ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTG ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 21/TB-TTHĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 29/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
PHÒNG HỌC TẬP (Cho 1 lớp không quá 40 sinh viên) |
|
|
|
1 |
Tivi 65 inch trở lên |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
3 |
Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế rời) |
Bộ |
1 |
|
4 |
Bàn ghế liền cho sinh viên |
Bộ |
40 |
|
5 |
Bộ thiết bị hỗ trợ dạy học gồm: Loa trợ giảng, bảng nhóm, bảng giáo viên |
Bộ |
1 |
|
II |
PHÒNG THỰC HÀNH DINH DƯỠNG |
|
|
|
1 |
Bàn ghế giáo viên mầm non |
Bộ |
1 |
|
2 |
Bộ bàn, ghế cho trẻ mầm non (bàn 2 ghế) |
Bộ |
40 |
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ thực hành |
Cái |
1 |
|
4 |
Bộ thực hành dinh dưỡng: Bếp từ, nồi, chảo, dao, thớt,… |
Bộ |
2 |
|
5 |
Kệ đựng đồ dùng nấu ăn |
Cái |
1 |
|
6 |
Bàn ghế thực hành dinh dưỡng |
Bộ |
5 |
|
III |
PHÒNG THỰC HÀNH PHƯƠNG PHÁP |
|
|
|
1 |
Tủ đựng đồ |
Cái |
10 |
|
2 |
Kệ sắt đựng đồ |
Cái |
10 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
1 |
|
4 |
Bàn ghế sinh viên |
Bộ |
40 |
|
5 |
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
|
6 |
Ti vi 65 inch trở lên |
Cái |
1 |
|
7 |
Thảm sàn nhựa cỏ nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
8 |
Loa không dây kết nối được bluetooth |
Cái |
4 |
|
9 |
Bộ thực hành phương pháp: Vòng ném trúng đích gỗ, bộ làm quen với toán, bộ đồ chơi phục vụ hoạt động góc,… |
Bộ |
10 |
|
IV |
PHÒNG THỰC HÀNH MÚA |
|
|
|
1 |
Hệ thống âm thanh |
Hệ thống |
1 |
|
2 |
Tivi 65 inch trở lên |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy vi tính (Dùng để kết nối âm thanh + ti vi) |
Bộ |
1 |
|
4 |
Gương soi: Áp xung quanh tường |
Bộ |
1 |
|
5 |
Thảm trải sàn nhựa cỏ nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
6 |
Bộ gióng múa: Áp xung quanh tường |
Bộ |
1 |
|
7 |
Kệ trưng bày |
Cái |
2 |
|
8 |
Tủ kính treo trang phục múa |
Cái |
2 |
|
9 |
Bộ trang phục thực hành múa: Trang phục dân tộc Tày, trang phục dân tộc H'mông, trang phục dân tộc Thái, trang phục các dân tộc Tây Nguyên, trang phục dân tộc Khơ me, bộ đồ bà ba, bộ đồ tứ thân, bộ đồ Aerobic, khăn múa, quạt múa, nón múa, giày múa,… |
Bộ |
40 |
|
V |
PHÒNG THỰC HÀNH MĨ THUẬT |
|
|
|
1 |
Máy tính để bàn hoặc xách tay |
Bộ |
1 |
|
2 |
Máy chiếu hoặc Màn hình hiển thị |
Bộ |
1 |
|
3 |
Hệ thống đèn chiếu sáng: Có chao và chân đèn có điều chỉnh được |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Bàn, ghế học vẽ - Mặt bàn phẳng và chân chịu lực, chịu nước, có thể gấp gọn; Ghế đơn không có tựa, điều chỉnh được cao/thấp. |
Bộ |
40 |
|
5 |
Tủ bảo quản sản phẩm đồ dùng, công cụ học tập |
Cái |
1 |
|
6 |
Bục/bệ đặt mẫu |
Cái |
2 |
|
7 |
Giá/kệ để mẫu vẽ và dụng cụ học tập: Giá có nhiều ngăn, bằng vật liệu cứng dễ tháo lắp và an toàn trong sử dụng. |
Cái |
40 |
|
8 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
|
9 |
Bộ thực hành vẽ: Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A), bảng vẽ, phiên bản tượng tròn, tượng chân dung, tượng đầu nam già, tượng đầu nam trẻ, tượng đầu nữ già, tượng đầu nữ trẻ; lọ hoa, bình, tách trà, chén tô, dĩa;… |
Bộ |
40 |
|
VI |
PHÒNG THỰC HÀNH ÂM NHẠC |
|
|
|
1 |
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
1 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh (Loa, micro) |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Đàn organ phục vụ dạy học cho sinh viên |
Cái |
26 |
25 sinh viên + 1 giáo viên |
5 |
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên |
Bộ |
41 |
40 sinh viên + 1 giáo viên |
6 |
Đàn Piano |
Cái |
6 |
|
7 |
Bộ nhạc cụ thực hành âm nhạc: Bộ gõ các loại, đàn các loại, trống các loại; Kèn phím melodion, Hamonica giáo viên; Ukulele; Trống nhỏ giáo viên; Song loan; Triangle; Tambourine;… |
Bộ |
5 |
|
8 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động: Am ly, loa, micro, đọc phát các định dạng tối thiểu ghi trên SD, USB trên thiết bị - Nguồn điện: AC 220V/50Hz; DC - Kèrn theo micro |
Bộ |
1 |
|
9 |
Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) |
Bộ |
3 |
|
10 |
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
1 |
|
11 |
Bàn, ghế sinh viên (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
40 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.