ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2018/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BNV ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
1. Phạm vi điều chỉnh:
Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bao gồm: đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung, nước mặt, đất, nước dưới đất, nước mưa, phóng xạ, khí thải, nước thải, trầm tích, chất thải, trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục và trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, kịp thời báo cáo UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT |
Thông số quan trắc |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
Môi trường không khí; Tiếng ồn; Độ rung |
|||
|
|||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.000 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.000 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.000 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.000 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.000 |
6 |
TSP |
TCVN 5067÷1995 |
304.000 |
7 |
Pb |
TCVN 5067:1995 |
812.000 |
8 |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
832.000 |
9 |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
832.000 |
10 |
CO |
(TCVN 7725:2005) |
874.000 |
11 |
CO |
(TCVN 5972:1995) |
1.095.000 |
12 |
CO |
(Phương pháp phân tích so màu) |
475.000 |
13 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
408.000 |
14 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
453.000 |
15 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
674.000 |
16 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
387.000 |
17 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
485.000 |
18 |
Hơi axit (HCl) |
TCVN 5969:1995 |
501.000 |
19 |
Hơi axit (HF) |
NIOSH method 7903 |
501.000 |
20 |
Hơi axit (HNO3) |
TCVN 5969:1995 |
501.000 |
21 |
Hơi axit (H2SO4) |
NIOSH method 7903 |
501.000 |
22 |
Hơi axit (HCN) |
TCVN 5969:1995 |
501.000 |
23 |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
1.192.000 |
24 |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
1.192.000 |
25 |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
1.192.000 |
26 |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
1.192.000 |
|
|||
|
Tiếng ồn giao thông |
|
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
179.000 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
179.000 |
3 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
313.000 |
|
|
|
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
181.000 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
181.000 |
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
181.000 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
254.000 |
|
|
||
1 |
Độ rung |
TCVN 6963:2001 |
427.000 |
|
|
||
1 |
Nhiệt độ nước |
SMEWW 2550B:2012 |
116.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
187.000 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
107.000 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
154.000 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
435.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
178.000 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
178.000 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
|
779.000 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
313.000 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
388.000 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
444.000 |
12 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
435.000 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
464.000 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
454.000 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
524.000 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
545.000 |
17 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
674.000 |
18 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
674.000 |
19 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
790.000 |
20 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
815.000 |
21 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
561.000 |
22 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
561.000 |
23 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
561.000 |
24 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
561.000 |
25 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
379.000 |
26 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
561.000 |
27 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
625.000 |
28 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
470.000 |
29 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
395.000 |
30 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
760.000 |
31 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
494.000 |
32 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.205.000 |
33 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
1.069.000 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
850.000 |
35 |
E.Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
850.000 |
36 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
850.000 |
37 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
535.000 |
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
3.750.000 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
3.750.000 |
40 |
Xyanua (CN) |
TCVN 6181:1996 |
650.000 |
41 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
1.060.000 |
42 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
872.000 |
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.138.000 |
|
|
||
1 |
Cl- |
SMEWW 4500-Cl.B:2012 |
309.000 |
2 |
SO42- |
TCVN 6656:2000 |
659.000 |
3 |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
659.000 |
4 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
474.000 |
5 |
K2O dễ tiêu |
|
134.000 |
6 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
496.000 |
7 |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
428.000 |
8 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
629.000 |
9 |
Tổng P2O5 |
|
134.000 |
10 |
P2O5 dễ tiêu |
|
134.000 |
11 |
Tổng muối |
|
134.000 |
12 |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
502.000 |
13 |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
502.000 |
14 |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
472.000 |
15 |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
511.000 |
16 |
Al3+ |
TCVN 4403:2011 |
508.000 |
17 |
Fe3+ |
