ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND-NĐ |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LÃNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh tại Công văn số 113/UBND- TNMT ngày 25 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr- STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
TT Mỹ Thọ |
Xã An Bình |
Xã Ba Sao |
Xã Bình Hàng Tây |
Xã Bình Hàng Trung |
Xã Bình Thạnh |
Xã Gáo Giồng |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Hội |
Xã Mỹ Long |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Xương |
Xã Nhị Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
Xã Phương Thịnh |
Xã Phương Trà |
Xã Tân Hội Trung |
Xã Tân Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(21) |
|
Loại đất (1+2+3) |
|
49.077,54 |
884,78 |
851,23 |
6.608,79 |
1.491,84 |
2.021,87 |
3.404,23 |
5.491,46 |
2.335,06 |
1.686,28 |
2.202,25 |
2.532,51 |
1.045,57 |
2.809,58 |
2.929,84 |
4.580,08 |
1.503,85 |
4.308,35 |
2.389,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.978,29 |
579,57 |
546,00 |
5.895,59 |
1.077,73 |
1.667,92 |
2.077,22 |
5.094,78 |
1.387,77 |
1.464,78 |
1.609,13 |
2.068,17 |
514,90 |
2.370,14 |
2.517,28 |
4.163,28 |
1.218,98 |
3.634,45 |
2.090,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
28.360,45 |
153,87 |
375,79 |
5.543,89 |
318,69 |
997,98 |
|
3.350,10 |
194,47 |
1.062,21 |
653,34 |
1.798,23 |
|
1.913,93 |
2.164,72 |
3.955,21 |
1.043,22 |
3.158,66 |
1.676,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
28.360,45 |
153,87 |
375,79 |
5.543,89 |
318,69 |
997,98 |
|
3.350,10 |
194,47 |
1.062,21 |
653,34 |
1.798,23 |
|
1.913,93 |
2.164,72 |
3.955,21 |
1.043,22 |
3.158,66 |
1.676,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
329,63 |
1,48 |
12,17 |
|
1,69 |
1,16 |
35,39 |
30,21 |
1,68 |
|
5,59 |
0,21 |
6,21 |
26,22 |
11,67 |
4,00 |
|
|
191,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.121,34 |
417,67 |
144,42 |
212,99 |
698,84 |
583,31 |
1.646,97 |
141,15 |
1.167,94 |
375,59 |
792,59 |
175,91 |
489,95 |
188,82 |
327,75 |
186,08 |
155,80 |
200,28 |
215,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.488,51 |
|
|
|
|
|
|
1.488,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.622,93 |
6,36 |
13,63 |
134,71 |
58,51 |
85,47 |
394,86 |
84,80 |
22,74 |
25,53 |
112,06 |
93,40 |
18,74 |
241,16 |
13,14 |
15,11 |
19,96 |
275,51 |
7,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,43 |
0,19 |
|
4,00 |
|
|
|
|
0,94 |
1,45 |
45,55 |
0,42 |
|
|
|
2,88 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.099,25 |
305,21 |
305,22 |
713,20 |
414,11 |
353,95 |
1.327,01 |
396,68 |
947,29 |
221,50 |
593,12 |
464,34 |
530,67 |
439,44 |
412,56 |
416,80 |
284,87 |
673,90 |
299,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
834,65 |
2,08 |
11,78 |
|
|
|
|
|
477,93 |
|
163,71 |
|
|
|
|
|
|
179,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
148,30 |
|
|
148,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
119,85 |
|
61,87 |
|
|
|
|
|
52,37 |
|
|
|
|
|
5,61 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,36 |
4,89 |
3,51 |
0,85 |
0,34 |
0,21 |
4,53 |
1,75 |
3,95 |
0,44 |
1,71 |
0,84 |
0,44 |
0,23 |
0,57 |
1,16 |
3,77 |
2,26 |
0,90 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,98 |
4,74 |
9,45 |
11,48 |
1,21 |
3,16 |
1,20 |
0,10 |
3,10 |
|
0,59 |
4,88 |
0,73 |
0,80 |
2,78 |
0,03 |
4,41 |
3,68 |
3,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,60 |
0,93 |
0,28 |
|
2,52 |
|
0,29 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.719,13 |
84,23 |
87,56 |
376,73 |
75,70 |
87,33 |
68,32 |
213,11 |
151,55 |
97,28 |
193,88 |
205,21 |
31,45 |
192,75 |
136,80 |
215,30 |
129,64 |
242,76 |
129,54 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.394,34 |
49,29 |
48,12 |
138,79 |
48,64 |
43,75 |
41,87 |
112,28 |
84,58 |
46,60 |
79,39 |
94,12 |
13,21 |
80,78 |
82,31 |
152,68 |
61,92 |
146,37 |
69,65 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.018,74 |
13,09 |
25,51 |
232,78 |
21,42 |
33,84 |
16,45 |
93,98 |
19,87 |
44,81 |
31,00 |
57,04 |
14,83 |
104,59 |
45,34 |
57,28 |
58,65 |
91,62 |
