BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2954/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 14637/BTC-HCSN ngày 29/10/2010 về
việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh
mức lương tối thiểu năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương - Đợt 1 theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP cho các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng số kinh phí: 26.430.258.000 đồng (Hai mươi sáu tỷ, bốn trăm ba mươi triệu, hai trăm năm tám ngàn đồng) - chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2010 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CCTL - ĐỢT 1 NGHỊ ĐỊNH
SỐ 28/2010/NĐ-CP NĂM 2010 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-BNN-TC ngày 04/11/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Kinh phí bổ sung thực hiện NĐ số 28/2010/NĐ-CP |
|
TỔNG SỐ |
26.430.258 |
3.066.242 |
||
1 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
323.192 |
2 |
Tổng cục Thủy lợi |
318.672 |
3 |
Tổng cục Thủy sản |
233.876 |
|
Văn phòng Tổng cục Thủy sản |
109.328 |
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản |
124.548 |
4 |
Cục Chăn nuôi |
98.440 |
5 |
Cục Trồng trọt |
134.168 |
6 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
164.600 |
7 |
Cục chế biến, TM nông lâm thủy sản và nghề muối |
149.856 |
8 |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
177.480 |
9 |
Văn phòng Bộ phía Bắc |
1.295.562 |
10 |
Văn phòng Bộ phía Nam |
39.516 |
12 |
Thanh tra Bộ |
130.880 |
8.582.576 |
||
1 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp |
730.552 |
2 |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
772.473 |
3 |
Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I |
118.790 |
4 |
Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II |
176.985 |
5 |
Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III |
121.776 |
6 |
Viện nghiên cứu Hải sản |
167.631 |
7 |
Viện Chính sách & Chiến lược phát triển NN-PTNT |
126.336 |
8 |
Viện Khoa học kỹ thuật NN Miền Nam |
681.327 |
9 |
Viện Nghiên cứu Cây ăn quả Miền Nam |
201.610 |
10 |
Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ sau thu hoạch |
581.173 |
11 |
Viện KH nông nghiệp Việt Nam |
3.552.487 |
12 |
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long |
309.552 |
13 |
Viện Thú y |
170.887 |
14 |
Viện Chăn nuôi |
870.997 |
5.690.456 |
||
I |
LOẠI 010 - 017 |
3.688.664 |
1 |
Vườn Quốc gia Cúc Phương |
475.944 |
2 |
Vườn Quốc gia YOKDON |
724.360 |
3 |
Vườn Quốc gia Bạch Mã |
233.864 |
4 |
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
533.504 |
5 |
Vườn Quốc gia Tam Đảo |
257.560 |
6 |
Vườn Quốc gia Ba Vì |
249.848 |
7 |
Viện Điều tra Quy hoạch rừng |
761.728 |
8 |
Cơ quan Kiểm lâm vùng 1 |
280.904 |
9 |
Cơ quan Kiểm lâm vùng 2 |
109.048 |
10 |
Cơ quan Kiểm lâm vùng 3 |
61.904 |
II |
LOẠI 010 - 013 |
1.458.296 |
1 |
Cục Chăn nuôi - Trung tâm khảo KN giống vật nuôi |
8.920 |
2 |
Trung tâm Tin học & Thống kê |
158.976 |
3 |
Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
1.136.000 |
4 |
Trung tâm quốc gia nước sạch vệ sinh MTNT |
154.400 |
III |
LOẠI 010 - 014 |
157.776 |
1 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư quốc gia |
157.776 |
IV |
LOẠI 010 - 023 |
98.816 |
1 |
Tổng cục Thủy sản |
98.816 |
a |
Viện Kinh tế và quy hoạch Thủy sản |
83.264 |
b |
TT Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản |
10.656 |
c |
TT Thông tin Thủy sản |
4.896 |
VII |
Loại 010 - 016 |
286.904 |
1 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi |
156.224 |
2 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam |
104.256 |
3 |
Tổng cục Thủy lợi |
26.424 |
8.133.984 |
||
II |
LOẠI 490-501 |
490.168 |
2 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm |
470.800 |
3 |
Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm |
19.368 |
III |
LOẠI 490 - 497 |
3.471.964 |
1 |
Cao đẳng NN và PTNT Bắc Bộ |
279.276 |
2 |
Cao đẳng Công nghệ và kinh tế Hà Nội |
500.400 |
3 |
Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
279.904 |
4 |
Trung học Nghiệp vụ Quản lý LTTP |
209.864 |
5 |
Trung học công nghệ LTTP |
205.608 |
6 |
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
334.480 |
7 |
Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ |
327.432 |
8 |
Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ |
242.416 |
10 |
Cao đẳng nông lâm Đông Bắc |
322.688 |
11 |
Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên |
239.960 |
12 |
Trung học Thủy sản |
244.616 |
III |
Loại 490 - 498 |
4.005.500 |
1 |
Cao đẳng nghề chế biến gỗ |
306.656 |
2 |
Cao đẳng nghề cơ điện - XD và nông lâm Trung bộ |
621.976 |
3 |
Cao đẳng nghề nông nghiệp và PTNT Phú Thọ |
164.576 |
4 |
Cao đẳng nghề Thủy sản miền Bắc |
300.720 |
5 |
Trung cấp nghề cơ điện và CBTP Hà Tây |
243.176 |
6 |
Trung cấp nghề cơ điện Tây Bắc |
180.656 |
7 |
Trung cấp nghề cơ điện Đông nam bộ |
172.520 |
8 |
Cao đẳng nghề CN và nông lâm Đông Bắc |
253.312 |
9 |
Trung cấp nghề cơ điện và nông lâm Phú Thọ |
285.880 |
10 |
Cao đẳng nghề CN và nông lâm Nam Bộ |
265.616 |
11 |
Cao đẳng nghề cơ giới |
241.600 |
12 |
Cao đẳng nghề cơ điện và thủy lợi |
49.876 |
13 |
Cao đẳng nghề cơ điện và xd Bắc Ninh |
210.024 |
4 |
Cao đẳng nghề cơ điện - xây dựng Tam Điệp |
708.912 |
IV |
Loại 490 - 504 |
166.352 |
1 |
Trường Cán bộ quản lý NN và PTNT I |
166.352 |
957.000 |
||
1 |
Bệnh viện khu vực chè Sông lô |
134.140 |
2 |
Bệnh viện 331 |
246.320 |
3 |
Bệnh viện Nông nghiệp I |
470.000 |
4 |
Bệnh viện khu vực chè Trần Phú |
106.540 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.