ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2932/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019; Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 168/TTr-STTTT ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 469 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, đưa vào vận hành Cổng dịch vụ hành chính công trực tuyến của tỉnh trong năm 2018;
- Kết nối Cổng dịch vụ hành chính công trực tuyến của tỉnh, hệ thống phần mềm một cửa điện tử cấp tỉnh vào Cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ; kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng ký kinh doanh và Cổng thanh toán tập trung để hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thanh toán phí, lệ phí theo quy định;
- Hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành, địa phương cập nhật Danh mục các dịch vụ công trực tuyến được ban hành tại Quyết định này lên phần mềm cung cấp dịch vụ hành chính công và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hòa Bình;
- Xây dựng bộ công cụ phục vụ tích hợp ứng dụng chữ ký số với các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước;
- Chỉ đạo các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh công khai chất lượng dịch vụ bưu chính và giá cước áp dụng đối với việc chuyển phát hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm phục vụ bưu chính và trên trang tin điện tử của doanh nghiệp cung ứng bưu chính công ích;
- Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân trên các phương tiện thông tin đại chúng.
3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Hòa Bình
- Chỉ đạo triển khai thực hiện dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để các tổ chức, cá nhân thanh toán các khoản phí, lệ phí và khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan hướng dẫn các tổ chức, công dân thanh toán các khoản phí, lệ phí khi thực hiện các dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
4. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Tổ chức triển khai các dịch vụ công trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này; phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và các tầng lớp nhân dân.
- Định kỳ theo quy định, rà soát, cung cấp danh mục thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2932/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh).
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 09 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
x |
|
5 |
2 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất. |
x |
|
|
3 |
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất |
x |
|
|
4 |
Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước |
x |
|
|
5 |
Cấp phép khoáng sản |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
1 |
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
7 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
3 |
8 |
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
x |
|
|
9 |
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
|
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng. |
x |
|
5 |
2 |
Cấp phép quy hoạch xây dựng. |
x |
|
|
3 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. |
x |
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư. |
x |
|
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
6 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
x |
|
2 |
7 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 16 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp. |
x |
|
|
2 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
4 |
3 |
Cấp phép văn phòng đại diện. |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
|
x |
12 |
6 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
8 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
9 |
Thông báo mẫu dấu |
|
x |
|
10 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
|
x |
|
11 |
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
|
x |
|
12 |
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
|
x |
|
13 |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
x |
|
|
14 |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
x |
|
|
15 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
|
16 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
x |
x |
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
x |
|
1 |
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. |
x |
|
3 |
2 |
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu. |
x |
|
|
3 |
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
29 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
|
13 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
|
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
x |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
x |
|
|
17 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
x |
|
|
18 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
|
19 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
|
20 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
x |
|
|
21 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
|
22 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
|
23 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
x |
|
|
24 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
|
25 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
|
26 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
|
27 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
|
28 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
|
29 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
|
30 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
x |
|
|
31 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
x |
|
|
32 |
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
33 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
5 |
34 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
35 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
36 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
37 |
Chấm dứt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
6. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 10 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
x |
|
5 |
2 |
Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
3 |
Cấp chứng nhận hoạt động tàu cá. |
x |
|
|
4 |
Giấy phép khai thác thủy sản. |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
x |
x |
2 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
x |
x |
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
8 |
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
|
x |
3 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
x |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
x |
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số Iượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc. |
x |
|
3 |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược. |
x |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
46 |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
6 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
7 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
11 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
|
12 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
|
13 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
|
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
x |
|
|
16 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
x |
|
|
17 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
19 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
20 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
21 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
x |
|
|
22 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
|
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
|
24 |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
25 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
26 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
27 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
28 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
|
30 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
31 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
|
33 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
|
34 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
36 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
37 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
|
38 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
|
39 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
|
40 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
41 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
|
42 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
|
43 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
44 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
|
45 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
|
46 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
50 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
21 |
51 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
|
52 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
53 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
|
54 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
55 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
56 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
59 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
60 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
x |
|
61 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
|
64 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
65 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
|
66 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
|
67 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
|
68 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
69 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
70 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 17 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
x |
7 |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
x |
|
|
3 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
|
4 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
|
5 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
|
6 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
x |
|
|
7 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
8 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
x |
10 |
9 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ học phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
|
10 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
x |
|
11 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
12 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
|
13 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
|
14 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
|
15 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
x |
|
|
16 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
|
17 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
x |
9. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 06 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải. |
x |
|
2 |
2 |
Cấp, đổi giấy phép lái xe. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
4 |
4 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
6 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
10. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 43 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
43 |
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
|
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
|
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
|
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
|
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|
8 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
|
10 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
|
11 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
x |
|
|
12 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
|
15 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
|
16 |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
x |
|
|
17 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
19 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
21 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
22 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
23 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
|
24 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
|
25 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
|
26 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
|
27 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
|
28 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
|
29 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
|
30 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
33 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
36 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
37 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
|
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
42 |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
43 |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
x |
|
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
x |
|
4 |
2 |
Đăng ký hành nghề luật sư. |
x |
|
|
3 |
Khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
4 |
Giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
38 |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
x |
|
|
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
|
8 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
|
9 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
|
10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
|
11 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
x |
|
|
12 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