TCVN 4618-1988 |
323.000 |
18 |
MN2+ |
SMEWW 3113.B |
356.000 |
19 |
Pb |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
558.000 |
20 |
Cd |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
558.000 |
21 |
Kim loại nặng (As) |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000 |
807.000 |
22 |
Kim loại nặng (Hg) |
EPA 3050B + TCVN 7877:2008 |
807.000 |
23 |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
24 |
Kim loại (Cu) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
25 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
26 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
27 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
28 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6649-2000 TCVN 6496:2009 |
581.000 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
3.880.000 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TCVN 8062:2009 |
4.068.000 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8061:2009 |
3.887.000 |
32 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
3.887.000 |
33 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
TCVN 8246:2009 |
1.041.000 |
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
128.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
160.000 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
175.000 |
4 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
187.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
194.000 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
174.000 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
187.000 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
874.000 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
353.000 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
344.000 |
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
378.000 |
12 |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
442.000 |
13 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
437.000 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
467.000 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
454.000 |
16 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
578.000 |
17 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
501.000 |
18 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
448.000 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW4500-SiO2:2012 |
429.000 |
20 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
538.000 |
21 |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
484.000 |
22 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
531.000 |
23 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
402.000 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
768.000 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
768.000 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.276.000 |
27 |
Kim loại nặng (Se) |
TCVN 6626:2000 |
1.276.000 |
28 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.282.000 |
29 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
219.000 |
30 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
694.000 |
31 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
694.000 |
32 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
694.000 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
694.000 |
34 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
445.000 |
35 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
694.000 |
36 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
726.000 |
37 |
Coliform |
(TCVN 6187-1:2009) |
1.054.000 |
38 |
Coliform |
(TCVN 6187-2:2009) |
861.000 |
39 |
E.coli |
(TCVN 6187-1:2009) |
1.054.000 |
40 |
E.coli |
(TCVN 6187-2:2009) |
861.000 |
41 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
4.073.000 |
42 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
4.073.000 |
43 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
662.000 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.062.000 |
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
134.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
134.000 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
184.000 |
4 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
139.000 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
377.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
141.000 |
7 |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
139.000 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
|
419.000 |
9 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
434.000 |
10 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
792.000 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
571.000 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
560.000 |
13 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
945.000 |
14 |
Crom (VI) (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
593.000 |
15 |
Na+ |
SMEWW 3500-Na:2012 |
643.000 |
16 |
NH4+ |
TCVN 6179:1996 |
456.000 |
17 |
K+ |
SMEWW 3500-K:2012 |
590.000 |
18 |
Mg2+ |
TCVN 6196:1996 |
554.000 |
19 |
Ca2+ |
TCVN 6196:1996 |
555.000 |
20 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
762.000 |
21 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
762.000 |
22 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
946.000 |
23 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
946.000 |
24 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
25 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
26 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
27 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
28 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
29 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
407.000 |
30 |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.037.000 |
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO4-2 |
TCVN 6494-1:2011 |
590.000 |
|
|
||
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.060.000 |
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
|
2.252.000 |
3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
|
4.286.000 |
4 |
Hàm lượng Gama trong không khí |
TCVN 9414:2012 |
1.702.000 |
5 |
Hàm lượng Radon trong không khí |
TCVN 9414:2012 |
1.811.000 |
6 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.377.000 |
7 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
1.377.000 |
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.766.000 |
9 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.419.000 |
