ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2019/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2016/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr- STNMT ngày 19/7/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. tỉnh Phú Yên:
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất ở |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
III |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
3 |
Xã An Hòa (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.7 |
Khu dân cư Tân Định (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng) |
|
|
|
|
- |
Đường số 1 và số 2 rộng 6m |
550.000 |
|
|
|
- |
Đường số 3 rộng 4m |
500.000 |
|
|
|
2. Bổ sung Khoản 52 vào Mục II của Phụ lục 1 - Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất ở |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
II |
Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại IV) (nay là đô thị loại III) |
|
|
|
|
52 |
Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng) |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn |
1.500 |
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên “V/v Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh”, như sau:
- Giá đất của Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2), xã An Hòa, huyện Tuy An tại Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016:
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất ở |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
3.5a |
Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- |
Đường số 1 (rộng 10,5m) |
650.000 |
|
|
|
- |
Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) |
700.000 |
|
|
|
- |
Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m) |
300.000 |
|
|
|
- |
Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m) |
500.000 |
|
|
|
|
Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m) |
700.000 |
|
|
|
|
Đường số 4 (rộng 18m) |
800.00 |
|
|
|
|
Đường D 3 (rộng 10,5 m) |
650.000 |
|
|
|
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.