ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919 /QĐ-UBND |
Long An, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tinh hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT ngày 01/8/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại các Văn bản số 708/STP-KSTTHC ngày 12/5/2017 và 1130/STP-KSTTHC ngày 18/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực địa chất và khoáng sản, 11 thủ tục hành chính mới ban hành thực hiện kết hợp lĩnh vực đất đai và lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; 67 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, giao dịch bảo đảm, đất đai; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 1028 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2919 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN TTHC |
III. Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|
1 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
2 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
3 |
Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
VII. Lĩnh vực Đất đai (Áp dụng cho đối tượng: Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) |
|
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
2 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
3 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
5 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận) |
6 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
7 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Xóa đăng ký thế chấp |
10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi |
I. Lĩnh vực Môi trường: 06 |
|||
1 |
T-LAN-288067-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp đã có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác nhận) |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
2 |
T-LAN-288068-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp đã có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác nhận) |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
3 |
T-LAN-288070-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác tác động môi trường) |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
4 |
T-LAN-288071-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác tác động môi trường) |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
5 |
T-LAN-288072-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
6 |
T-LAN-288075-TT |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 11 |
|||
1. |
T-LAN-288110-TT |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
2. |
T-LAN-288111-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
4. |
T-LAN-288112-TT |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
5. |
T-LAN-288113-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
6. |
T-LAN-288114-TT |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
7. |
T-LAN-288115-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
8. |
T-LAN-288116-TT |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
9. |
T-LAN-288117-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
10. |
T-LAN-288118-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
11. |
T-LAN-288119-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
VI. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 10 (Đối tượng thực hiện: Tổ chức) |
|||
1 |
T-LAN-288159-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
2 |
T-LAN-288160-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
3 |
T-LAN-288161-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
4 |
T-LAN-288162-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận) |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
5 |
T-LAN-288163-TT |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
6 |
T-LAN-288164-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
7 |
T-LAN-288165-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
8 |
T-LAN-288166-TT |
Xóa đăng ký thế chấp |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
9 |
T-LAN-288167-TT |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
10 |
T-LAN-288168-TT |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. |
VII. Lĩnh vực Đất đai: 27 (Áp dụng cho đối tượng: Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) |
|||
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi |
1 |
T-LAN-288169-TT |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
2 |
T-LAN-288170-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
3. |
T-LAN-288171-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu hoặc cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
4. |
T-LAN-288172-TT |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
5. |
T-LAN-288182-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
6. |
T-LAN-288183-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
7. |
T-LAN-288184-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
8. |
T-LAN-288185-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
9. |
T-LAN-288186-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
10. |
T-LAN-288187-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
11. |
T-LAN-288188-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
12. |
T-LAN-288206-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
13. |
T-LAN-288207-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
14. |
T-LAN-288208-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
15. |
T-LAN-288209-TT |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
16. |
T-LAN-288210-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
17. |
T-LAN-288312-TT |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
18. |
T-LAN-288313-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại; Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại; Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
-Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
19. |
T-LAN-288314-TT |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
20. |
T-LAN-288315-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
21. |
T-LAN-288316-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
22. |
T-LAN-288319-TT |
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai tại Văn phòng đăng ký đất đai |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
23 |
T-LAN-288317-TT |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; |
24. |
T-LAN-288320-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
25. |
T-LAN-288321-TT |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
26. |
T-LAN-288322-TT |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
27. |
T-LAN-288326-TT |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: 04 |
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2. |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
3. |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
4. |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.