ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 9/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp phó của cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 177/TTr-SYT ngày 14/3/2024 và Văn bản số 666/SYT-VP ngày 26/3/2024 và đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 104/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
2. Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong mỗi đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, cụ thể:
a) Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 60%.
b) Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Số lượng còn lại.
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Phê duyệt số lượng người làm việc tương ứng với từng vị trí việc làm bảo đảm các yêu cầu sau đây:
- Xác định rõ số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (bảo đảm không vượt số lượng theo quy định); số lượng người làm việc cần có theo định mức (đối với các đơn vị tự đảm bảo một phần chi thường xuyên); không vượt định mức số lượng người làm việc theo quy định.
- Xác định cụ thể số lượng người làm việc phải thực hiện tinh giản theo lộ trình (nếu có); số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm bảo đảm cơ cấu tổ chức của đơn vị và số lượng người làm việc tối thiểu/đầu mối phòng (khoa hoặc tương đương); số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành phải chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập và bảo đảm cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
b) Phê duyệt bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm đúng quy định của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm.
c) Phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức cụ thể tại các đơn vị và đầu mối thuộc đơn vị bảo đảm cơ cấu theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, mức độ phức tạp của từng vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Y tế, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 33 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã BVSKML-LĐ.01.01 đến mã BVSKML-LĐ.08.08).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVSKML-CN.01.09 đến mã BVSKML-CN.13.21).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã BVSKML-CM.01.22 đến mã SNV-CM.07.28).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVSKML-PV.01.29 đến mã BVSKML.05.33).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVSKML-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVSKML-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
BVSKML-LĐ.03.03 |
4 |
Phó Trưởng khoa |
BVSKML-LĐ.04.04 |
5 |
Trưởng phòng |
BVSKML-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
BVSKML-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
BVSKML-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật y trưởng |
BVSKML-LĐ.08.08 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVSKML-CN.01.09 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVSKML-CN.02.10 |
3 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
BVSKML-CN.03.11 |
4 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVSKML-CN.04.12 |
5 |
Dược hạng IV |
BVSKML-CN.05.13 |
6 |
Điều dưỡng hạng II |
BVSKML-CN.06.14 |
7 |
Điều dưỡng hạng III |
BVSKML-CN.07.15 |
8 |
Điều dưỡng hạng IV |
BVSKML-CN.08.16 |
9 |
Kỹ thuật y hạng II |
BVSKML-CN.09.17 |
10 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVSKML-CN.10.18 |
11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
BVSKML-CN.11.19 |
12 |
Dinh dưỡng hạng IV |
BVSKML-CN.12.20 |
13 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
BVSKML-CN.13.21 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BVSKML-CM.01.22 |
2 |
Chuyên viên tổng hợp |
BVSKML-CM.02.23 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVSKML-CM.03.24 |
4 |
Kế toán viên chính |
BVSKML-CM.04.25 |
5 |
Kế toán viên |
BVSKML-CM.05.26 |
6 |
Văn thư viên |
BVSKML-CM.06.27 |
7 |
Cán sự thủ quỹ |
BVSKML-CM.07.28 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
BVSKML-PV.01. 29 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
BVSKML-PV.02.30 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVSKML-PV.03. 31 |
4 |
Hộ lý |
BVSKML-PV.04.32 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
BVSKML-PV.05.33 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 29 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVP-LĐ.01.01 đến mã BVP-LĐ.07.07).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 09 vị trí (từ mã BVP-CN.01.08 đến mã BVP-CN.09.16).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã BVP-CM.01.17 đến mã BVP-CM.08.24).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVP-PV.01.25 đến mã BVP-PV.05.29).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVP-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVP-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng phòng |
BVP-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng khoa |
BVP-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng phòng |
BVP-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng khoa |
BVP-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
BVP-LĐ.07.07 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVP-CN.01.08 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVP-CN.02.09 |
3 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
BVP-CN.03.10 |
4 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVP-CN.04.11 |
5 |
Điều dưỡng hạng II |
BVP-CN.05.12 |
6 |
Điều dưỡng hạng III |
BVP-CN.06.13 |
7 |
Điều dưỡng hạng IV |
BVP-CN.07.14 |
8 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVP-CN.08.15 |
9 |
Y tế công cộng hạng III |
BVP-CN.09.16 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BVP-CM.01.17 |
2 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
BVP-CM.02.18 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
BVP-CM.03.19 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVP-CM.04.20 |
