
88,70 |
0,35 |
93,20 |
0,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
157,46 |
0,62 |
154,98 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
7,20 |
0,03 |
8,21 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
5,40 |
0,02 |
9,73 |
0,04 |
- |
Đất chợ |
DCH |
12,42 |
0,05 |
18,53 |
0,07 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,20 |
0,02 |
5,20 |
0,02 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,68 |
0,03 |
9,44 |
0,04 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
131,29 |
0,52 |
1.798,70 |
7,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
606,39 |
2,39 |
1 637,67 |
6,42 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.212,25 |
4,77 |
2.260,93 |
8,86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,66 |
0,09 |
50,63 |
0,20 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,77 |
0,06 |
17,98 |
0,07 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,02 |
0,06 |
13,80 |
0,05 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
810,73 |
3,19 |
866,57 |
3,39 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,34 |
0,15 |
37,29 |
0,15 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,07 |
0,00 |
117,50 |
0,46 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.066,65 |
27,80 |
0,00 |
0,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.