BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2922/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 100 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2922/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. |
TCVN 43 : 1993 |
Dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm |
2. |
TCVN 212 : 1993 |
Cách đánh dấu chi tiết có ren trái |
3. |
TCVN 5636 : 1991 |
Thiết bị đúc – Yêu cầu an toàn |
4. |
TCVN 192 : 1986 ST SEV 514 : 1977 |
Kích thước ưu tiên |
5. |
TCVN 302 : 1985 |
Gánh thép – Phương pháp xác định vonfram |
6. |
TCVN 7299 : 2003 ISO 17: 1978 |
Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
7. |
TCVN 4744 : 1989 |
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí |
8. |
TCVN 6283-4 : 1999 ISO 1035-4 : 1982 |
Thép thanh cán nóng – Phần 4: Dung sai |
9. |
TCVN 6527 : 1999 ISO 9034 : 1987 |
Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng – Dung sai kích thước và hình dạng |
10. |
TCVN 7298 : 2003 ISO 497 : 1973 |
Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên |
11. |
TCVN 6522 : 1999 ISO 4995 : 1993 |
Thép tấm kết cấu cán nóng |
12. |
TCVN 6521 : 1999 ISO 4952 : 1991 |
Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển |
13. |
TCVN 6369 : 1998 |
Cáp thép thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật |
14. |
TCVN 6525 : 1999 ISO 4998 : 1996 |
Thép tấm cácbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục |
15. |
TCVN 6375 : 1998 |
Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải |
16. |
TCVN 6374 : 1998 |
Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích |
17. |
TCVN 6419 : 1998 |
Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Phương pháp thử |
18. |
TCVN 6368 : 1998 |
Cáp thép thông dụng – Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế |
19. |
TCVN 6376 : 1998 |
Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa xích |
20. |
TCVN 6284-3 : 1997 ISO 6934-3 : 1991 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram |
21. |
TCVN 6418 : 1998 |
Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Yêu cầu kỹ thuật |
22. |
TCVN 6370 : 1998 |
Cáp thép thông dụng – Lõi sợi chính – Đặc tính kỹ thuật |
23. |
TCVN 6503-1 : 1999 ISO 11042-1 : 1996 |
Tuốc bin khí – Sự phát tán khí thải – Phần I: Đo và đánh giá |
24. |
TCVN 3985 : 1999 |
Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc |
25. |
TCVN 3785 : 1983 |
Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng |
26. |
TCVN 3059 : 1988 |
Mủi khoét gắn hợp kim cứng – Yêu cầu kỹ thuật |
27. |
TCVN 2289 : 1978 |
Quá trình sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn |
28. |
TCVN 3601 : 1981 |
Thép tấm mỏng lợp nhà |
29. |
TCVN 3602 : 1981 |
Thép tấm mỏng đen cán nóng |
30. |
TCVN 2735 : 1978 |
Thép chống ăn mòn và bền nóng – Mác, yêu cầu kỹ thuật |
31. |
TCVN 2296 : 1989 |
Thiết bị rèn ép – Yêu cầu chung về an toàn |
32. |
TCVN 2290 : 1978 |
Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn |
33. |
TCVN 2250 : 1993 |
Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi |
34. |
TCVN 2244 : 1999 ISO 286-1 : 1988 |
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Cơ sở của dung sai – Sai lệch và lắp ghép |
35. |
TCVN 2245 : 1999 ISO 286-2 : 1988 |
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục |
36. |
TCVN 2344 : 1978 |
Vật đúc bằng thép – Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng, lượng dư cho gia công cơ |
37. |
TCVN 2219 : 1977 |
Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ trong bộ truyền động novikov có hai đường ăn khớp. |
38. |
TCVN 5050 : 1990 ST SEV 3914 : 1982 |
Hợp kim cứng – Phương pháp xác định điện trở suất |
39. |
TCVN 5417 : 1991 ST SEV 5836 : 1986 |
Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
40. |
TCVN 2218 : 1979 |
Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa xích cho ăn khớp truyền lực bằng xích dạng bản |
41. |
TCVN 5122 : 1990 |
Máy và thiết bị công nghệ - Cấp chính xác cân bằng – Quy định chung |
42. |
TCVN 5345 : 1991 ST SEV 5279 : 1985 |
Thép – Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa |
43. |
TCVN 5758 : 1993 |
Lưới thép |
44. |
TCVN 5415 : 1991 ST SEV 1029 : 1978 |
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục |
45. |
TCVN 5127 : 1990 |
Rung cục bộ - Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá |
46. |
TCVN 5971 : 1995 ISO 6767 : 1990 |
Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit – Phương pháp tetraloromercurat (TCM)/Pararosanilin |
47. |
TCVN 5704 : 1993 |
Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định hàm lượng bụi |
48. |
TCVN 5061 : 1990 ST SEV 1559 : 1979 |
Bột kim loại – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
49. |
TCVN 5125 : 1990 ST SEV 1927 : 1979 |
Rung – Ký hiệu và đơn vị các đại lượng |
50. |
TCVN 5136 : 1990 ST SEV 541 : 1977 |