5 |
Kế toán viên |
BVP-CM.05.21 |
6 |
Kế toán viên trung cấp |
BVP-CM.06.22 |
7 |
Văn thư viên trung cấp |
BVP-CM.07.23 |
8 |
Cán sự thủ quỹ |
BVP-CM.08.24 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
BVP-PV.01.25 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
BVP-PV.02.26 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVP-PV.03.27 |
4 |
Hộ lý |
BVP-PV.04.28 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
BVP-PV.05.29 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
HƯƠNG SEN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 31 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVHS-LĐ.01.01 đến mã BVHS-LĐ.07.07 )
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 11 vị trí (từ mã BVHS-CN.01.08 đến mã BVHS -CN.11.18).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã BVHS-CM.01.19 đến mã BVHS-CM.08.26).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVHS-PV.01.27 đến mã BVHS- PV.05.31).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVHS-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVHS-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng phòng |
BVHS-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng khoa |
BVHS-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng phòng |
BVHS-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng khoa |
BVHS-LĐ.06.06 |
7 |
Kỹ thuật y trưởng |
BVHS-LĐ.07.07 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVHS-CN.01.08 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVHS-CN.02.09 |
3 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
BVHS-CN.03.10 |
4 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVHS-CN.04.11 |
5 |
Kỹ thuật y hạng II |
BVHS-CN.05.12 |
6 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVHS-CN.06.13 |
7 |
Kỹ thuật y hạng IV |
BVHS-CN.07.14 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
BVHS-CN.08.15 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
BVHS-CN.09.16 |
10 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III |
BVHS-CN.10.17 |
11 |
Công nghệ thông tin hạng III |
BVHS-CN.11.18 |
IV |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BVHS-CM.01.19 |
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BVHS-CM.02.20 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
BVHS-CM.03.21 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVHS-CM.04.22 |
5 |
Kế toán viên chính |
BVHS-CM.05.23 |
6 |
Kế toán viên |
BVHS-CM.06.24 |
7 |
Văn thư viên |
BVHS-CM.07.25 |
8 |
Cán sự thủ quỹ |
BVHS-CM.08.26 |
V |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
BVHS-PV.01.27 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
BVHS-PV.02.28 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVHS-PV.03.29 |
4 |
Hộ lý |
BVHS-PV.04.30 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
BVHS-PV.05.31 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã GĐYK-LĐ.01.01 đến mã GĐYK -LĐ.02.02)
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã GĐYK - CN.01.03 đến mã GĐYK -CN.02.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã GĐYK -CM.01.05 đến mã GĐYK -CM.05.09).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí ( từ mã GĐYK-PV.01.10 đến mã GĐYK- PV.03.12).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
GĐYK-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
GĐYK-LĐ.02.02 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ (hạng III) |
GĐYK-CN.01.03 |
2 |
Kỹ thuật y hạng III |
GĐYK-CN.02.04 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
GĐYK-CM.01.05 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
GĐYK-CM.02.06 |
3 |
Kế toán viên |
GĐYK-CM.03.07 |
4 |
Văn thư viên |
GĐYK-CM.04.08 |
5 |
Cán sự thủ quỹ |
GĐYK-CM.05.09 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Bảo vệ |
GĐYK-PV.01.10 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
GĐYK-PV.02.11 |
3 |
Nhân viên kỹ thuật |
GĐYK-PV.03.12 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 13 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 2 vị trí (từ mã TTPY-LĐ.01.01 đến mã TTPY-LĐ.02.02)
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTPY-CN.01.03 đến mã TTPY-CN.02.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTPY-CM.01.05 đến mã TTPY-CM.06.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTPY-PV.01.11 đến mã TTPY- PV.02.13).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTPY-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTPY-LĐ.02.02 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTPY-CN.01.03 |
2 |
Kỹ thuật y (hạng IV) |
TTPY-CN.02.04 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTPY-CM.01.05 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTPY-CM.02.06 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTPY-CM.03.07 |
4 |
Kế toán viên |
TTPY-CM.04.08 |
5 |
Văn thư viên |
TTPY-CM.05.09 |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
TTPY-CM.06.10 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTPY-PV.01.11 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTPY-PV.02.12 |
3 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTPY-PV.03.13 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ
PHẨM, THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã TTKN-LĐ.01.01 đến mã TTKN-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTKN- CN.01.05 đến mã TTKN-CM.02.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTKN-CM.01.07 đến mã TTKN-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTKN-PV.01.12 đến mã TTKN- PV.02.14).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí làm việc lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTKN-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTKN-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng phòng |
TTKN-LĐ.03.03 |
4 |
Phó Trưởng phòng |
TTKN-LĐ.04.04 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Dược sĩ hạng III |
TTKN-CN.01.05 |
