ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2953/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An;
Theo đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 591/TTr-STNMT ngày 28/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 48 danh mục dự án thu hồi đất (sử dụng vốn ngân sách nhà nước) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 với tổng diện tích 137,81 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 16,32 ha, đất trồng lúa nước còn lại là 0,21 ha) vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An; cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục, dự án thu hồi đất sử dụng vốn ngân sách năm 2022 |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
48 |
137,81 |
16,53 |
16,32 |
0,21 |
- |
- |
1 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
7 |
63,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
10 |
2,47 |
0,18 |
0,16 |
0,02 |
- |
- |
3 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
15 |
57,26 |
7,33 |
7,33 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
3 |
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
6 |
7,12 |
4,39 |
4,39 |
- |
- |
- |
6 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
7 |
5,59 |
2,28 |
2,28 |
- |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Phê duyệt bổ sung 09 danh mục dự án với tổng diện tích 53,64 ha (trong đó sử dụng đất chuyên trồng lúa nước 0,38 ha) vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Núi Thành, Hội An để thực hiện các thủ tục về đất đai tiếp theo đúng quy định, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng từ các loại đất |
|||
LUA |
Trong đó |
Đất khác |
|||||
LUC |
LUK |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
9 |
53,64 |
0,38 |
0,38 |
- |
53,26 |
* |
Vốn ngân sách |
6 |
45,99 |
0,38 |
0,38 |
- |
45,61 |
* |
Vốn ngoài ngân sách |
3 |
7,65 |
- |
- |
- |
7,65 |
I |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
1 |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
* |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
II |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
2 |
40,04 |
- |
- |
- |
40,04 |
* |
Vốn ngân sách |
2 |
40,04 |
- |
- |
- |
40,04 |
III |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
3 |
1,09 |
- |
- |
- |
1,09 |
* |
Vốn ngân sách |
2 |
0,35 |
- |
- |
- |
0,35 |
* |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
0,74 |
- |
- |
- |
0,74 |
IV |
HUYỆN NÚI THÀNH |
2 |
5,60 |
0,38 |
0,38 |
- |
5,22 |
* |
Vốn ngân sách |
2 |
5,60 |
0,38 |
0,38 |
- |
5,22 |
V |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
1 |
3,91 |
- |
- |
- |
3,91 |
* |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
3,91 |
- |
- |
- |
3,91 |
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An chịu trách nhiệm:
- Thực hiện công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được bổ sung và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của địa phương.
- Cập nhật các danh mục bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các huyện, thị xã, thành phố, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất các dự án theo đúng quy định của pháp luật; rà soát, lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
- UBND các huyện Thăng Bình, Tiên Phước chịu trách nhiệm rà soát 07 danh mục dự án thu hồi đất sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 33,38 ha, xem xét tính khả thi và cơ sở pháp lý thu hồi đất của từng dự án; trường hợp đảm bảo yêu cầu theo quy định pháp luật thì đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất tại kỳ họp gần nhất (chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An và chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất các dự án theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành chức năng phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Đông Giang, Phước Sơn, Thăng Bình, Tiên Phước, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: PHƯỚC SƠN, THĂNG BÌNH, TIÊN PHƯỚC, NÚI THÀNH, ĐIỆN BÀN, HỘI
AN
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án thu hồi đất sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Địa điểm |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản đầu tư |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
||||||
|
TỔNG CỘNG (48 danh mục) |
|
137,81 |
16,53 |
16,32 |
0,21 |
- |
- |
|
I |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (07 danh mục) |
|
63,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường nối tuyến Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư (khối 6 cũ) thị trấn Khâm Đức |
Thị trấn Khâm Đức |
2,52 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2022. |
2 |
Nâng cấp đường Võ Nguyên Giáp |
Thị trấn Khâm Đức |
6,40 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2023. |
3 |
Khu giãn dân thôn 4 (thôn 8 cũ) xã Phước Hiệp |
Xã Phước Hiệp |
5,60 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2024. |
4 |
