ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2945/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3790/STC-HCSN ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và thị xã Bình Long giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Cụ thể như sau:
1. Dự toán chi phí: 583.064.000 đồng (Năm trăm tám mươi ba triệu, không trăm sáu mươi bốn ngàn đồng).
Trong đó:
- Lập chương trình phát triển đô thị thị xã Đồng Xoài: 291.532.000 đ.
- Lập chương trình phát triển đô thị thị xã Bình Long: 291.532.000 đ.
Có dự toán chi tiết kèm theo.
2. Nguồn kinh phí: Bố trí vào dự toán năm 2016 (kinh phí quy hoạch).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư Kho bạc Nhà nước Bình Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ ĐỒNG XOÀI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng)
TT |
Thành phần chi phí |
Ghi chú |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thời gian thực hiện |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH |
Ctv |
|
|
|
|
||
1 |
Chi phí lương chuyên gia tư vấn lập chương trình phát triển đô thị |
Ccg |
|
100,000,000 |
|
|||
1.1 |
Chủ nhiệm Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm) |
|
người |
1 |
10.000.000đ/tháng |
4 tháng |
40,000,000 |
Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
1.2 |
Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm) |
|
người |
3 |
5.000.000đ/tháng |
4 tháng |
60,000,000 |
|
2 |
Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn |
Cql |
Cql = 55% x Ccg |
55,000,000 |
|
|||
3 |
Chi phí khác |
Ck |
|
46,700,000 |
|
|||
3.1 |
Chi phí mua tài liệu, số liệu |
|
Biểu |
10 |
1.000.000đ |
|
10,000,000 |
Theo đơn giá thực tế |
3.2 |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
|
máy |
4
máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng |
3,200,000 |
|
||
3.3 |
Văn phòng phẩm |
|
Tháng |
4 |
2,000,000 |
|
8,000,000 |
Theo đơn giá thực tế |
3.4 |
Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
|
25,500,000 |
|
3.4.1 |
In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
- In ấn các thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh và chính quyền đô thị Đồng Xoài) |
|
Bộ |
30 |
500.000đ |
|
15,000,000 |
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0 |
|
Bộ |
5 |
500.000đ |
|
2,500,000 |
|
3.4.2 |
In và hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0 |
|
Bộ |
1 |
500.000đ |
|
500,000 |
Theo đơn giá thực tế |
|
- In hồ sơ màu, thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 |
|
Bộ |
15 |
500.000đ |
|
7,500,000 |
|
4 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TN |
TN = 6% x (Ccg+Ck+Cql) |
12,102,000 |
|
|||
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
VAT |
VAT = 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN) |
21,380,200 |
|
|||
|
TỔNG A |
Ctv |
Ctv = (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT) |
235,182,200 |
|
|||
B |
CHI PHÍ LẬP ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ * Nội suy tỷ lệ: 9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4% |
Cđc |
12,4% x Ctv |
29,162,593 |
Theo Thông tư số 01/2013/TT- BXD ngày 08/02/2013 |
|||
C |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH * Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8% |
Ctđs |
10,8% x Ctv x 20% |
5,079,936 |
||||
D |
CHI PHÍ QUẢN LÝ TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẬP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ * Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4% |
Cqlđt |
9,4% x Ctv |
22,107,127 |
||||
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN |
|
(A+B+C+D+E) |
291,531,855 |
|
|||
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (làm tròn) |
|
|
291,532,000 |
|
(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi mốt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)
LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ BÌNH LONG GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng)
TT |
Thành phần chi phí |
Ghi chú |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thời gian thực hiện |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH |
Ctv |
|
|
|
|
||
1 |
Chi phí lương chuyên gia tư vấn lập chương trình phát triển đô thị |
Ccg |
|
100,000,000 |
|
|||
1.1 |
Chủ nhiệm Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm) |
|
người |
1 |
10.000.000đ/tháng |
4 tháng |
40,000,000 |
Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
1.2 |
Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm) |
|
người |
3 |
5.000.000đ/tháng |
4 tháng |
60,000,000 |
|
2 |
Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn |
Cql |
Cql = 55% x Ccg |
55,000,000 |
|
|||
3 |
Chi phí khác |
Ck |
|
46,700,000 |
|
|||
3.1 |
Chi phí mua tài liệu, số liệu |
|
Biểu |
10 |
1.000.000đ |
|
10,000,000 |
Theo đơn giá thực tế |
3.2 |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
|
máy |
4
máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng |
3,200,000 |
|
||
3.3 |
Văn phòng phẩm |
|
Tháng |
4 |
2,000,000 |
|
8,000,000 |
Theo đơn giá thực tế |
3.4 |
Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
|
25,500,000 |
|
3.4.1 |
In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
- In ấn các thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh và chính quyền đô thị Bình Long) |
|
Bộ |
30 |
500.000đ |
|
15,000,000 |
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0 |
|
Bộ |
5 |
500.000đ |
|
2,500,000 |
|
3.4.2 |
In và hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0 |
|
Bộ |
1 |
500.000đ |
|
500,000 |
Theo đơn giá thực tế |
|
- In hồ sơ màu, thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 |
|
Bộ |
15 |
500.000đ |
|
7,500,000 |
|
4 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TN |
TN = 6% x (Ccg+Ck+Cql) |
12,102,000 |
|
|||
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
VAT |
VAT = 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN) |
21,380,200 |
|
|||
|
TỔNG A |
Ctv |
Ctv = (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT) |
235,182,200 |
|
|||
B |
CHI PHÍ LẬP ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ * Nội suy tỷ lệ: 9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4% |
Cđc |
12,4% x Ctv |
29,162,593 |
Theo Thông tư số 01/2013/TT- BXD ngày 08/02/2013 |
|||
C |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH * Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8% |
Ctđs |
10,8% x Ctv x 20% |
5,079,936 |
||||
D |
CHI PHÍ QUẢN LÝ TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẬP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ * Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4% |
Cqlđt |
9,4% x Ctv |
22,107,127 |
||||
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN |
|
(A+B+C+D+E) |
291,531,855 |
|
|||
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (làm tròn) |
|
|
291,532,000 |
|
(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi mốt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.