ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2907/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch: số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch; số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 213/TTr-SVHTTDL ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục (12 thủ tục) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Danh mục các thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk (04 thủ tục) và Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 09/8/20/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk (08 thủ tục) được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 2907/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/12/2023 của Chủ UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cung ứng DVC trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I. Lĩnh vực Quảng cáo |
||||||||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; khoản 2 Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
X |
X |
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
X |
X |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
x |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Toàn trình |
x |
x |
II. Lĩnh vực du lịch |
||||||||
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/IT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; |
Toàn trình |
x |
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
Toàn trình |
x |
x |
||
7 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
Toàn trình |
x |
x |
||
8 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
200.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; |
Toàn trình |
x |
x |
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
Toàn trình |
x |
x |
||
10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
Toàn trình |
x |
x |
||
11 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
Toàn trình |
x |
x |
||
12 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 650.000 đồng/thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; |
Toàn trình |
x |
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.