Khu chăn nuôi tập trung (Heo/ trâu, bò/ gia cầm) xã Phước Hòa; hạng mục: đường giao thông nội bộ, hệ thống điện, nước sinh hoạt, thủy lợi |
Xã Phước Hòa |
40,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2025. |
5 |
Hạ tầng khu trồng cây ăn quả, cây dược liệu tập trung kết hợp bố trí sắp xếp dân cư xã Phước Chánh và xã Phước Năng; hạng mục: xây dựng đường giao thông nội bộ, điện, thủy lợi, nước sinh hoạt |
Xã Phước Chánh |
3,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2026. |
6 |
Nâng cấp trường tiểu học liên xã Phước Chánh - Phước Công |
Xã Phước Chánh |
1,50 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2027. |
7 |
Đường vào khu sản xuất Krung - Krang xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
Xã Phước Xuân |
4,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2029. |
II |
HUYỆN THĂNG BÌNH (10 danh mục) |
|
2,47 |
0,18 |
0,16 |
0,02 |
- |
- |
|
1 |
Mở rộng trường THPT Tiểu La; Hạng mục: giải phóng mặt bằng |
Thị trấn Hà Lam |
0,12 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về việc điều chỉnh chủ trương và bổ sung danh mục đầu tư công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
2 |
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa (phần mở rộng) |
Xã Bình Nam |
0,36 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam. |
3 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi ĐH 11, thôn Liễu Thạnh, xã Bình Nguyên |
Xã Bình Nguyên |
0,32 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
4 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Bình Quang |
Xã Bình Quế |
0,22 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2022. |
5 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Phụng |
Xã Bình Quế |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2021. |
6 |
Bố trí TĐC xen kẽ trong khu dân cư phục vụ GPMB dự án Nút giao thông ĐH4 - ĐH21 |
Xã Bình Quế |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo KT-KT. |
7 |
Nhà trung chuyển rác thải sinh hoạt tại thôn Bình Quang |
Xã Bình Quế |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2022. |
8 |
Khu vui chơi người già, trẻ em |
Xã Bình Quế |
0,08 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025. |
9 |
Sân thể thao xã Bình Quế |
Xã Bình Quế |
0,90 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2022. |
10 |
Mở rộng trường Mẫu giáo Bình Triều phân hiệu thôn Vân Tây |
Xã Bình Triều |
0,39 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND xã Bình Triều phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình Trường MG Bình Triều phân hiệu Vân Tây, hạng mục: xây mới 02 phòng học tại xã Bình Triều. |
III |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (15 danh mục) |
|
57,26 |
7,33 |
7,33 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư Dốc Bà Hòe |
Xã Tiên Phong |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quyết định số 5623/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: San lấp mặt bằng Khu dân cư Dốc Bà Hòe xã Tiên Phong. Hạng mục: San nền, kè mái taluy. |
2 |
Khu dân cư Phú Vinh (gần trường Lê Hồng Phong) |
Xã Tiên Hà |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 HĐND huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT công trình San lấp mặt bằng trường THCS Lê Hồng Phong và khu dân cư thôn Phú Vinh; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt vốn đầu tư hoàn thành công trình San lấp mặt bằng trường Lê Hồng Phong và khu dân cư thôn Phú Vinh. |
3 |
Khu dân cư Đồng Bà Thảo |
Xã Tiên Phong |
0,70 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 HĐND huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8; Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT công trình San nền khu dân cư Đồng bà Thiết và Đồng bà Thảo, Hạng mục: San lấp mặt bằng - Kè mảnh tre; Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt vốn đầu tư hoàn thành công trình San nền khu dân cư Đồng bà Thiết và Đồng bà Thảo, Hạng mục: San lấp mặt bằng - Kè mảnh tre; |
4 |
Tái định cư Thư viện huyện |
Thị trấn Tiên Kỳ |
0,02 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 HĐND huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8; |
5 |
Kè chống xói lở suối Bình An |
Thị trấn Tiên Kỳ |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Tiên Phước; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh. |
6 |
Đường giao thông từ Thị trấn Tiên Kỳ đi xã Tiên Mỹ |
Thị trấn Tiên Kỳ |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Tiên Phước về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
7 |
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước |
Xã Tiên Cẩm |
1,10 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định số 79/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 của Sở Xây dựng phê duyệt báo cáo KTKT. |
8 |
Nâng cấp đường ĐH15.TP Tiên Cẩm - Tiên Hà (giai đoạn 2) |
Xã Tiên Cẩm, xã Tiên Hà |
2,10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND huyện về Phê duyệt báo cáo KTKT. |
9 |