10 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
1.419.000 |
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.651.000 |
12 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
|
1.409.000 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
|
1.409.000 |
14 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.663.000 |
15 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
|
2.070.000 |
16 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
|
2.070.000 |
17 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
|
2.754.000 |
18 |
Hàm lượng Randon trong nước |
|
1.916.000 |
19 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
1.181.000 |
20 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.181.000 |
21 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.766.000 |
22 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.614.000 |
23 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.614.000 |
24 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.232.000 |
25 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
1.232.000 |
|
|
||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.000 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.000 |
3 |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.000 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.000 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
96.000 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
514.000 |
2 |
Vận tốc |
US-EPA Method 2 |
270.000 |
3 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
175.000 |
4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
538.000 |
5 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
176.000 |
6 |
Khí oxy (O2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
868.000 |
7 |
Khí CO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
877.000 |
8 |
Khí NO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
876.000 |
9 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
877.000 |
10 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
849.000 |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
1 |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
623.000 |
2 |
Khí: SO2 |
USEPA method 6 |
551.000 |
3 |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
558.000 |
4 |
Bụi tổng số |
USEPA method 5 |
2.348.000 |
5 |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
2.348.000 |
6 |
HCl |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.159.000 |
7 |
HF |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.159.000 |
8 |
H2SO4 |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.159.000 |
9 |
Pb |
USEPA method 29 |
1.866.000 |
10 |
Cd |
USEPA method 29 |
1.866.000 |
11 |
As |
USEPA method 29 |
2.411.000 |
12 |
Se |
USEPA method 29 |
2.411.000 |
13 |
Sb |
USEPA method 29 |
2.411.000 |
14 |
Hg |
USEPA method 29 |
2.411.000 |
15 |
Cu |
USEPA method 29 |
1.766.000 |
16 |
Cr |
USEPA method 29 |
1.766.000 |
17 |
Zn |
USEPA method 29 |
1.766.000 |
18 |
Mn |
USEPA method 29 |
1.766.000 |
19 |
Ni |
USEPA method 29 |
1.766.000 |
20 |
Hg (method 30B) |
USEPA Method 30B |
1.927.000 |
21 |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA Method 18 |
2.767.000 |
22 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
2.735.000 |
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
USEPA method 29 |
1.961.000 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
1 |
Chiều cao nguồn thải |
|
259.000 |
2 |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
259.000 |
3 |
Lưu lượng khí thải |
|
371.000 |
|
|
||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1988 |
117.000 |
2 |
pH |
TCVN
6492:2011 |
169.000 |
3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy đo vận tốc |
117.000 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
88.000 |
5 |
Độ màu |
TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994) EPA Method 2120 C, D, E |
88.000 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B: 2012 |
363.000 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491-1999 |
462.000 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (SS), (TSS) |
TCVN 6625-2000 |
330.000 |
9 |
Coliform |
TCVN 6187-1-2009 |
1.090.000 |
10 |
Coliform |
TCVN 6187-2-2009 |
898.000 |
11 |
E.Coli |
TCVN 6187-1-2009 |
1.095.000 |
12 |
E.Coli |
TCVN 6187-2-2009 |
903.000 |
13 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B,C: 2012 |
1.269.000 |
14 |
Cyanua (CN-) |
TCVN6181: 1996 |
672.000 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202: 2008 |
528.000 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
547.000 |
17 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
468.000 |
18 |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D: 2012 |
539.000 |
19 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
523.000 |
20 |
Nitrate (NO3) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
566.000 |
21 |
Sulphat (SO42-) |
USEPA 375.4 |
608.000 |
22 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
524.000 |
23 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
825.000 |
24 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B: 2012 |
418.000 |
25 |
Clo dư (Cl2) |
TCVN 6225-3: 2011 |
565.000 |
26 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
755.000 |
27 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
755.000 |
28 |
Kim loại nặng (As) |
SMEWW 3114.B: 2012 |
917.000 |
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
915.000 |
30 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
31 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
32 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
33 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
34 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
35 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
677.000 |
36 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
829.000 |
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN6622-1:2000 |
1.028.000 |
38 |
HCBVTV clo hữu cơ |
USEPA 8270D |
3.953.000 |
39 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
USEPA 8270D |
3.972.000 |
40 |
PCBs |
USEPA 8270D |
3.972.000 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
TCVN 6665: 2011 |
1.091.000 |
|
|
||
1 |
pH(H2O, KCl) |
TCVN 5979:2007 |
480.000 |
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
856.000 |
3 |
Dầu mỡ |
USEPA 9071 |
1.233.000 |
4 |
Cyanua (CN-) |
USEPA 9010 |
797.000 |
