BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 110 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2920/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. |
TCVN 1858 : 1986 |
Trứng gà tươi - Thương phẩm |
2. |
TCVN 1442 : 1986 |
Trứng vịt tươi - Thương phẩm |
3. |
TCVN 6214 : 1996 CAC/RCP 33-1985 |
Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ nước khoáng thiên nhiên |
4. |
TCVN 5377 : 1991 |
Kho bảo quản sản phẩm động vật - Phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc |
5. |
TCVN 5376 : 1991 |
Trại chăn nuôi - Phương pháp kiểm tra vệ sinh |
6. |
TCVN 4731 : 1989 |
Kiểm dịch thực vật - Phương pháp lấy mẫu |
7. |
TCVN 189 : 1993 |
Tinh dầu - Phương pháp thử |
8. |
TCVN 3590 : 1988 |
Rong câu |
9. |
TCVN 3591 : 1988 |
Aga |
10. |
TCVN 3699 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và amoniac |
11. |
TCVN 3700 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
12. |
TCVN 3705 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô |
13. |
TCVN 3706 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac |
14. |
TCVN 3707 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin amoniac |
15. |
TCVN 3708 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin |
16. |
TCVN 3710 : 1981 |
Sản phẩm thủy sản - Phương pháp xác định sai số và làm tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học |
17. |
TCVN 4380 : 1992 |
Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật |
18. |
TCVN 4800 : 1989 ISO 7088 : 1981 |
Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa |
19. |
TCVN 5106 : 1990 CAC/RCP 9 - 1976 |
Cá tươi - Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh |
20. |
TCVN 5109 : 2002 CODEX STAN 92 - 1995 |
Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh |
21. |
TCVN 5276 : 1990 |
Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
22. |
TCVN 5277 : 1990 |
Thủy sản - Phương pháp thử cảm quan |
23. |
TCVN 5648 : 1992 |
Thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh |
24. |
TCVN 5650 : 1992 |
Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
25. |
TCVN 5651 : 1992 |
Mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
26. |
TCVN 5652 : 1992 |
Mực tươi |
27. |
TCVN 5685 : 1992 |
Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định |
28. |
TCVN 5836 : 1994 |
Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu |
29. |
TCVN 6175 : 1996 |
Thủy sản khô - Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền |
30. |
TCVN 1460 : 1997 |
Mì chính - Phương pháp thử |
31. |
TCVN 4045 : 1993 |
Hạt tiêu - Phương pháp thử |
32. |
TCVN 4886 : 1989 ST SEV 3013 : 1981 |
Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật |
33. |
TCVN 4889 : 1989 ISO 948 : 1980 |
Gia vị - Lấy mẫu (Phương pháp chuẩn) |
34. |
TCVN 4890 : 1989 ISO 3588 : 1977 |
Gia vị - Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương pháp chuẩn) |
35. |
TCVN 4891 : 1989 ISO 927 : 1982 |
Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai |
36. |
TCVN 4892 : 1989 ISO 1208 : 1982 |
Gia vị - Xác định tạp chất |
37. |
TCVN 3578 : 1994 |
Sắn khô |
38. |
TCVN 4846 : 1989 ISO 6540 : 1980 |
Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột và ngô hạt) |
39. |
TCVN 4997 : 1989 ISO 1162 : 1975 |
Ngũ cốc và đậu đỗ - Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X |
40. |
TCVN 5618 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng dimethoat (Bi-58) |
41. |
TCVN 5619 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diclovot |
42. |
TCVN 5620 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diazinon |
43. |
TCVN 5621 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng lindan () |
44. |
TCVN 5622 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng malathion |
45. |
TCVN 5623 : 1991 |
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion |
46. |
TCVN 5643 : 1999 |
Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa |
47. |
TCVN 5715 : 1993 |
Gạo - Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm |
48. |
TCVN 5932 : 1995 |
Bánh phồng tôm - Yêu cầu kỹ thuật |
49. |
TCVN 6130 : 1996 ISO 6639-4 : 1987 |
Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Các phương pháp nhanh |
50. |
TCVN 6554 : 1999 ISO 7698 : 1990 |
Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ - Đếm vi khuẩn nấm men và nấm mốc |
51. |
TCVN 6555 : 1999 ISO 7302 : 1982 |
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định tổng hàm lượng chất béo |
52. |
TCVN 5150 : 1990 |
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin |
53. |
TCVN 5147 : 1990 |
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng penicillin |
54. |
TCVN 5149 : 1990 |
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng aureomycin |
55. |
TCVN 5148 : 1990 |
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng streptomycin |
56. |
TCVN 5733 : 1993 |
Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng |
57. |
TCVN 5909 : 1995 |
Bánh bích quy - Yêu cầu kỹ thuật |