Khu dân cư, tái định cư Bình An 2 (Khu đồng gần trường THPT Huỳnh Thúc Kháng) |
Xã Tiên Mỹ |
2,00 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Tiên Phước về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
10 |
Khu dân cư thôn 1 xã Tiên Thọ |
Xã Tiên Thọ |
2,70 |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Tiên Phước về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
11 |
Kiên cố hóa tuyến ĐH1.TP đoạn từ ngã 4 Tài Đa đến chợ Tiên Phong |
Xã Tiên Phong |
0,55 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Tiên Phước về phê duyệt báo cáo KTKT. |
12 |
Khu Tái định cư thôn 7A (thuộc dự án Đường tránh Nam Quảng Nam) |
Xã Tiên Cảnh |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 HĐND huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8. Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT công trình các tuyến đường nội bộ điểm du lịch cộng đồng Lộc Yên. |
13 |
Các tuyến đường nội bộ điểm du lịch cộng đồng Lộc Yên |
Xã Tiên Cảnh |
0,11 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Các tuyến đường nội bộ điểm du lịch cộng đồng Lộc Yên. |
14 |
Hồ chứa nước Suối Thỏ |
Xã Tiên Phong |
44,15 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Suối Thỏ, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước. |
15 |
Khu tái định cư dự án Khu trung tâm xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND huyện Tiên Phước phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình; Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND huyện Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. |
IV |
HUYỆN NÚI THÀNH (03 danh mục) |
|
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
|
1 |
Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1 - Tuyến: Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông) |
Xã Tam Xuân 1 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Quyết định số 21662/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Núi Thành về chủ trương đầu tư Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1 - Tuyến Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông). |
2 |
Khu vui chơi cộng đồng |
Xã Tam Mỹ Đông |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
|
Quyết định số 4448/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Núi Thành về phê duyệt danh mục tổng mức đầu tư cơ cấu nguồn vốn của các công trình sử dụng nguồn kinh phí chi đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2022 của xã Tam Giang, Tam Mỹ Đông. |
3 |
Chợ Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Đông |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
Quyết định số 5577/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện Núi Thành Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Chợ Tam Mỹ đông; Hạng mục: Nhà chợ bách hóa tổng hợp, lồng chợ tươi sống, san nền và các hạng mục phụ trợ; Quyết định 9494/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Núi Thành giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020. |
V |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục) |
|
7,12 |
4,39 |
4,39 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Quýt 4, xã Điện Thắng Trung để tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng nông thôn mới |
Xã Điện Thắng Trung |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 20761/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND thị xã Điện Bàn phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
2 |
Đường giao thông từ ĐT608 đến cụm công nghiệp An Lưu và cầu Bến Bồng |
Phường Điện Nam Đông |
4,29 |
4,29 |
4,29 |
|
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND phường Điện Nam Đông về phê chuẩn chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông từ ĐT608 đến CCN An Lưu và Cầu Bến Bồng triển khai trong năm 2021-2022. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Cao Vân (Đoạn từ Mẹ Thứ đến Cao Thắng) |
Phường Vĩnh Điện |
0,42 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thị xã Điện Bàn về dừng, điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND phường Vĩnh Điện về kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
4 |
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự thị xã Điện Bàn |
Phường Vĩnh Điện |
0,14 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 919/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam. |
5 |
Trung tâm y tế thị xã Điện Bàn |
Phường Vĩnh Điện |
0,07 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc điều chuyển tài sản trụ sở làm việc Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình Điện Bàn (cũ) cho Chi nhánh VPĐK đất đai Điện Bàn và trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp thị xã Điện Bàn cho Trung tâm y tế thị xã Điện Bàn, quản lý. |
6 |
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT.609 (nâng cấp, mở rộng). |
Xã Điện Thọ |
2,00 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư công |
VI |
THÀNH PHỐ HỘI AN (07 danh mục) |
|
5,59 |
2,28 |
