ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Thực hiện Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2054/TTr-SNN ngày 26/8/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1096/BC-STP ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với Chủ dự án được giao đất, thuê đất có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác phải trồng rừng thay thế bằng diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối với rừng trồng, bằng ba lần diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối với rừng tự nhiên nhưng chủ đầu tư dự án không tự tổ chức trồng rừng thay thế.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
a) Đơn giá cho 01 ha trồng rừng cây Bần chua: 192.005.000 đồng/ha (Một trăm chín mươi hai triệu, không trăm linh năm ngàn đồng chẵn) (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
b) Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để các chủ dự án xây dựng phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/9/2022.
1. Trong trường hợp giá ngày công lao động, giá vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định, điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHO 1 HA KHI THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 29/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của UBND tỉnh Nam Định)
- Điều kiện gây trồng: Nhóm II |
- Phương thức trồng: Thuần loài |
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha |
- Loài cây trồng: Bần chua |
- Cự ly đi làm 500-1000m, hệ số k=1,1 |
|
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Hệ số |
Nhân công |
Đơn giá (1.000 đồng) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng 4 năm (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
192.005 |
A |
Chi phí xây dựng (A1+A2+A3) |
|
|
|
|
|
|
176.171 |
A.1 |
Chi phí trực tiếp 4 năm |
|
|
|
|
|
|
159.035 |
I |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
128.331 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
22.642 |
1.1 |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
19.584 |
a |
Công trồng chính |
|
|
|
|
76,8 |
|
|
- |
Xử lý thực bì |
Công/ha |
1 |
4,4 |
|
4,4 |
200 |
880 |
- |
Vận chuyển cây giống (Kích thước bầu 18*22; 1,2 công/100 hố) |
Công/ 100 cây |
2.000 |
1,2 |
|
24,0 |
200 |
4.800 |
- |
Đào hố, lấp hố, trồng cây (Kích thước hố 30*30*30; 1,7 công/100 hố) |
Công/ 100 hố |
2.000 |
1,7 |
1,1 |
37,4 |
200 |
7.480 |
- |
Cắm cọc, buộc giữ cây (1 cọc trên cây; cọc dài 0,8-1m) |
Công/ 100 cọc |
2.000 |
0,5 |
1,1 |
11,0 |
200 |
2.200 |
b |
Trồng dặm năm thứ 1 (25%) |
ha |
1 |
25% |
1,1 |
21,1 |
200 |
4.224 |
1.2 |
Chăm sóc năm thứ 1 |
ha |
1 |
6,6 |
1,1 |
7,3 |
200 |
1.452 |
1.3 |
Quản lý, bảo vệ năm thứ 1 |
ha |
1 |
7,3 |
1,1 |
8,0 |
200 |
1.606 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
105.689 |
2.1 |
Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 25% trồng dặm |
Cây |
2.500 |
|
|
|
38 |
95.000 |
2.2 |
Cọc giữ cây Bần chua (1 cọc trên cây; cọc dài 0,8-1m) + 5% phí hao hụt |
Cọc |
2.100 |
|
|
|
5 |
10.500 |
2.3 |
Dây buộc (0,2 kg/100 cọc) |
Kg |
4 |
|
|
|
45 |
189 |
II |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
16.750 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
5.350 |
1.1 |
Trồng dặm năm thứ 2 (15%) |
ha |
1 |
15% |
1,1 |
12,7 |
200 |
2.534 |
1.2 |
Chăm sóc năm thứ 2 |
ha |
1 |
5,5 |
1,1 |
6,1 |
200 |
1.210 |
1.3 |
Quản lý, bảo vệ năm thứ 2 |
ha |
1 |
7,3 |
1,1 |
8,0 |
200 |
1.606 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
11.400 |
2.1 |
Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 15% trồng dặm |
Cây |
300 |
|
|
|
38 |
11.400 |
III |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
|
11.622 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
4.022 |
1.1 |
Trồng dặm năm thứ 3 (10%) |
ha |
1 |
10% |
1,1 |
8,4 |
200 |
1.690 |
1.2 |
Chăm sóc năm thứ 3 |
ha |
1 |
3,3 |
1,1 |
3,6 |
200 |
726 |
1.3 |
Quản lý, bảo vệ năm thứ 3 |
ha |
1 |
7,3 |
1,1 |
8,0 |
200 |
1.606 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
7.600 |
2.1 |
Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 10% trồng dặm |
Cây |
200 |
|
|
|
38 |
7.600 |
IV |
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4 |
|
|
|
|
|
|
2.332 |
1.1 |
Chăm sóc năm thứ 4 |
ha |
1 |
3,3 |
1,1 |
3,6 |
200 |
726 |
1.2 |
Quản lý, bảo vệ năm thứ 4 |
ha |
1 |
7,3 |
1,1 |
8,0 |
200 |
1.606 |
A.2 |
Chi phí chung= 5%x A1 |
|
|
|
|
|
|
7.952 |
A.3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước= 5,5%x (A1+A2) |
|
|
|
|
|
|
9.184 |
B |
Chi phí thiết kế |
công |
1 |
7,03 |
|
7,0 |
200 |
1.406 |
C |
Chi phí quản lý của Chủ đầu tư =3%x (A) |
|
|
|
|
|
|
5.285 |
D |
Chi phí dự phòng=5%x(A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
9.143 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.