5 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
606.000 |
6 |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
613.000 |
7 |
Phenol |
USEPA 3550C SMEWW 5530C |
1.067.000 |
8 |
KLN (Pb) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.053.000 |
9 |
KLN (Cd) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.053.000 |
10 |
KLN (As) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
1.277.000 |
11 |
KLN (Hg) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
1.277.000 |
12 |
KLN (Zn) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
995.000 |
13 |
KLN (Cu) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
995.000 |
14 |
KLN (Cr) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
995.000 |
15 |
KLN (Mn) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
995.000 |
16 |
KLN (Ni) |
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000 |
995.000 |
17 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
786.000 |
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
4.383.000 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
4.383.000 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
4.383.000 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
3.671.000 |
22 |
PCBs |
USEPA 3550C USEPA 8270D |
4.383.000 |
23 |
Phân tích đồng thời kim loại |
TCVN 8246:2009 USEPA 7000A |
1.433.000 |
|
|
||
1 |
Độ ẩm (%) |
TCVN 6648:2000 |
286.000 |
2 |
pH |
ASTM D4980:89 |
384.000 |
3 |
Cyanua (CN-) |
EPA 9013 TCVN 6181:1996 |
802.000 |
4 |
Crom (VI) |
EPA 3060A EPA 7196A |
610.000 |
5 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F-.D |
746.000 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
840.000 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
840.000 |
8 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.062.000 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012 |
1.059.000 |
10 |
Kim loại (Cu) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
11 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
12 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
13 |
Kim loại (Ta) |
TCVN 8963:2011 EPA 200.8 |
750.000 |
14 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
15 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
750.000 |
16 |
Kim loại (Ba) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
750.000 |
17 |
Kim loại (Se) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
750.000 |
18 |
Kim loại (Mo) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
19 |
Kim loại (Be) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
750.000 |
20 |
Kim loại (Va) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
750.000 |
21 |
Kim loại (Ag) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
750.000 |
22 |
Dầu mỡ |
EPA 9071B |
1.280.000 |
23 |
Phenol |
EPA 3550C SMEWW 5530C |
913.000 |
24 |
HCBVTV clo hữu cơ |
EPA 846 EPA 8270D |
4.277.000 |
25 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
EPA 846 EPA 8270D |
4.257.000 |
26 |
PAHs |
EPA 846 EPA 8270D |
4.328.000 |
27 |
PCBs |
EPA 846 EPA 8270D |
4.277.000 |
28 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011 |
1.360.000 |
a |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
403.000 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
403.000 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
|
403.000 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
403.000 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
403.000 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
403.000 |
7 |
Modul quan trắc Bụi TSP |
|
475.000 |
8 |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
|
475.000 |
9 |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
|
475.000 |
10 |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
|
475.000 |
11 |
Modul quan trắc khí NO |
|
662.000 |
12 |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
662.000 |
13 |
Modul quan trắc khí NOx |
|
662.000 |
14 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
686.000 |
15 |
Modul quan trắc khí CO |
|
699.000 |
16 |
Modul quan trắc O3 |
|
432.000 |
17 |
Modul quan trắc THC |
|
699.000 |
18 |
Modul quan trắc BTEX |
|
731.000 |
b |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
350.000 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
350.000 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
|
350.000 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
349.000 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
350.000 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
350.000 |
7 |
Modul quan trắc bụi TSP |
|
406.000 |
8 |
Modul quan trắc bụi PM10 |
|
406.000 |
9 |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
|
406.000 |
10 |
Modul quan trắc khí NO |
|
604.000 |
11 |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
604.000 |
12 |
Modul quan trắc khí NOx |
|
604.000 |
13 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
560.000 |
14 |
Modul quan trắc khí CO |
|
518.000 |
15 |
Modul quan trắc O3 |
|
499.000 |
16 |
Modul quan trắc CxHy |
|
533.000 |
a |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||
1 |
Nhiệt độ |
|
541.000 |
2 |
pH |
|
541.000 |
3 |
ORP |
|
541.000 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
634.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
678.000 |
6 |
Độ đục |
|
1.240.000 |
7 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
461.000 |
8 |
Amoni (NH4+) |
|
494.000 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
|
503.000 |
10 |
Tổng nitơ (TN) |
|
509.000 |
11 |
Tổng phốt pho (TP) |
|
503.000 |
12 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
|
515.000 |
b |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||
1 |
Nhiệt độ |
|
474.000 |
2 |
pH |
|
474.000 |
3 |
ORP |
|
474.000 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
544.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
645.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
645.000 |
7 |
Độ đục |
|
1.175.000 |
8 |
Amoni (NH4+) |
|
440.000 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
|
441.000 |
10 |
Photphat (PO43-) |
|
461.000 |
* Ghi chú: Các đơn giá trên chưa bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về);
- Chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu;
- Chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế.
- Khi xác định dự toán kinh phí đối với dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, dự toán phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.