56,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,65 |
3,09 |
0,60 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,95 |
2,17 |
0,12 |
0,47 |
0,16 |
0,20 |
0,11 |
0,17 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
9,33 |
0,10 |
0,14 |
0,11 |
0,20 |
0,11 |
0,18 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,51 |
8,37 |
2,68 |
3,34 |
3,02 |
4,65 |
6,71 |
4,97 |
3,05 |
1,98 |
4,25 |
2,92 |
0,71 |
2,69 |
5,44 |
4,48 |
8,31 |
4,25 |
2,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,49 |
|
1,12 |
0,75 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,60 |
0,14 |
4,42 |
|
0,18 |
0,15 |
|
0,03 |
|
0,32 |
0,15 |
0,20 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,32 |
0,13 |
0,71 |
0,10 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
67,55 |
|
|
|
|
2,30 |
0,11 |
|
24,22 |
0,10 |
38,50 |
2,07 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,62 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
30,87 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,58 |
0,86 |
2,84 |
|
0,71 |
2,00 |
2,30 |
|
2,20 |
2,01 |
1,55 |
|
1,07 |
3,60 |
1,30 |
|
|
0,14 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,61 |
5,12 |
1,09 |
|
0,91 |
0,24 |
0,16 |
0,33 |
0,93 |
1,02 |
1,27 |
0,55 |
0,83 |
0,85 |
1,14 |
|
0,05 |
|
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
44,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,40 |
7,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
24,63 |
1,97 |
0,35 |
0,50 |
0,62 |
0,16 |
0,59 |
0,30 |
16,58 |
0,32 |
0,22 |
0,44 |
0,40 |
0,07 |
0,70 |
0,30 |
0,59 |
0,18 |
0,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,72 |
0,11 |
0,15 |
|
0,08 |
|
0,02 |
0,88 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
0,12 |
0,71 |
|
|
0,17 |
0,45 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,32 |
0,83 |
|
|
0,22 |
0,28 |
0,16 |
|
|
0,22 |
|
0,03 |
|
|
|
0,32 |
0,03 |
0,23 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.715,34 |
|
79,05 |
72,46 |
172,21 |
76,33 |
148,55 |
86,91 |
115,77 |
58,55 |
117,58 |
154,46 |
71,10 |
137,08 |
101,08 |
85,38 |
88,01 |
93,28 |
57,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,31 |
100,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,11 |
9,42 |
0,79 |
0,26 |
1,09 |
0,18 |
1,61 |
0,19 |
0,48 |
0,37 |
1,94 |
1,02 |
0,43 |
0,30 |
0,88 |
0,15 |
0,23 |
0,44 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,27 |
2,22 |
0,32 |
0,03 |
0,22 |
0,05 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
0,15 |
0,07 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,17 |
0,04 |
0,20 |
|
0,41 |
0,30 |
0,85 |
|
0,26 |
0,70 |
|
|
0,28 |
0,78 |
1,28 |
|
|
|
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.332,58 |
94,54 |
50,54 |
103,09 |
162,64 |
186,11 |
1.101,77 |
93,58 |
141,42 |
63,94 |
113,11 |
96,95 |
425,96 |
107,23 |
160,26 |
114,13 |
58,49 |
151,92 |
106,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,36 |
0,86 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
884,78 |
884,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
28.360,45 |
153,87 |
375,79 |
5.543,89 |
318,69 |
997,98 |
|
3.350,10 |
194,47 |
1.062,21 |
653,34 |
1.798,23 |
|
1.913,93 |
2.164,72 |
3.955,21 |
1.043,22 |
3.158,66 |
1.676,13 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.488,51 |
|
|
|
|
|
|
1.488,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
268,15 |
|
61,87 |
148,30 |
|
|
|
|
52,37 |
|
|
|
|
|
5,61 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
884,78 |
884,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
32,36 |
4,89 |
3,51 |
0,85 |
0,34 |
0,21 |
4,53 |
1,75 |
3,95 |
0,44 |
1,71 |
0,84 |
0,44 |
0,23 |
0,57 |
1,16 |
3,77 |
2,26 |
0,90 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
917,14 |
889,67 |
3,51 |
0,85 |
0,34 |
0,21 |
4,53 |
1,75 |
3,95 |
0,44 |
1,71 |
0,84 |
0,44 |
0,23 |
0,57 |
1,16 |
3,77 |
2,26 |
0,90 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.078,48 |
|
230,60 |
143,97 |
341,33 |
325,07 |
959,66 |
151,57 |
490,31 |
244,78 |
330,89 |
213,05 |
228,07 |
280,95 |
311,65 |
232,05 |
163,61 |
276,13 |
154,79 |
13 |
Khu ở, |
KON |
1.871,64 |
105,05 |
88,50 |
83,94 |
173,41 |