2 |
Kỹ sư hạng III |
TTKN-CN.02.06 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTKN-CM.01.07 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTKN-CM.02.08 |
3 |
Kế toán viên |
TTKN-CM.03.09 |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
TTKN-CM.04.10 |
5 |
Cán sự thủ quỹ |
TTKN-CM.05.11 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTKN-PV.01.12 |
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTKN-PV.02.13 |
3 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTKN-PV.03.14 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 36 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã KSBT-LĐ.01.01 đến mã KSBT-LĐ.08.08).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 18 vị trí (từ mã KSBT- CN.01.09 đến KSBT-CN.18.26).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã KSBT- CM.01.27 đến KSBT- CM.06.32).
- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí (từ mã KSBT-PV.01.33 đến mã KSBT- PV.04.36).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí làm việc lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
KSBT-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
KSBT-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
KSBT-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
KSBT-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
KSBT-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
KSBT-LĐ.06.06 |
7 |
Trưởng phòng khám đa khoa |
KSBT-LĐ.07.07 |
8 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa |
KSBT-LĐ.08.08 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
KSBT-CN.01.09 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
KSBT-CN.02.10 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
KSBT-CN.03.11 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
KSBT-CN.04.12 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
KSBT-CN.05.13 |
6 |
Dược sĩ (hạng III) |
KSBT-CN.06.14 |
7 |
Kỹ thuật y hạng II |
KSBT-CN.07.15 |
8 |
Kỹ thuật y hạng III |
KSBT-CN.08.16 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
KSBT-CN.09.17 |
10 |
Hộ sinh hạng II |
KSBT-CN.10.18 |
11 |
Hộ sinh hạng III |
KSBT-CN.11.19 |
12 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
KSBT-CN.12.20 |
13 |
Y tế công cộng (hạng III) |
KSBT-CN.13.21 |
14 |
Dinh dưỡng hạng III |
KSBT-CN.14.22 |
15 |
Công nghệ thông tin hạng III |
KSBT-CN.15.23 |
16 |
Biên tập viên hạng III |
KSBT-CN.16.24 |
17 |
Phóng viên hạng III |
KSBT-CN.17.25 |
18 |
Kỹ sư hạng III |
KSBT-CN.18.26 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
KSBT-CM.01.27 |
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
KSBT-CM.02.28 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
KSBT-CM.03.29 |
4 |
Kế toán viên |
KSBT-CM.04.30 |
5 |
Văn thư viên |
KSBT-CM.05.31 |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
KSBT-CM.06.32 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
KSBT-PV.01.33 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
KSBT-HT.02.34 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
KSBT-HT.03.35 |
4 |
Nhân viên kỹ thuật |
KSBT-HT.04.36 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC KIM
XUYÊN, HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 07 vị trí (từ mã BVKX-LĐ.01.01 đến mã BVKX-LĐ.07.07)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVKX-CN.01.08 đến mã BVKX-CN.13.20)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 06 vị trí (từ mã BVKX-CM.01.21 đến mã BVKX-CM.06.26).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVKX-PV.01.27 đến mã BVKX - PV.04.30).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVKX-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVKX-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng phòng |
BVKX-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng khoa |
BVKX-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng phòng |
BVKX-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng khoa |
BVKX-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
BVKX-LĐ.07.07 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVKX-CN.01.08 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVKX-CN.02.09 |
3 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVKX-CN.03.10 |
4 |
Dược hạng IV |
BVKX-CN.04.11 |
5 |
Điều dưỡng hạng III |
BVKX-CN.05.12 |
6 |
Điều dưỡng hạng IV |
BVKX-CN.06.13 |
7 |
Hộ sinh hạng III |
BVKX-CN.07.14 |
8 |
Hộ sinh hạng IV |
BVKX-CN.08.15 |
9 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVKX-CN.09.16 |
10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
BVKX-CN.10.17 |
11 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
BVKX-CN.11.18 |
12 |
Dinh dưỡng hạng IV |
BVKX-CN.12.19 |
13 |
Công nghệ thông tin hạng III |
BVKX-CN.13.20 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BVKX-CM.01.21 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BVKX-CM.02.22 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVKX-CM. 03.23 |
4 |
Kế toán viên |
BVKX-CM. 04.24 |
5 |
Văn thư viên trung cấp |
BVKX-CM.05.25 |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
BVKX-CM.06.26 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
BVKX-PV.01.27 |
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVKX-PV.02.28 |
3 |
Hộ lý |
BVKX-PV.03.29 |
4 |
Nhân viên kỹ thuật |
BVKX-PV.04.30 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC ATK,
HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVATK-LĐ.01.01 đến mã BVATK-LĐ.07.07).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 12 vị trí (từ mã BVATK- CN.01.08 đến mã BVATK-CN.13.20).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BVATK-CM.01.21 đến mã BVATK-CM.06.26).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVATK-PV.01.27 đến mã BVATK- PV.04.30).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVATK-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVATK-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
