ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2971/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (11 thủ tục), sửa đổi, bổ sung (22 thủ tục) và bãi bỏ (06 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Nông nghiệp; Lĩnh vực Thủy sản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực chăn nuôi thú y |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực chăn nuôi thú y |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực chăn nuôi thú y đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Thẩm định phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng |
6 |
Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 |
Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. |
8 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi |
9 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi. |
II. Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
|||
1 |
175061 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 |
2 |
175059 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
nt |
3 |
175058 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y |
nt |
4 |
175060 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
nt |
5 |
175062 |
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp) |
nt |
6 |
176916 |
Đăng ký kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
nt |
7 |
176917 |
Đăng ký kiểm tra lại và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
nt |
8 |
176918 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
nt |
9 |
176922 |
Kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản vận chuyển ra ngoài tỉnh |
nt |
10 |
048375 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
nt |
11 |
048293 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
nt |
12 |
136790 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) |
nt |
13 |
136821 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) |
nt |
14 |
136615 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
nt |
15 |
175374 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý |
nt |
16 |
177176 |
Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh |
nt |
17 |
132526 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch đầu mối giao thông |
nt |
18 |
254725 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
19 |
254726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
nt |
20 |
176919 |
Cấp giấy phép vận chuyển, thuốc nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
nt |
21 |
177264 |
Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 |
22 |
177263 |
Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
nt |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ |
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
|||
1 |
203850 |
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
2 |
203854 |
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
nt |
3 |
254726 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
nt |
4 |
034315 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận) |
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/12/2012 |
5 |
034279 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
nt |
6 |
133065 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.