79,49 |
149,75 |
87,01 |
118,87 |
58,55 |
118,17 |
159,34 |
71,83 |
137,88 |
103,86 |
85,41 |
92,42 |
96,96 |
61,18 |
|
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Mỹ Thọ |
Xã An Bình |
Xã Ba Sao |
Xã Bình Hàng Tây |
Xã Bình Hàng Trung |
Xã Bình Thạnh |
Xã Gáo Giồng |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Hội |
Xã Mỹ Long |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Xương |
Xã Nhị Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
Xã Phương Thịnh |
Xã Phương Trà |
Xã Tân Hội Trung |
Xã Tân Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
444,98 |
0,53 |
40,14 |
159,98 |
17,81 |
23,79 |
2,55 |
15,27 |
35,60 |
17,81 |
17,81 |
42,01 |
|
19,78 |
2,27 |
10,33 |
19,58 |
18,42 |
1,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
400,92 |
0,53 |
39,17 |
136,17 |
17,43 |
20,18 |
2,44 |
13,75 |
26,47 |
17,43 |
17,43 |
41,27 |
|
19,40 |
1,24 |
9,81 |
19,13 |
18,04 |
0,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
291,96 |
0,50 |
32,67 |
96,29 |
13,12 |
14,32 |
|
10,97 |
13,12 |
13,12 |
13,12 |
33,16 |
|
13,12 |
0,20 |
9,61 |
14,80 |
13,62 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
291,96 |
0,50 |
32,67 |
96,29 |
13,12 |
14,32 |
|
10,97 |
13,12 |
13,12 |
13,12 |
33,16 |
|
13,12 |
0,20 |
9,61 |
14,80 |
13,62 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,38 |
0,03 |
6,50 |
39,88 |
4,31 |
5,86 |
2,44 |
1,40 |
11,15 |
4,31 |
4,31 |
8,11 |
|
6,28 |
1,04 |
0,20 |
4,33 |
4,42 |
0,79 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,75 |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,06 |
|
0,97 |
23,81 |
0,37 |
3,60 |
0,10 |
1,52 |
9,12 |
0,37 |
0,37 |
0,73 |
|
0,37 |
1,03 |
0,52 |
0,44 |
0,38 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,14 |
|
|
|
|
3,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,43 |
|
|
4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,43 |
|
|
4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,57 |
|
0,97 |
9,53 |
0,37 |
0,46 |
0,10 |
1,32 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,61 |
|
0,37 |
1,03 |
0,52 |
0,44 |
0,38 |
0,32 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
18,25 |
|
|
9,85 |
|
|
|
|
8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Mỹ Thọ |
Xã An Bình |
Xã Ba Sao |
Xã Bình Hàng Tây |
Xã Bình Hàng Trung |
Xã Bình Thạnh |
Xã Gáo Giồng |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Hội |
Xã Mỹ Long |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Xương |
Xã Nhị Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
Xã Phương Thịnh |
Xã Phương Trà |
Xã Tân Hội Trung |
Xã Tân Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
426,53 |
3,12 |
44,04 |
137,61 |
17,71 |
20,22 |
3,09 |
15,47 |
28,09 |
17,47 |
18,64 |
44,98 |
0,88 |
19,40 |
1,57 |
10,84 |
20,44 |
18,04 |
4,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
306,85 |
1,20 |
35,35 |
97,59 |
13,12 |
14,36 |
|
11,33 |
13,87 |
13,12 |
13,21 |
35,49 |
0,88 |
13,12 |
0,20 |
10,42 |
15,97 |
13,62 |
3,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
306,85 |
1,20 |
35,35 |
97,59 |
13,12 |
14,36 |
|
11,33 |
13,87 |
13,12 |
13,21 |
35,49 |
0,88 |
13,12 |
0,20 |
10,42 |
15,97 |
13,62 |
3,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
115,60 |
1,72 |
8,43 |
40,02 |
4,59 |
5,86 |
3,09 |
2,76 |
12,02 |
4,35 |
5,44 |
9,45 |
|
6,28 |
1,37 |
0,42 |
4,46 |
4,42 |
0,91 |
1,4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,05 |
|
0,26 |
|
|
|
|
0,55 |
2,20 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
275,23 |
0,89 |
4,89 |
4,50 |
0,50 |
0,54 |
0,50 |
0,49 |
153,30 |
1,95 |
82,38 |
6,37 |
12,52 |
0,50 |
0,50 |
3,38 |
0,90 |
0,50 |
0,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
266,22 |
0,89 |
4,89 |
0,50 |
0,50 |
0,54 |
|
0,49 |
153,30 |
0,50 |
82,38 |
6,37 |
12,35 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,90 |
0,50 |
0,60 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
7,43 |
|
|
3,10 |
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
2,88 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,86 |
|
|
|
|
3,14 |
|
|
0,50 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.