BVATK-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
BVATK-LĐ.04.04 |
5 |
Phó trưởng khoa |
BVATK-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
BVATK-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
BVATK-LĐ.07.07 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVATK-CN.01.08 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVATK-CN.02.09 |
3 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVATK-CN.03.10 |
4 |
Dược hạng IV |
BVATK-CN.04.11 |
5 |
Điều dưỡng hạng III |
BVATK-CN.05.12 |
6 |
Điều dưỡng hạng IV |
BVATK-CN.06.13 |
7 |
Hộ sinh hạng III |
BVATK-CN.07.14 |
8 |
Hộ sinh hạng IV |
BVATK-CN.08.15 |
9 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVATK-CN.09.16 |
10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
BVATK-CN.10.17 |
11 |
Dinh dưỡng hạng IV |
BVATK-CN.11.18 |
12 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
BVATK-CN.12.19 |
13 |
Công nghệ thông tin hạng III |
BVATK-CN.13.20 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BVATK-CM.01.21 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BVATK-CM.02.22 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVATK-CM.03.23 |
4 |
Kế toán viên |
BVATK-CM.04.24 |
5 |
Văn thư viên |
BVATK-CM.05.25 |
6 |
Cán sự về thủ quỹ |
BVATK-CM.06.26 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVATK-PV.01.27 |
2 |
Nhân viên Lái xe |
BVATK-PV.02.28 |
3 |
Hộ lý |
BVATK-PV.03.29 |
4 |
Nhân viên kỹ thuật |
BVATK-PV.04.30 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC YÊN
HOA, HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVYH-LĐ.01.01 đến mã BVYH-LĐ.07.07).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVYH.CN.01.08 đến mã BVYH-CN.13.20).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BVYH-CM.01.21 đến mã BVYH-CM.06.26).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVYH-PV.01.27 đến mã BVYH.PV.04.30).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
BVYH-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
BVYH-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
BVYH-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
BVYH-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
BVYH-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
BVYH-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
BVYH-LĐ.07.07 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
BVYH-CN.01.08 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
BVYH-CN.02.09 |
3 |
Dược sĩ (hạng III) |
BVYH-CN.03.10 |
4 |
Dược hạng IV |
BVYH-CN.04.11 |
5 |
Điều dưỡng hạng III |
BVYH-CN.05.12 |
6 |
Điều dưỡng hạng IV |
BVYH-CN.06.13 |
7 |
Hộ sinh hạng III |
BVYH-CN.07.14 |
8 |
Hộ sinh hạng IV |
BVYH-CN.08.15 |
9 |
Kỹ thuật y hạng III |
BVYH-CN.09.16 |
10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
BVYH-CN.10.17 |
11 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
BVYH-CN.11.18 |
12 |
Dinh dưỡng hạng IV |
BVYH-CN.12.19 |
13 |
Công nghệ thông tin hạng III |
BVYH-CM.13.20 |
IV |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
BVYH-CM.01.21 |
2 |
Kế toán viên |
BVYH-CM.02.22 |
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BVYH-CM.03.23 |
4 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BVYH-CM.04.24 |
5 |
Văn thư viên |
BVYH-CM.05.25 |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
BVYH-CM.06.26 |
V |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Hộ lý |
BVYH-PV.01.27 |
2 |
Nhân viên Lái xe |
BVYH-PV.02.28 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
BVYH-PV.03.29 |
4 |
Nhân viên Kỹ thuật |
BVYH-PV.04.30 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTLB-LĐ.01.01 đến mã TTYTLB-LĐ.13.13)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTLBLB-CN.01.14 đến mã TTYTLB-CN.29.42)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTLBLB-CM.01.43 đến mã TTYTLB-CM.09.51).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTLB-PV.01.52 đến mã TTYTLBLB-PV.05.56).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTLB-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTLB-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTLB-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTLB-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTLB-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTLB-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTLB-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTLB-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTLB-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTLB-LĐ.10.10 |
11 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTLB-LĐ.11.11 |
12 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTLB-LĐ.12.12 |
13 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTLB-LĐ.13.13 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTLB-CN.01.14 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTLB-CN.02.15 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTLB-CN.03.16 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTLB-CN.04.17 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTLB-CN.05.18 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTLB-CN.06.19 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTLB-CN.07.20 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTLB-CN.08.21 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTLB-CN.09.22 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTLB-CN.10.23 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTLB-CN.11.24 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTLB-CN.12.25 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTLB-CN.13.26 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTLB-CN.14.27 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTLB-CN.15.28 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTLB-CM.16.29 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTLB-CM.17.30 