BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2966/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11) CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia về Nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ độc lập cấp quốc gia, nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Hợp tác Quốc tế tại Công văn số 681/CV-HTQT ngày 29 tháng 9 năm 2016 về việc bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư năm 2016;
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 362/KHTH ngày 05 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 11)
Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng |
|
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
||||
A |
B |
C |
D= 1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
- |
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
- |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
- |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1115577 |
1030031 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
KBNN Thành phố Hà Nội |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0011 |
0011 |
THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 11)
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước |
A |
B |
C= 1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
A |
Cấp Nhà nước |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1 |
Đề tài, dự án theo Nghị định thư (mở mới từ năm 2016) |
15.400,0 |
15.400,0 |
|
2 |
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia |
2.730,0 |
|
2.730,0 |
3 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
7.265,0 |
|
7.265,0 |
B |
Cấp Bộ |
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
25.395,0 |
15.400,0 |
9.995,0 |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của: Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
15.400 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
15.400 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
15.400 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
15.400 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
15.400 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
15.400 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
15.400 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1115577 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của: Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
15.400 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
15.400 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
15.400 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
15.400 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
15.400 |
A |
Cấp Nhà nước |
15.400 |
1 |
Đề tài, dự án theo nghị định thư mở mới, bắt đầu thực hiện từ năm 2016 |
15.400 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
15.400 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
15.400 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
15.400 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
15.400 |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện (tháng) |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Kinh phí cấp năm 2016 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nghiên cứu mã vạch DNA một số loài cá có giá trị sinh thái và kinh tế ở vùng ven biển Việt Nam |
TS.
Phạm Thế Thư, |
24 |
3.200 |
1.100 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 1341/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2016 |
2 |
Phát triển hệ thống vi lỏng kết hợp aptamer và cảm biến trở kháng nhằm phát hiện tế bào ung thư. |
PGS.TS.
Chử Đức Trình, |
36 |
4.292 |
1.400 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 1778/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016 |
3 |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số vật liệu mới (Chất hấp thụ, hạt cải tạo đất và vải địa kỹ thuật) từ phụ phế phẩm mía đường và lúa để nâng cao giá trị gia tăng và phục vụ nông nghiệp bền vững |
GS.TS.
Đỗ Năng Vịnh, |
36 |
4.065 |
1.115 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 1779/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016 |
4 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong siêu tụ và ắc quy. |
PGS.TS.
Mai Thanh Tùng, |
36 |
3.991 |
1.300 |
QĐ phê duyệt kinh phí số 1825/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016 |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
9.995 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
9.995 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
9.995 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
9.995 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
9.995 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
9.995 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
I.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1030031 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
9.995 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
9.995 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
9.995 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
9.995 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
9.995 |
A |
Cấp Nhà nước |
9.995 |
1 |
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia |
2.730 |
2 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
7.265 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
9.995 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
9.995 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
9.995 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
TỔNG CỘNG |
9.995 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Dự toán năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số: KC.02/16-20 |
|||||||
1 |
KC.02.01/16-20 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo masterbatch làm tăng tính năng của một số loại nhựa |
TS.
Nguyễn Phi Trung, |
2016-2019 |
12.240 |
4.477 |
|
2 |
KC.02.02/16-20 |
Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ thống pilot chế biến xỉ Titan thành sản phẩm TiCl4 và TiO2 công suất 50 kg/giờ. |
PGS.TS. Phan Đình Tuấn, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
2016-2019 |
11.040 |
2.788 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
23.280 |
7.265 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Mã số, Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Dự toán 2016 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐTĐL.XH-06/16: Nâng cao hiệu quả phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong điều kiện công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế hiện nay |
PGS.TS.
Bùi Văn Nam, |
36 tháng (2016-2019) |
3.200 |
730 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 61/QĐ-BKHCN ngày 15/9/2016 |
2 |
ĐTĐL.CN-34/16: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đa phương tiện trong bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể |
PGS.TS.
Bùi Thế Duy, |
24 tháng (2016-2018) |
4.200 |
1.400 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2488/QĐ-BKHCN ngày 05/9/2016 |
3 |
ĐTĐL.CN-35/16: Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy |
ThS.
Đỗ Sơn Hải, |
36 tháng (2016-2019) |
9.350 |
1.000 |
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2463/QĐ-BKHCN ngày 31/8/2016 |
|
Cộng |
|
|
17.280 |
2.730 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.