ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2974/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 164/TTr-STP ngày 30 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 15 phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Phụ lục II; số thứ tự 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Phụ lục III Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 114 mục XIII Phụ lục I của Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 53, mục 15, Phần B Phụ lục I; thủ tục hành chính số thứ tự 7, Phần C, Phụ I của Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291 Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139 Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
2.000528.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
2 |
2.000806.000.00.00.H01 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
3 |
1.001766.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
4 |
2.000779.000.00.00.H01 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
5 |
1.001695.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
6 |
1.001669.000.00.00.H01 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
7 |
2.000756.000.00.00.H01 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
8 |
2.000748.000.00.00.H01 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
9 |
2.002189.000.00.00.H01 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
10 |
2.000554.000.00.00.H01 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
11 |
2.000547.000.00.00.H01 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
12 |
2.000522.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
13 |
1.000893.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
14 |
2.000513.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
15 |
2.000497.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
|
B. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
1.001193.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
2 |
1.000894.000.00.00.H01 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
3 |
1.001022.000.00.00.H01 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
4 |
1.000689.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
5 |
1.000656.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
6 |
1.003583.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
7 |
1.000593.000.00.00.H01 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
8 |
1.000419.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
9 |
1.000110.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
10 |
1.000094.000.00.00.H01 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
11 |
1.000080.000.00.00.H01 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
12 |
1.004827.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ quy định thu phí về cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
13 |
1.004837.000.00.00.H01 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
14 |
1.004845.000.00.00.H01 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
15 |
1.004859.000.00.00.H01 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
16 |
1.004873.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
17 |
1.004884.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
18 |
1.004772.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
19 |
1.004746.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
20 |
1.005461.000.00.00.H01 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
|
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|||||
1 |
2.000635.000.00.00.H01 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.