ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc - 1.008891
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 15 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
12.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 05 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
2.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
7.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc - 1.008991
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
7.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam - 1.008992
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
7.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam - 1.008993
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
7.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo sở |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn phòng sở |
0.5 ngày |
5 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.