BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2963/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 12) CỦA: CỤC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24/12/2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 15/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhân lực quản lý, nghiên cứu - triển khai và hỗ trợ kỹ thuật đến năm 2020 phục vụ phát triển điện hạt nhân;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BKHCN ngày 05/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng nhân lực quản lý nhà nước, nghiên cứu – triển khai và hỗ trợ kỹ thuật năm 2016 phục vụ phát triển điện hạt nhân;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18/8/2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp KH&CN năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Cục Năng lượng nguyên tử tại Công văn số 270/NLNT-VP ngày 11/10/2016 về việc phân bổ nguồn kinh phí đề án 1756 năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho Cục Năng lượng nguyên tử (mã số ngân sách: 1104575) để thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng nhân lực quản lý nhà nước, nghiên cứu – triển khai và hỗ trợ kỹ thuật năm 2016 phục vụ phát triển điện hạt nhân theo theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số: 2963/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
6.600,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
6.600,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
6.600,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
6.600,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
6.600,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
6.600,0 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán, trong đó: |
16 |
6.600,0 |
|
|
+ Các khóa bồi dưỡng trong nước, kinh phí quản lý chung (tại KBNN quận Thanh Xuân) |
|
2.200,0 |
|
|
+ Kinh phí bồi dưỡng, thực tập ở nước ngoài; khảo sát; đoàn ra đàm phán (kèm chi trượt giá ngoại tệ) tại Sở giao dịch KBNN |
|
4.400,0 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN) |
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1104575 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch |
KBNN Quận Thanh Xuân; Sở giao dịch KBNN |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0022; 0003 |
THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số: 2963/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
6.600,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
6.600,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
6.600,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
6.600,0 |
1.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
6.600,0 |
1 |
Cấp Nhà nước |
6.600,0 |
|
Nhiệm vụ bồi dưỡng nhân lực quản lý nhà nước, nghiên cứu - triển khai và hỗ trợ kỹ thuật năm 2016 phục vụ phát triển điện hạt nhân |
6.600,0 |
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
6.600,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
6.600,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán, trong đó: |
6.600,0 |
|
+ Các khóa bồi dưỡng trong nước, kinh phí quản lý chung (tại KBNN quận Thanh Xuân) |
2.200,0 |
|
+ Kinh phí bồi dưỡng, thực tập ở nước ngoài; khảo sát; đoàn ra đàm phán (kèm chi trượt giá ngoại tệ) tại Sở giao dịch KBNN |
4.400,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
TỔNG CỘNG |
6.600,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.