58. |
TCVN 3294 : 1980 |
Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa |
59. |
TCVN 3295 : 1980 |
Sản xuất đường glucoza - Mật tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa |
60. |
TCVN 6543 : 1999 ISO 6661 : 1983 |
Rau, quả tươi - Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ |
61. |
TCVN 5006 : 1989 ISO 3631 : 1978 |
Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản |
62. |
TCVN 5244 : 1990 ISO 3634 : 1979 |
Sản phẩm rau - Phương pháp xác định hàm lượng clorua |
63. |
TCVN 5369 : 1991 ISO 7558 : 1988 |
Rau quả - Hướng dẫn bao gói sẵn |
64. |
TCVN 5367 : 1991 ISO 6634 : 1982 |
Rau quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat |
65. |
TCVN 5607 : 1991 CODEX STAN 78 - 1981 |
Đồ hộp quả - Quả hỗn hợp |
66. |
TCVN 5102 : 1990 ISO 874 : 1980 |
Rau quả tươi - Lấy mẫu |
67. |
TCVN 4841 : 1989 ISO 1990-1 : 1982 |
Quả - Tên gọi - Danh mục đầu |
68. |
TCVN 5004 : 1989 ISO 2116 : 1981 |
Cà rốt - Hướng dẫn bảo quản |
69. |
TCVN 5003 : 1989 ISO 2165 : 1974 |
Khoai tây thương phẩm - Hướng dẫn bảo quản |
70. |
TCVN 5072 : 1990 ST SEV 5807-86 |
Sản phẩm rau quả chế biến - Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu |
71. |
TCVN 5487 : 1991 ISO 6636-2 : 1981 |
Rau quả và các sản phẩm chế biến - Xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
72. |
TCVN 6427-2 : 1998 ISO 6557-2 : 1984 |
Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 2: Phương pháp thông dụng |
73. |
TCVN 6541 : 1999 ISO 7952 : 1994 |
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
74. |
TCVN 6540 : 1999 ISO 9526 : 1990 |
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
75. |
TCVN 6427-1 : 1998 ISO 6557-1 : 1986 |
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 1: Phương pháp chuẩn |
76. |
TCVN 3948 : 1984 |
Cam quả tươi xuất khẩu - Phương pháp thử |
77. |
TCVN 168 : 1991 CODEX STAN 115-1981 |
Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm |
78. |
TCVN 1440 : 1986 |
Đồ hộp quả - Mận nước đường |
79. |
TCVN 5245 : 1990 ISO 6632 : 1981 |
Rau quả và các sản phẩm chế biến -- Phương pháp xác định hàm lượng axit dễ bay hơi |
80. |
TCVN 5366 : 1991 ISO 1026 : 1982 |
Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng phí |
81. |
TCVN 5322 : 1991 CODEX STAN 38-1981 |
Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn |
82. |
TCVN 5304 : 1991 ISO 6949 : 1988 |
Rau quả - Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản trong môi trường khống chế |
83. |
TCVN 6640 : 2000 ISO 5521 : 1981 |
Rau, quả và sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát hiện sulfua dioxit |
84. |
TCVN 5259 : 1990 ISO 3959 : 1977 |
Chuối xanh - Điều kiện làm chín |
85. |
TCVN 5606 : 1991 CODEX STAN 55-1981 |
Đồ hộp rau - Nấm hộp |
86. |
TCVN 4842 : 1989 ISO 1991-1 : 1982 |
Rau - Tên gọi - Danh mục dầu |
87. |
TCVN 6542 : 1999 ISO 6637 : 1984, NF-V 05-123 |
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa |
88. |
TCVN 6430 : 1998 CODEX STAN 59-1981 |
Mận hộp |
89. |
TCVN 6641 : 2000 ISO 5522 : 1981 |
Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số |
90. |
TCVN 6264 : 1997 ISO 6610 : 1992 |
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C |
91. |
TCVN 6267 : 1997 ISO 8197 : 1988 |
Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng |
92. |
TCVN 4622 : 1994 |
Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As) |
93. |
TCVN 5504 : 1991 ISO 2446 : 1976 |
Sữa - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) |
94. |
TCVN 6270 : 1997 ISO 6732 : 1985 |
Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn) |
95. |
TCVN 5534 : 1991 ST SEV 737-77 |
Sữa bột - Xác định chỉ số hòa tan |
96. |
TCVN 6509 : 1999 ISO 11869 : 1997 |
Sữa chua - Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp điện thế |
97. |
TCVN 5532 : 1991 ST SEV 4713-84 |
Sản phẩm sữa - Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu |
98. |
TCVN 6400 : 1998 ISO 707 : 1997 |
Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu |
99. |
TCVN 5780 : 1994 |
Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng asen (As) |
100. |
TCVN 5531 : 1991 ST SEV 1745 - 79 |
Sản phẩm sữa - Kỹ thuật lấy mẫu |
101. |
TCVN 5535 : 1991 ST SEV 823 - 77 |
Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza |
102. |
TCVN 3300 : 1980 |
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn |
103. |
TCVN 3301 : 1980 |
Thuốc thú y - Dipterex viên |
104. |
TCVN 5273 : 1990 |
Bệnh dịch tả lợn - Phương pháp xác định |
105. |
TCVN 3296 : 1980 |
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin laxota phòng bệnh niucatxơn dạng đông khô |
106. |
TCVN 3245 : 1979 |
Bệnh tằm gai |
107. |
TCVN 3299 : 1980 |
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh lepto gia súc |
108. |
TCVN 5274 : 1990 |
Bệnh nhiệt thán - Phương pháp xác định |
109. |
TCVN 3297 : 1980 |
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô |
110. |
TCVN 3298 : 1980 |
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.