ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN&PTNT ngày 09/01/2020,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh (có phụ lục kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 7 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT |
||||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Thay thế thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
- 5 ngày đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại - 9 ngày đối với cơ sở chưa được thẩm định xếp loại |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
có |
có |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn (Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
- 5 ngày đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại - 9 ngày đối với cơ sở chưa được thẩm định xếp loại |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
có |
có |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (Thay thế Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở. |
|
có |
có |
4 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Thay thế thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh).) |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
30.000 đồng/lần/người |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
có |
có |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||
1 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (thay thế thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh). |
33 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
có |
có |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác (thay thế thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). |
17 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
có |
có |
|
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) Thay thế 02 thủ tục: (1) Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư); (2) Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của tỉnh Quảng Ninh). |
8 |
không |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
có |
có |
|
III |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
5 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Phí: 500.000 đồng |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính |
có |
có |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
2 |
Phí: 200.000 đồng |
có |
có |
||
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón (Thay thế thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) |
5 |
Không |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; |
có |
có |
|
B |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||||
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Thay thế 02 thủ tục: (1) Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư); (2) Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư được công bố tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).) |
20 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Không |
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
có |
có |
Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
||
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN |
|||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
|
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về Quản lý phân bón |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về Quản lý phân bón |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.