2,28 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường giao thông từ khối Xuân Hòa- Tu Lễ đến sông Thu Bồn (Nguyễn Nghiễm nối dài) và kênh tiêu |
Phường Thanh Hà, Cẩm Phô |
1,15 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Quyết định 2037A/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 1550/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 điều chỉnh tên dự án. |
2 |
Hệ thống mương thoát nước từ đường Hùng Vương ra sông Thu Bồn |
Phường Thanh Hà |
0,27 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hệ thống mương thoát nước từ đường Hùng Vương ra sông Thu Bồn, phường Thanh Hà. |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.39 |
Xã Cẩm Hà |
1,46 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng đường ĐX.39 xã Cẩm Hà; Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất dự án. |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.30 tại thôn Bàu Ốc Hạ, xã Cẩm Hà |
Xã Cẩm Hà |
0,02 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2174C/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư nâng cấp, mở rộng đường ĐX 30 tại thôn Bàu Ốc Hạ; Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND thành phố Hội An về Phê duyệt danh mục bố trí vốn và phân công chủ đầu tư các công trình XDCB nguồn vốn. |
5 |
Xây dựng Tuyến đường từ TCVH khối Thanh Nam Tây đến sân vận động Thanh Nam Đông tại phường Cẩm Nam |
Phường Cẩm Nam |
0,05 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Hội An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tuyến đường từ TCVH khối Thanh Nam Tây đến sân vận động Thanh Nam Đông tại phường Cẩm Nam, thành phố Hội An; Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND thành phố Hội An về Phê duyệt danh mục bố trí vốn và phân công chủ đầu tư các công trình XDCB nguồn vốn. |
6 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng đường Đào Duy Từ nối dài khớp nối vào đường Nguyễn Nghiễm |
Phường Thanh Hà; Cẩm Phô |
2,24 |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND thành phố Hội An phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 167/HĐND-TTHĐ ngày 13/12/2019 thống nhất chủ trương đầu tư; Quyết định 1549/QĐ- UBND ngày 04/10/2021 điều chỉnh tên gọi dự án đường Đào Duy Từ nối dài khớp nối vào đường Nguyễn Nghiễm. |
7 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thanh Hà, thành phố Hội An |
Phường Thanh Hà |
0,40 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 3804/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và được gia hạn thời gian thực hiện dự án đến hết năm 2022 theo Công văn số 1916/UBND-KTN ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh. |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ: ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, THĂNG BÌNH, NÚI THÀNH, HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
Địa điểm |
Diện tích dự án |
Sử dụng từ các loại đất |
Văn bản đầu tư |
|||||||||||
LUA |
Trong đó |
BHK |
CLN |
RSX |
SKC |
SKN |
DGT |
ODT |
DGD |
BCS |
||||||
LUC |
LUK |
|||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG (09 danh mục) |
|
53,64 |
0,38 |
0,38 |
- |
0,23 |
2,59 |
40,72 |
0,15 |
3,00 |
0,31 |
0,56 |
0,09 |
5,61 |
|
* |
Vốn ngân sách (06 danh mục) |
|
45,99 |
0,38 |
0,38 |
- |
0,17 |
- |
40,00 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
5,29 |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (03 danh mục) |
|
7,65 |
- |
- |
- |
0,06 |
2,59 |
0,72 |
- |
3,00 |
0,31 |
0,56 |
0,09 |
0,32 |
|
I |
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục) |
|
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nhà máy SX gạch tuynel công nghệ cao |
CCN thôn 4 - xã Ba |
3,00 |
- |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
Công văn số 805/CV-HU ngày 02/8/2022 của Huyện ủy Đông Giang chủ trương xúc tiến dự án Nhà máy SX gạch tuynel công nghệ cao tại CCN thôn 4 xã Ba; Công văn số 1321/UBND-TH ngày 09/8/2022 của UBND huyện Đông Giang về thỏa thuận nguyên tắc về địa điểm dự kiến thực hiện dự án đầu tư (đất đã giải phóng mặt bằng) |
II |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục) |
|
40,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
|
* |
Vốn ngân sách (02 danh mục) |
|
40,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
|
1 |
Khu chăn nuôi tập trung (Heo/ trâu, bò/ gia cầm) xã Phước Hiệp |
Xã Phước Hiệp |
40,00 |
- |
|
|
|
|
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc bổ sung danh mục công trình khởi công mới năm 2022 |
2 |
Phát triển quỹ đất đối với diện tích đất được giao |
TT. Khâm Đức |
0,04 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
QĐ số 3925/QĐ-UBND Ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty CP Sách và Dịch vụ văn hóa Quảng Nam, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn quản lý |
III |
HUYỆN THĂNG BÌNH (03 danh mục) |
|
1,09 |
- |
- |
- |
0,17 |
0,02 |
0,72 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
|
* |
Vốn ngân sách (02 danh mục) |
|