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTLB-CM.18.31 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTLB-CM.19.32 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTLB-CM.20.33 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTLB-CM.21.34 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTLB-CM.22.35 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTLB-CM.23.36 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTLB-CM.24.37 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTLB-CM.25.38 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTLB-CM.26.39 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTLB-CM.27.40 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTLB-CM.28.41 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTLB-CM.29.42 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTLB-CM.01.43 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTLB-CM.02.44 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTLB-CM.03.45 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTLB-CM.04.46 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTLB-CM.05.47 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTLB-CM.06.48 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTLB-CM.07.49 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTLB-CM.08.50 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTLB-CM.09.51 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTLB-PV.01.52 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTLB-PV.02.53 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTLB-PV.03.54 |
4 |
Hộ lý |
TTYTLB-PV.04.55 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTLB-PV.05.56 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 54 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 11 vị trí (từ mã TTYTNH-LĐ.01.01 đến mã TTYTNH-LĐ.13.11)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTNH-CN.01.12 đến mã TTYTNH-CN.29.40)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTNH-CM.01.41 đến mã TTYTNH-CM.09.49).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTNH-PV.01.50 đến mã TTYTNH-PV.05.54).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTNH-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTNH-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTNH-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTNH-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTNH-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTNH-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTNH-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTNH-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTNH-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTNH-LĐ.12.10 |
11 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTNH-LĐ.13.11 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTNH-CN.01.12 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTNH-CN.02.13 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTNH-CN.03.14 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTNH-CN.04.15 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTNH-CN.05.16 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTNH-CN.06.17 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTNH-CN.07.18 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTNH-CN.08.19 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTNH-CN.09.20 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTNH-CN.10.21 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTNH-CN.11.22 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTNH-CN.12.23 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTNH-CN.13.24 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTNH-CN.14.25 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTNH-CN.15.26 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTNH-CM.16.27 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTNH-CM.17.28 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTNH-CM.18.29 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTNH-CM.19.30 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTNH-CM.20.31 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTNH-CM.21.32 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTNH-CM.22.33 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTNH-CM.23.34 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTNH-CM.24.35 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTNH-CM.25.36 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTNH-CM.26.37 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTNH-CM.27.38 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTNH-CM.28.39 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTNH-CM.29.40 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTNH-CM.01.41 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTNH-CM.02.42 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTNH-CM.03.43 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTNH-CM.04.44 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTNH-CM.05.45 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTNH-CM.06.46 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTNH-CM.07.47 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTNH-CM.08.48 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTNH-CM.09.49 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTNH-PV.01.50 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTNH-PV.02.51 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTNH-PV.03.52 |
4 |
Hộ lý |