Tiếng ồn – Các phương pháp đo – Yêu cầu chung |
51. |
TCVN 5416 : 1991 ST SEV 2821 : 1980 |
Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản |
52. |
TCVN 5414 : 1991 |
Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa |
53. |
TCVN 5659 : 1992 |
Thiết bị sản xuất – Bộ phận điều khiển – Yêu cầu an toàn chung |
54. |
TCVN 5049 : 1990 ST SEV 1253 : 1978 |
Hợp kim cứng – Phương pháp xác định khối lượng riêng |
55. |
TCVN 5128 : 1990 |
Thiết bị đo rung – Thuật ngữ và định nghĩa |
56. |
TCVN 6504 : 1999 ISO 8672 : 1993 |
Chất lượng không khí – Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha – Phương pháp lọc màng |
57. |
TCVN 6500 : 1999 ISO 6879 : 1995 |
Chất lượng không khí – Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí |
58. |
TCVN 6371 : 1998 |
Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200 vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc |
59. |
TCVN 6501 : 1999 ISO 10849 : 1996 |
Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ – Đặc tính của các hệ thống đo tự động |
60. |
TCVN 6373 : 1998 |
Rung cơ học – Yêu cầu về chất lượng cân bằng rôto – Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép |
61. |
TCVN 6372 : 1998 |
Rung cơ học của máy quay và máy chuyển động tịnh tiến – Yêu cầu cho thiết bị đo cường độ rung |
62. |
TCVN 291 : 1989 ST SEV 2631 - 80 |
Ren – Thuật ngữ và định nghĩa |
63. |
TCVN 6052 : 1995 |
Giàn dáo thép |
64. |
TCVN 3104 : 1979 |
Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác, Yêu cầu kỹ thuật |
65. |
TCVN 3103 : 1979 |
Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo |
66. |
TCVN 3099 : 1979 |
Dây thép cacbon dùng chồn nguội |
67. |
TCVN 3101 : 1979 |
Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông |
68. |
TCVN 3599 : 1981 |
Thép tấm mỏng kỹ thuật điện – Phân loại và mác |
69. |
TCVN 3888 : 1984 |
Khớp nối trục bích – Kích thước cơ bản và mômen xoắn danh nghĩa |
70. |
TCVN 3605 : 1981 |
Đai truyền phẳng bằng da |
71. |
TCVN 3889 : 1984 |
Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản |
72. |
TCVN 3102 : 1979 |
Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện |
73. |
TCVN 3777 : 1983 |
Ren tựa – Prôfin và kích thước cơ bản |
74. |
TCVN 3600 : 1981 |
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit – Cỡ, thông số và kích thước |
75. |
TCVN 3604 : 1981 |
Bánh đai phẳng |
76. |
TCVN 3887 : 1984 |
Ren tựa – Dung sai |
77. |
TCVN 3152 : 1979 |
Dụng cụ mài – Yêu cầu an toàn |
78. |
TCVN 3147 : 1990 |
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung |
79. |
TCVN 4510 : 1988 |
Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc |
80. |
TCVN 4511 : 1988 |
Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng |
81. |
TCVN 4726 : 1989 ST SEV 539 : 1977 |
Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện |
82. |
TCVN 4717 : 1989 ST SEV 2696 : 1980 |
Thiết bị sản xuất che chắn an toàn – Yêu cầu chung về an toàn |
83. |
TCVN 6152 : 1996 ISO 9855 : 1993 |
Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử |
84. |
TCVN 5016 : 1989 |
Vật đúc bằng gang cầu – Yêu cầu kỹ thuật |
85. |
TCVN 5121 : 1990 |
Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt – Yêu cầu chung về phương pháp đo |
86. |
TCVN 5126 : 1990 |
Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc |
87. |
TCVN 5754 : 1993 |
Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định nồng độ hơi khí độc – Phương pháp chung lấy mẫu |
88. |
TCVN 5419 : 1991 |
Máy cầm tay –Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử |
89. |
TCVN 5528 : 1991 |
Quy phạm giao nhận – vận chuyển và bảo quản thiết bị |
90. |
TCVN 5339 : 1991 ST SEV 4201 : 1983 |
Bảo vệ ăn mòn trạm thí nghiệm khí hậu – Yêu cầu chung |
91. |
TCVN 5062 : 1990 ST SEV 5015 : 1985 |
Hợp kim cứng cho dụng cụ cắt – Phân loại theo mục đích sử dụng |
92. |
TCVN 5045 : 1990 ST SEV 4658 : 1984 |
Hợp kim cứng không chứa vonfram – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
93. |
TCVN 5044 : 1990 ST SEV 3913 : 1982 |
Hợp kim cứng – Lấy mẫu và phương pháp thử |
94. |
TCVN 5633 : 1991 |
Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản |
95. |
TCVN 6284-5 : 1997 ISO 6934-5 : 1991 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
96. |
TCVN 6283-2 : 1997 ISO 1035-2 : 1980 |
Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông |
97. |
TCVN 6283-3 : 1997 ISO 1035-3 : 1980 |
Thanh thép cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
98. |
TCVN 6284-1 : 1997 ISO 6934-1 : 1991 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung |
99. |
TCVN 6502 : 1999 ISO 10312 : 1995 |
Không khí xung quanh – Xác định sợi amiăng – Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp |
100. |
TCVN 6284-2 : 1997 ISO 6934-2 : 1991 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.