14 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
|
15 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
|
16 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
|
17 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
x |
|
18 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
19 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
|
22 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
|
23 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
|
24 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
|
26 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
|
27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
|
28 |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
|
29 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
|
30 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
|
31 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
|
32 |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
x |
|
|
33 |
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
|
34 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
|
35 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
36 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
|
37 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
|
38 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
|
39 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
|
40 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
|
41 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
x |
|
|
42 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
43 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
x |
|
3 |
44 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt nam) |
x |
|
|
45 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
x |
|
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp hộ chiếu công vụ, ngoại giao. |
x |
|
1 |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
2 |
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
x |
|
3 |
3 |
Xin phép tiếp khách nước ngoài |
x |
|
|
4 |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
x |
|
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Thành lập hội |
x |
|
12 |
2 |
Phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
|
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|
5 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
6 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
|
7 |
Đổi tên quỹ |
x |
|
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
9 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
10 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
11 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
|
12 |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
13 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
1 |
14. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 61 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
x |
|
2 |
2 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
3 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
x |
|
49 |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
|
7 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
10 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
11 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
x |
|
|
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
x |
|
|
15 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao) |
x |
|
|
16 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
|
17 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
18 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
19 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
x |
|
|
21 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
|
22 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
|
23 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
24 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
|
25 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
|
26 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
27 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
28 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
|
29 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
|
30 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
|
31 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
|
32 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
|
33 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
35 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
36 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
37 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
|
38 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
39 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
40 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
|
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
|
44 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
46 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
47 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
48 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
49 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
50 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
x |
|
|
51 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
52 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
x |
10 |
53 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
54 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
|
x |
|
55 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
56 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
57 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
58 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|
59 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao; |
x |
|
|
61 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
15. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 46 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp phép bưu chính. |
x |
|
1 |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
2 |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
38 |
3 |
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép Xuất bản tài liệu, không kinh doanh |
x |
|
|
9 |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
|
10 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
x |
|
|
12 |
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
|
|
13 |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
|
14 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
|
15 |
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản |
x |
|
|
16 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
|
17 |
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
|
19 |
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
x |
|
|
20 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
x |
|
|
21 |
Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
|
22 |
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
|
23 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí |
x |
|
|
24 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
|
25 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
|
26 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
x |
|
|
27 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
|
|
28 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
x |
|
|
29 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
x |
|
|
30 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
x |
|
|
31 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
32 |
Cấp giấy phép họp báo |
x |
|
|
33 |
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí |
x |
|
|
34 |
Cấp, đổi thẻ nhà báo |
x |
|
|
35 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
|
|
36 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
|
37 |
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống) |
x |
|
|
38 |
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT |
x |
|
|
39 |
Thẩm định Đề cương Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
40 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
7 |
41 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
|
42 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
|
43 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
|
44 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
|
45 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
|
|
46 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
x |
|
16. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 28 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
1 |
Cấp phép lao động cho người nước ngoài |
x |
|
1 |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
2 |
Đăng ký nội quy lao động |
x |
|
26 |
3 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
|
7 |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
x |
|
|
8 |
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
x |
|
|
9 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
10 |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
x |
|
|
11 |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
x |
|
|
12 |
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
x |
|
|
13 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
|
14 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
15 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
16 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
18 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
|
19 |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
|
20 |
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
|
21 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
22 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
x |
|
|
23 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
x |
|
|
24 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
|
25 |
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
x |
|
|
26 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
|
27 |
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
28 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
1 |
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
1 |
Trình báo mất hộ chiếu |
x |
|
2 |
2 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
x |
|
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2932/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN: 48 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số Iượng |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||||
|
Đất đai |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
x |
|
2 |
2 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
x |
|
|
|
Quy hoạch, xây dựng |
|
|
|
3 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
x |
|
2 |
4 |
Cấp giấy phép các hoạt động sử dụng vỉa hè, lề đường. |
x |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
Tư pháp |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
9 |
2 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
7 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
x |
|
|
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
|
Nội vụ |
|
|
|
10 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
8 |
11 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
|
12 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
x |
|
|
13 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
|
14 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
|
15 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
|
16 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
|
17 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
|
|
Công Thương |
|
|
|
18 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
3 |
19 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
|
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
|
|
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
5 |
22 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản Iý của cấp huyện |
x |
|
|
23 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
24 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
25 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
|
|
Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
26 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
2 |
27 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
28 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
3 |
29 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
|
|
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
31 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
5 |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
34 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
x |
|
|
35 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
x |
|
|
|
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
36 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
1 |
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
Công thương |
|
|
|
37 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
3 |
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
39 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
|
Giáo dục |
|
|
|
40 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
3 |
41 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
|
42 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
x |
|
|
|
Tư pháp |
|
|
2 |
43 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
|
|
44 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
II. DANH MỤC THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ: 06 DỊCH VỤ
TT |
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Số lượng |
|
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
|||
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
x |
|
4 |
2 |
Khai sinh. |
x |
|
|
3 |
Kết hôn. |
x |
|
|
4 |
Đăng ký việc giám hộ. |
x |
|
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|||
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
2 |
6 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.