TTYTNH-PV.04.53 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTNH-PV.05.54 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTCH-LĐ.01.01 đến mã TTYTCH-LĐ.13.13)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTCH-CN.01.14 đến mã TTYTCH-CN.29.42)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTCH-CM.01.43 đến mã TTYTCH-CM.09.51).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTCH-PV.01.52 đến mã TTYTCH-PV.05.56).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTCH-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTCH-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTCH-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTCH-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTCH-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTCH-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTCH-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTCH-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTCH-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTCH-LĐ.10.10 |
11 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTCH-LĐ.11.11 |
12 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTCH-LĐ.12.12 |
13 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTCH-LĐ.13.13 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTCH-CN.01.14 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTCH-CN.02.15 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTCH-CN.03.16 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTCH-CN.04.17 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTCH-CN.05.18 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTCH-CN.06.19 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTCH-CN.07.20 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTCH-CN.08.21 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTCH-CN.09.22 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTCH-CN.10.23 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTCH-CN.11.24 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTCH-CN.12.25 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTCH-CN.13.26 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTCH-CN.14.27 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTCH-CN.15.28 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTCH-CM.16.29 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTCH-CM.17.30 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTCH-CM.18.31 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTCH-CM.19.32 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTCH-CM.20.33 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTCH-CM.21.34 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTCH-CM.22.35 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTCH-CM.23.36 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTCH-CM.24.37 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTCH-CM.25.38 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTCH-CM.26.39 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTCH-CM.27.40 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTCH-CM.28.41 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTCH-CM.29.42 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTCH-CM.01.43 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTCH-CM.02.44 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTCH-CM.03.45 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTCH-CM.04.46 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTCH-CM.05.47 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTCH-CM.06.48 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTCH-CM.07.49 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTCH-CM.08.50 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTCH-CM.09.51 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTCH-PV.01.52 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTCH-PV.02.53 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTCH-PV.03.54 |
4 |
Hộ lý |
TTYTCH-PV.04.55 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTCH-PV.05.56 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 54 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 11 vị trí (từ mã TTYTHY-LĐ.01.01 đến mã TTYTHY-LĐ.13.11)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTHY-CN.01.12 đến mã TTYTHY-CN.29.40)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTHY-CM.01.41 đến mã TTYTHY-CM.09.49).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTHY-PV.01.50 đến mã TTYTHY-PV.05.54).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTHY-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTHY-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTHY-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTHY-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTHY-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTHY-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTHY-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTHY-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTHY-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTHY-LĐ.12.10 |
11 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTHY-LĐ.13.11 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTHY-CN.01.12 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTHY-CN.02.13 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTHY-CN.03.14 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTHY-CN.04.15 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTHY-CN.05.16 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTHY-CN.06.17 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTHY-CN.07.18 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTHY-CN.08.19 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTHY-CN.09.20 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTHY-CN.10.21 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTHY-CN.11.22 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTHY-CN.12.23 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTHY-CN.13.24 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTHY-CN.14.25 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTHY-CN.15.26 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTHY-CM.16.27 