0,35 |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới tổ 17, thôn Tú Mỹ (kho lương thực Bình Tú) |
Xã Bình Tú |
0,15 |
- |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất, giao đất - Thông báo số 216/TB-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện về chủ trương đấu giá KTQĐ |
2 |
Trường Mẫu giáo Bình Triều phân hiệu thôn Hưng Mỹ |
Xã Bình Triều |
0,20 |
- |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Giao đất theo hiện trạng sử dụng |
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
0,74 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dịch vụ du lịch bãi tắm Bình Minh |
Xã Bình Minh |
0,74 |
- |
|
|
|
0,02 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2596/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
III |
HUYỆN NÚI THÀNH (02 danh mục) |
|
5,60 |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,22 |
|
* |
Vốn ngân sách (02 danh mục) |
|
5,60 |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,22 |
|
1 |
Thao trường huấn luyện Trung đoàn BB142/315 |
Xã Tam Quang |
5,18 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,18 |
Quyết định số 1777/QĐ-QK ngày 30/11/2021 của Bộ Tư lệnh Quân khu V phê duyệt quy hoạch vị trí Thao trường huấn luyện Trung đoàn BB142/Sư đoàn BB315 (tổng diện tích 5,18 ha, trong đó: 2,18 ha đất chuyên dùng giao cho Ban Quản lý các KKT&KCN tỉnh quản lý và 3,0 ha đất có mặt nước biển do UBND xã Tam Quang quản lý) |
2 |
Trường Mẫu giáo Trúc Đào (cơ sở Phú Khê Đông) xã Tam Xuân II |
Xã Tam Xuân II |
0,42 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 7755/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Núi Thành phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mẫu giáo Trúc Đào (Cơ sở Phú Khê Đông) (diện tích 0,38 ha đất chuyên trồng lúa đã được thu hồi theo thẩm quyền) |
IV |
THÀNH PHỐ HỘI AN (01 danh mục) |
|
3,91 |
- |
- |
- |
0,06 |
2,57 |
- |
- |
- |
0,31 |
0,56 |
0,09 |
0,32 |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
3,91 |
- |
- |
- |
0,06 |
2,57 |
- |
- |
- |
0,31 |
0,56 |
0,09 |
0,32 |
|
1 |
Khu du lịch sinh thái ven biến 5 Sao Hội An Holiday, Cẩm An |
Phường Cẩm An |
3,91 |
- |
|
|
0,06 |
2,57 |
|
|
|
0,31 |
0,56 |
0,09 |
0,32 |
Kết luận Thanh tra tỉnh Quảng Nam số 24/KL-TTT ngày 27/12/2021 về chấp hành pháp luật về đất đai của Dự án KDL sinh thái ven biển 5 Sao Hội An - Holiday, Tờ trình số 1982/TTr- HA-TBD ngày 28/12/2021 của Công ty Cổ phần Đầu tư Hội An - Thái Bình Dương |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 GIAO
UBND CÁC HUYỆN: THĂNG BÌNH, TIÊN PHƯỚC RÀ SOÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án thu hồi đất |
Địa điểm |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản đầu tư |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
||||||
|
TỔNG CỘNG (07 danh mục) |
|
33,38 |
3,46 |
3,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục) |
|
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới tại khu tái định cư hồ Đông Tiễn thuộc tổ 1, thôn Xuân Thái |
Xã Bình Định Bắc |
0,76 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 1262/UBND-VP ngày 26/8/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc thống nhất khai thác quỹ đất. |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới tổ 3, thôn Xuân Thái Tây |
Xã Bình Định Bắc |
0,36 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt kế hoạch thu hồi đất. |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới tổ 1 thôn Đồng Dương |
Xã Bình Định Bắc |
0,16 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt kế hoạch thu hồi đất. |
4 |
Khu dân cư nông thôn mới tổ 5 thôn Tất Viên |
Xã Bình Phục |
0,09 |
- |
|
|
|
|
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt phương án và quyết định đấu giá QSD đất. |
II |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (03 danh mục) |
|
32,01 |
3,46 |
3,46 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khai thác quỹ đất nhà đội thôn Đại Tráng |
Xã Tiên Hà |
0,03 |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 HĐND huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8; |
2 |
Kè chống sạt lở Sông Tiên |
Thị trấn Tiên Kỳ |
16,00 |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Công văn số 4013/UBND-NCKS ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v xử lý Kết luận thanh tra việc giao đất ở khi thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tiên Phước; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Hội đồng nhân dân huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8. |
3 |
Đường tránh lũ thị trấn Tiên Kỳ |
Thị trấn Tiên Kỳ |
15,98 |
2,93 |
2,93 |
|
|
|
Công văn số 4013/UBND-NCKS ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v xử lý Kết luận thanh tra việc giao đất ở khi thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tiên Phước; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Hội đồng nhân dân huyện Tiên Phước, Khóa XII, kỳ họp thứ 8. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.