ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2977/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪ NGUỒN KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 246/TTr-SNN ngày 20/7/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT, cụ thể như sau:
1. Danh mục dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện phương thức giao nhiệm vụ gồm 44 danh mục, trong đó:
- Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật: 07 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi: 03 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực thú y: 05 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực thủy sản: 07 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp: 03 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai: 05 danh mục
- Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng: 04 danh mục
- Dịch vụ khác: 10 danh mục
(Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm)
b) Danh mục sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện đặt hàng gồm 04 danh mục.
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị trực thuộc xây dựng các định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí của từng danh mục sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công và phối hợp với các Sở, ngành có liên quan thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét phê duyệt
2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi danh mục sản phẩm, dịch vụ công, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN KINH
PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:2977/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Phương thức thực hiện |
I |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
1 |
Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Quản lý giống cây trồng mới nhập khẩu |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Quản lý sinh vật có ích nhập nội |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Quản lý sinh vật gây hại trên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản trong kho |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Quản lý vật thể nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật đã xử lý tại cửa khẩu được đưa về sử dụng tại địa phương |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Quản lý sinh vật gây hại thuộc danh mục đối tượng phải kiểm soát và danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật nhóm II |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản tại địa phương |
Giao nhiệm vụ |
II |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
|
1 |
Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống vật nuôi và giống cỏ cao sản mới phục vụ chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
III |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
|
1 |
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh thủy sản phục vụ quản lý nhà nước |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh động vật trên cạn phục vụ quản lý nhà nước |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Kiểm tra, kiểm soát và giám sát công tác xuất, nhập và quá cảnh động vật, sản phẩm động vật. |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Cấp, đổi giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và động vật thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Kiểm dịch động vật, kiểm dịch thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
IV |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
1 |
Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Quản lý Trạm bờ và thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Phòng và chống dịch bệnh thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống thủy sản mới |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
V |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
1 |
Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, rừng tự nhiên, rừng trồng |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn |
Giao nhiệm vụ |
|
- Quản lý, khai thác, sử dụng các công trình thuộc cơ sở hạ tầng được giao |
Giao nhiệm vụ |
|
- Quản lý, theo dõi, báo cáo diễn biến tài nguyên rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
|
- Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn |
Giao nhiệm vụ |
|
- Phục hồi sinh thái vùng đất ngập nước, tài nguyên sinh vật trong đầm, bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước |
Giao nhiệm vụ |
|
- Khoanh nuôi phục hồi rừng và đất quy hoạch trồng rừng ngập mặn |
Giao nhiệm vụ |
|
- Sản xuất, khảo nghiệm giống cây rừng ngập mặn |
Giao nhiệm vụ |
|
- Thông tin, tuyên truyền về bảo vệ, phát triển rừng ngập mặn và các hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước. |
Giao nhiệm vụ |
|
- Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn |
Giao nhiệm vụ |
|
- Thực nghiệm ứng dụng nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn theo hướng sinh thái bền vững và chuyển giao kỹ thuật |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Giám định thiệt hại rừng |
Giao nhiệm vụ |
VI |
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Quản lý, bảo vệ và duy tu sửa chữa đê điều |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Trực ban 24/24 và ứng phó sự cố thiên tai |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Quản lý, vận hành và bảo trì hàng năm các trạm các hệ thống đo mưa,đo mực nước, đo vết lũ phục vụ cảnh báo lũ |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn |
Giao nhiệm vụ |
VII |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
1 |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản và muối |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Thông tin, thống kê, cảnh báo về chất lượng ATTP trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Phổ biến, hướng dẫn các cơ sở sản xuất kinh doanh thực hành sản xuất tốt (GMP, HACCP...) trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối |
Giao nhiệm vụ |
VIII |
Dịch vụ khác |
|
1 |
Thông tin, tuyên truyền về khuyến nông |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo, hướng dẫn kỹ thuật về khuyến nông |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình khuyến nông |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ lĩnh vực nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Khảo nghiệm các loại giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Thực hiện hợp tác quốc tế về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
8 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch phối hợp, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; hướng dẫn phát triển sản xuất |
Giao nhiệm vụ |
9 |
Thống kê, cập nhật tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê; lập quy hoạch, dự án, đề án, phương án thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT |
Giao nhiệm vụ |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:2977/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Danh mục sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Phương thức thực hiện |
I |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản |
Đặt hàng |
1 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò |
Đặt hàng |
2 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn, giống Dê |
Đặt hàng |
3 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá chép, cá rô phi) |
Đặt hàng |
4 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc thủy sản nước lợ- mặn ( giống Tôm sú, cá chẽm, cá Mú) |
Đặt hàng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.