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTHY-CM.17.28 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTHY-CM.18.29 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTHY-CM.19.30 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTHY-CM.20.31 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTHY-CM.21.32 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTHY-CM.22.33 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTHY-CM.23.34 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTHY-CM.24.35 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTHY-CM.25.36 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTHY-CM.26.37 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTHY-CM.27.38 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTHY-CM.28.39 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTHY-CM.29.40 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTHY-CM.01.41 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTHY-CM.02.42 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTHY-CM.03.43 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTHY-CM.04.44 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTHY-CM.05.45 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTHY-CM.06.46 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTHY-CM.07.47 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTHY-CM.08.48 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTHY-CM.09.49 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTHY-PV.01.50 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTHY-PV.02.51 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTHY-PV.03.52 |
4 |
Hộ lý |
TTYTHY-PV.04.53 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTHY-PV.05.54 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTYS-LĐ.01.01 đến mã TTYTYS-LĐ.13.13)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTYS-CN.01.14 đến mã TTYTYS-CN.29.42)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTYS-CM.01.43 đến mã TTYTYS-CM.09.51).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTYS-PV.01.52 đến mã TTYTYS-PV.05.56).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTYS-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTYS-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTYS-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTYS-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTYS-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTYS-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTYS-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTYS-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTYS-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTYS-LĐ.10.10 |
11 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTYS-LĐ.11.11 |
12 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTYS-LĐ.12.12 |
13 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTYS-LĐ.13.13 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTYS-CN.01.14 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTYS-CN.02.15 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTYS-CN.03.16 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTYS-CN.04.17 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTYS-CN.05.18 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTYS-CN.06.19 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTYS-CN.07.20 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTYS-CN.08.21 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTYS-CN.09.22 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTYS-CN.10.23 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTYS-CN.11.24 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTYS-CN.12.25 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTYS-CN.13.26 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTYS-CN.14.27 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTYS-CN.15.28 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTYS-CM.16.29 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTYS-CM.17.30 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTYS-CM.18.31 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTYS-CM.19.32 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTYS-CM.20.33 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTYS-CM.21.34 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTYS-CM.22.35 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTYS-CM.23.36 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTYS-CM.24.37 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTYS-CM.25.38 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTYS-CM.26.39 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTYS-CM.27.40 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTYS-CM.28.41 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTYS-CM.29.42 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTYS-CM.01.43 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTYS-CM.02.44 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTYS-CM.03.45 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTYS-CM.04.46 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTYS-CM.05.47 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTYS-CM.06.48 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTYS-CM.07.49 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTYS-CM.08.50 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTYS-CM.09.51 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTYS-PV.01.52 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTYS-PV.02.53 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTYS-PV.03.54 |
4 |
Hộ lý |
TTYTYS-PV.04.55 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTYS-PV.05.56 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTSD-LĐ.01.01 đến mã TTYTSD-LĐ.13.13)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTSD-CN.01.14 đến mã TTYTSD-CN.29.42)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTSD-CM.01.43 đến mã TTYTSD-CM.09.51).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTSD-PV.01.52 đến mã TTYTSD-PV.05.56).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTSD-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTSD-LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTSD-LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTSD-LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTSD-LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTSD-LĐ.06.06 |
7 |
Điều dưỡng trưởng |
TTYTSD-LĐ.07.07 |
8 |
Kỹ thuật viên trưởng |
TTYTSD-LĐ.08.08 |
9 |
Hộ sinh trưởng |
TTYTSD-LĐ.09.09 |
10 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTSD-LĐ.10.10 |
11 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
TTYTSD-LĐ.11.11 |
12 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTSD-LĐ.12.12 |
13 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTSD-LĐ.13.13 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
TTYTSD-CN.01.14 |
2 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTSD-CN.02.15 |
3 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
TTYTSD-CN.03.16 |
4 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTSD-CN.04.17 |
5 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
TTYTSD-CN.05.18 |
6 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTSD-CN.06.19 |
7 |
Dược hạng IV |
TTYTSD-CN.07.20 |
8 |
Điều dưỡng hạng II |
TTYTSD-CN.08.21 |
9 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTSD-CN.09.22 |
10 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTSD-CN.10.23 |
11 |
Hộ sinh hạng II |
TTYTSD-CN.11.24 |
12 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTSD-CN.12.25 |
13 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTSD-CN.13.26 |
14 |
Kỹ thuật y hạng II |
TTYTSD-CN.14.27 |
15 |
Kỹ thuật y hạng III |
TTYTSD-CN.15.28 |
16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
TTYTSD-CM.16.29 |
17 |
Dinh dưỡng hạng II |
TTYTSD-CM.17.30 |
18 |
Dinh dưỡng hạng III |
TTYTSD-CM.18.31 |
19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
TTYTSD-CM.19.32 |
20 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
TTYTSD-CM.20.33 |
21 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTSD-CM.21.34 |
22 |
Dân số viên hạng II |
TTYTSD-CM.22.35 |
23 |
Dân số viên hạng III |
TTYTSD-CM.23.36 |
24 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTSD-CM.24.37 |
25 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTSD-CM.25.38 |
26 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
TTYTSD-CM.26.39 |
27 |
Kỹ sư hạng III |
TTYTSD-CM.27.40 |
28 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTSD-CM.28.41 |
29 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTYTSD-CM.29.42 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTSD-CM.01.43 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTYTSD-CM.02.44 |
3 |
Chuyên viên về truyền thông |
TTYTSD-CM.03.45 |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTSD-CM.04.46 |
5 |
Kế toán viên chính |
TTYTSD-CM.05.47 |
6 |
Kế toán viên |
TTYTSD-CM.06.48 |
7 |
Văn thư viên |
TTYTSD-CM.07.49 |
8 |
Văn thư trung cấp |
TTYTSD-CM.08.50 |
9 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTSD-CM.09.51 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTSD-PV.01.52 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTSD-PV.02.53 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTSD-PV.03.54 |
4 |
Hộ lý |
TTYTSD-PV.04.55 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTYTSD-PV.05.56 |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 31 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 8 vị trí (từ mã TTYTTP -LĐ.01.01 đến mã TTYTTP -LĐ.08.08)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 14 vị trí (từ mã TTYTTP-CN.01.09 đến mã TTYTTP -CN.14.22)
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 06 vị trí (từ mã TTYTTP -CM.01.23 đến mã TTYTTP-CM.06.28).
- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTYTTP -PV.01.29 đến mã TTYTTP -PV.03.31).
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
TTYTTP-LĐ.01.01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTYTTP -LĐ.02.02 |
3 |
Trưởng khoa |
TTYTTP -LĐ.03.03 |
4 |
Trưởng phòng |
TTYTTP -LĐ.04.04 |
5 |
Phó Trưởng khoa |
TTYTTP -LĐ.05.05 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTYTTP -LĐ.06.06 |
7 |
Trưởng Trạm y tế |
TTYTTP -LĐ. 07.07 |
8 |
Phó Trưởng Trạm y tế |
TTYTTP -LĐ. 08.08 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 |
Bác sĩ (hạng III) |
TTYTTP -CN.01.09 |
2 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
TTYTTP -CN.02.10 |
3 |
Dược sĩ hạng III |
TTYTTP -CN.03.11 |
4 |
Dược hạng IV |
TTYTTP -CN.04.12 |
5 |
Điều dưỡng hạng III |
TTYTTP -CN.05.13 |
6 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTYTTP -CN.06.14 |
7 |
Hộ sinh hạng III |
TTYTTP -CN.07.15 |
8 |
Hộ sinh hạng IV |
TTYTTP -CN.08.16 |
9 |
Kỹ thuật viên hạng III |
TTYTTP -CN.09.17 |
10 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
TTYTTP -CN.10.18 |
11 |
Y tế công cộng hạng III |
TTYTTP -CN.11.19 |
12 |
Dân số viên hạng III |
TTYTTP -CN.12.20 |
13 |
Dân số viên hạng IV |
TTYTTP-CN.13.21 |
14 |
Y sĩ hạng IV |
TTYTTP -CN.14.22 |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
1 |
Chuyên viên hành chính - văn phòng |
TTYTTP -CM.01.23 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTYTTP -CM.02.24 |
3 |
Kế toán viên |
TTYTTP -CM.03.25 |
4 |
Văn thư viên |
TTYTTP -CM.04.26 |
5 |
Văn thư trung cấp |
TTYTTP -CM.05.27 |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
TTYTTP -CM.06.28 |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTYTTP -PV.01.29 |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
TTYTTP -PV.02.30 |
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTYTTP -PV.03.31 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.